Bài giảng Phương pháp học tiếng Anh - Nguyễn Quốc Hùng
Vai trò ngoại ngữ
Tiếng Anh đ-a vào bậc tiểu học
Ngoại ngữ trở thành một tiêu chuẩn: xin việc,
vào biên chế, nâng bậc, đề bạt
Học vị. Học hàm: tiếng Anh
Một sinh viên, một nhà khoa học không thể
chỉ đọc sách tiếng Việt, chỉ nói tiếng Việt
Một số môn khoa học dạy bằng tiếng Anh
Học ngoại ngữ
Không cần năng khiếu
Cần học đều đặn, không tập trung nhiều rồi
bỏ l=ng đi
Cần ph-ơng pháp học: nghe, nói, đọc, viết, sử
dụng từ điển & th- viện
Cần tận dụng các ph-ơng tiện: môi tr-ờng
bản ngữ (audio, video, computer, internet)
Tiếng Anh đ-a vào bậc tiểu học
Ngoại ngữ trở thành một tiêu chuẩn: xin việc,
vào biên chế, nâng bậc, đề bạt
Học vị. Học hàm: tiếng Anh
Một sinh viên, một nhà khoa học không thể
chỉ đọc sách tiếng Việt, chỉ nói tiếng Việt
Một số môn khoa học dạy bằng tiếng Anh
Học ngoại ngữ
Không cần năng khiếu
Cần học đều đặn, không tập trung nhiều rồi
bỏ l=ng đi
Cần ph-ơng pháp học: nghe, nói, đọc, viết, sử
dụng từ điển & th- viện
Cần tận dụng các ph-ơng tiện: môi tr-ờng
bản ngữ (audio, video, computer, internet)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phương pháp học tiếng Anh - Nguyễn Quốc Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_phuong_phap_hoc_tieng_anh_nguyen_quoc_hung.pdf
Nội dung text: Bài giảng Phương pháp học tiếng Anh - Nguyễn Quốc Hùng
- Học nói : Simplification đơn giản hoá Nói đơn giản: dùng mẫu câu đơn. Chia nhỏ những ý phức tạp để nói đơn giản Ví dụ: Yesterday I went to see my parents living in the country with my brother and sister who are very young. Yesterday I went to see my parents. They live in the country. My brother and sister live with them. They are very young.
- Học nói : Message reduction giảm thiểu thông điệp Không nói những ý phức tạp Không nói văn hoa sáo rỗng: diễn đạt trực tiếp vào ý định nói Giảm bớt độ dài của thông điệp Tránh sử dụng hàm ý
- Học nói: Topic avoidance Né tránh chủ đề phức tạp Những chủ đề thể hiện tình cảm một cách phức tạp Những chủ đề mang tính tranh luận Những chủ đề thể hiện quan điểm: quan điểm sống, quan điểm tình yêu, tình bạn
- Học từ vựng ch−ơng trình chính khoá Các bậc từ trong tiếng Anh: 400, 700, 1000, 1400, 1800, 2500. (Oxford) Liên t−ởng từ trong văn cảnh: (Free Time) Đoán từ trong văn cảnh When bwana comes Everybody stands up saying, “Hello”. He waves his hand, “Good morning, students”
- Học từ vựng loại hình ngoài chính khoá Đọc chuyện (VOV: Học tiếng Anh qua các câu chuyện kể) Học hát (Sing to Learn): Nghe và chép Games & Quiz (Scrabble, Crosswords) Xem TV nói tiếng Anh
- Học đọc (reading) Định h−ớng sai Đọc từng từ, từng câu và dịch ra tiếng Việt để hiểu. Đọc lan man, không biết cách ghi chép Không phân biệt các loại đọc khác nhau: đọc để học (read for learning), đọc để giải trí (read for pleasure) L−ời đọc sách, chỉ nghe giảng và học theo bài ghi
- Học đọc Các mục đích đọc Reading for survival : đọc ký hiệu, biểu bảng (signs: stop, exit, gents) Reading for learning : đọc để lấy những kiến thức mới, đọc để mở rộng bài học, đọc để thi Reading for pleasure : truyện ngắn, tiểu thuyết, thơ, các loại hình nghệ thuật khác
- Học đọc Đọc lấy thông tin chính Read for Gist Đọc một l−ợt từ đầu đến cuối: chủ đề của toàn bài Đọc từng đoạn: tìm câu chủ đề Đọc vào nội dung từ đoạn để lấy thông tin về chủ đề của đoạn Ghi chép
- Học đọc Đọc lấy thông tin hỗ trợ Read for Supporting Details Xác định thông tin chính từng đoạn. Thông tin nào hỗ trợ cho thông tin chính: minh hoạ, phân tích, mở rộng Ghi chép Cùng một lúc đọc lấy thông tin chính và thông tin hỗ trợ chính là đọc chi tiết (Listen for everything)
- Học đọc Đọc lấy thông tin cần đến Read for Wanted Information Đọc một l−ợt từ đầu đến cuối một lần Đọc lại từ đầu với tốc độ chậm hơn. Dừng ở những chỗ có thông tin mình đang tìm kiếm Đọc kỹ đoạn có thông tin đó. Ghi chép
- Học viết Định h−ớng sai Đ−a ra những ý t−ởng phức tạp Tìm cách viết văn hoa Viết bằng tiếng Việt rồi dịch sang tiếng Anh Hy viết đơn giản: ý t−ởng đơn giản, câu đơn
- Học viết Viết gì? Viết th− cho bạn bè (Informal letters) Viết đơn, bản khai (Formal letters) B−u thiếp (Postcards) Viết tóm tắt bài đọc (Summary) Viết báo cáo khoa học (hội nghị, chuyên đề) (Report & Presentation) Viết luận văn (Essay & Dissertation)
- VI T TI U LU N (ESSAY) INTRODUCTION (Ph n m u) 1. Cú c n ph i nh ngh a thu t ng nào trong tiờu khụng? 2. T i sao ch ta s p vi t l i quan tr ng? 3. Làmth nào h n ch b t ý ki n tranh lu n? 4. Cú th chia bài vi t thành nh ng ph n nh ư c khụng?
- VI T TI U LU N (ESSAY) THE MAIN BODY 1. B t u b ng m t cõu thụng bỏo v n s ư c trỡnh bày. 2. Cụng b nh ng c li u ó thu th p ư c m t cỏch ch ti t. 3. K t thỳc t ng v n b ng m t vớ d minh ho .
- VI T TI U LU N (ESSAY) THE CONCLUSION Tươ ng lai c a v n ho c nh hư ng c a v n v a trỡnh bày i v i cỏc bỡnh di n cú liờn quan, ho c làm th nào c i thi n v n v a trỡnh bày.
- VI T TểM T T (SUMMARISING) Ba lo i túm t t: 1. Túm t t m t v n b n trong m t hai cõu (dựng ư a vào ph n abstract) 2. Ghi l i toàn b n i dung c a m t v n b n (t ng lư c: global summarising) 3. Túm t t thụng tin mỡnh c n n (selective summarising)
- VI T TểM T T (SUMMARISING) B n bư c ti n hành m t túm t t 1. Skimming: n tư ng v n i dung 2. c l y ý chớnh (main ideas) 3. G p v n b n l i, t mỡnh vi t túm t t. 4. Cụng b ý chớnh + ý h tr quan tr ng nh t. Cụng b nh ng quan i m cú liờn quan (n u cú)
- Tra từ điển Định h−ớng sai Một từ tiếng Anh sẽ có một từ tiếng Việt t−ơng đ−ơng Tra từ điển từ mới để dịch bài đọc Ch−a biết kỹ thuật tra nên chậm và khó tìm nghĩa thích hợp
- Kỹ thuật tra từ điển Vị trí của vần (từ): đầu, giữa, cuối. (Cỡ tay) Dùng entry trên góc trái và phải để tìm đến từ cần tra. Ví dụ double Từ xếp theo vần ABC : dam-damn-daring- dark-date-datebook-dazzle-d.b.a.-deal Entry ABC : de-deacon-deactivate-dead- Nắm vững cấu tạo của một entry
- Cấu tạo mục từ entry Các tiêu đề noun adv. verb det. adj. IDM (IDIOM) PHRV (PHRASAL VERB)
- STEPS TO GO Các b−ớc tra từ điển 1. Từ cần tra thuộc từ loại nào? 2. Nghĩa đang tìm thuộc nhóm nghĩa nào? 3. Trong nhóm nghĩa đó thì nghĩa số mấy là thích hợp? 4. Từ cần tra có nằm trong IDM hay PHRV không?
- TìM NGHĩA Look for appropriate meaning Ví dụ tra từ double , tính từ double / / adj. TWICE AS MUCH/MANY (1) (nhiều gấp hai lần) WITH TWO PARTS (2) (có hai bộ phận) FOR TWO PEOPLE (3) (dùng cho hai ng−ời) COMBINING TWO THINGS (4) (kết hợp hai yếu tố)
- TìM NGHĩA choice of meaning Giả sử bạn cần đến nghĩa số 3: for two people . H=y xem phần giải thích và ví dụ minh hoạ FOR TWO PEOPLE 3. made for two people or things: a double bed/room Nếu từ đó nằm trong một thành ngữ, h=y tra IDM IDM at the double? on the double? double or quits? double or nothing?
- A lesson Một buổi học Định h−ớng sai Một buổi học là một Unit hoặc một phần của Unit Tập trung quá nhiều vào ngữ pháp. ứng dụng? Tìm hiểu quá nhiều vào từ mới. Sử dụng? Cố làm hết các bài tập trong sách Dịch
- Class work Sinh viên làm gì trên lớp? Bốn thành tố cần đ−ợc phát huy trên lớp 1. Luyện phát âm (Pronunciation Practice) 2. Luyện nói, nghe, đọc, viết (Skills Practice) 3. Xem video (Audio-Visual Assistance): Language & Culture 4. H−ớng dẫn đọc chuyện (Guide to Reading)
- English KnowHow know-how = kiến thức và kỹ năng sử dụng trong một lĩnh vực nào đó know how = biết cách và có khả năng làm đ−ợc việc gì đó Vậy giáo trình English KnowHow giúp chúng ta năng lực sử dụng ngôn ngữ về cả 4 kỹ năng
- EKH: Thành tố Language focus In Conversation Focus on Grammar Vocabulary Language in Action Pronunciation Focus
- 1. LIFETIME. Tom Hutchinson 2. ENGLISH CHANNEL . P. Viney Cấu tạo ch−ơng trình Ba trình dộ: Sơ cấp (Elementary level) Tiền trung cấp (Pre-Intermediate level) Trung cấp (Intermediate level) Dành cho lứa tuổi học sinh, sinh viên (young adults & adults)
- 1. LIFETIME. Tom Hutchinson 2. ENGLISH CHANNEL . P. Viney Đ−a thực tế cuộc sống (Anh) vào lớp học Tạo điều kiện cho sinh viên hiểu biết về nền văn hoá Anh (phong cách giao tiếp, tập quán, xử thế, v.v.). Tránh đ−ợc ‘sốc văn hoá” Luyện tiếng Anh trong môi tr−ờng bản ngữ Gây hứng thú trong học tập Hỗ trợ khả năng hiểu lời nói
- 1. LIFETIME. Tom Hutchinson 2. ENGLISH CHANNEL . P. Viney Hoạt động với video (Activities) Miêu tả (Description) Phán doán (Prediction) Kể chuyện (Re-telling) Bình luận (Comments) Tranh luận (Argument)