Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y - Phần 1 - Đỗ Đức Lực

Mục đích
Xử lý và trình bày dữ liệu
Thiết kế thí nghiệm
Các bước trong nghiên cứu khoa học
Thiết kế
Giả thiết?
Kết luận
Xử lý thông tin
Thực hiện
Nội dung
Xử lý dữ liệu
Tóm tắt
Trình bày
Suy luận
Thiết kế
Phân loại
Khái niệm
Thiết kế
Mô hình
pdf 16 trang thiennv 10/11/2022 6620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y - Phần 1 - Đỗ Đức Lực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_thi_nghiem_trong_chan_nuoi_thu_y_phan_1_d.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y - Phần 1 - Đỗ Đức Lực

  1. Phép th ử T ph ươ ng sai không đồ ng nh ất Phép th ử T  phép th ử T (ph ươ ng sai không đồ ng nh ất) ph ươ ng sai không đồ ng nh ất  Minitab  Bi ến đổ i s ố li ệu  Log 10 (x) ho ặc Log e(x)  √x  x²   Th ống kê phi tham s ố Phép th ử T số li ệu b ắt c ặp Phép th ử T Cặp X X’ D 1 X X’ D số li ệu b ắt c ặp 1 1 1 2 X2 X’ 2 D2 . . . . . . . . . . . . n Xn X’ n Dn Phân tích ph ươ ng sai Ví d ụ So sánh  Một thí nghi ệm đượ c ti ến hành để so sánh mức độ tăng tr ọng của cá ở 4 kh ẩu ph ần nhi ều giá tr ị trung bình ăn khác nhau. Ch ọn 20 cá đồ ng đề u nhau đượ c phân một cách ng ẫu nhiên về một trong 4 kh ẩu ph ần ăn. Nh ư vậy ta có 4 Phân tích ph ươ ng sai nhóm độ ng vật thí nghi ệm, mỗi nhóm gồm ANOVA 5 cá; kết qu ả thí nghi ệm đượ c ghi lại ở bảng sau (đơ n vị tăng tr ọng tính theo g): 11
  2. ANOVA ANOVA Ví d ụ Ví d ụ KP1 KP2 KP3 KP4  Một thí nghi ệm đượ c ti ến hành để so sánh 99 61 42 169 mức độ tăng tr ọng của gà ở 4 kh ẩu ph ần ăn khác nhau. Ch ọn 20 cá th ể đồ ng đề u 88 112 97 137 nhau và phân một cách ng ẫu nhiên về một 76 30 81 169 trong 4 kh ẩu ph ần ăn. Kết qu ả thí nghi ệm đượ c ghi lại ở bảng sau (đơ n vị tăng tr ọng 38 89 95 85 tính theo g): 94 63 92 154 ANOVA ANOVA Ví d ụ - bi ến độ ng trong t ừng kh ẩu ph ần Sai s ố ng ẫu nhiên ở KP1 KP1 KP1 D D² KP1 X1 D D² 99 79 20 400 99 79 20 400 88 79 9 81 88 79 9 81 76 79 -3 9 76 79 -3 9 38 79 -41 1681 38 79 -41 1681 94 79 15 225 94 79 15 225 2396 2396 ANOVA Ví d ụ Sai s ố ng ẫu nhiên ở 4 KP KP1 KP2 KP3 KP4 = 2396 + 3850 + 2093,2 + 4872,8 = 13212 99 61 42 169 88 112 97 137 76 30 81 169 38 89 95 85 94 63 92 154 12
  3. Bi ến độ ng gi ữa các kh ẩu ph ần Bi ến độ ng ở 4 KP KP1 KP2 KP3 KP4 = 5*(79,00 – 93,55)² + 79 71 81,4 142,8 5*(71,00 – 93,55)² + 5*(81,40 – 93,55)² + 79 71 81,4 142,8 5*(142,80 – 93,55)² = 79 71 81,4 142,8 = 16467 79 71 81,4 142,8 79 71 81,4 142,8 93,55 ANOVA ANOVA Mô hình Các b ướ c th ực hi ện  Nêu gi ả thi ết H 0 và H 1  Lập b ảng phân tích ph ươ ng sai (ANOVA)  Tính giá tr ị F th ực nghi ệm y = µ + α + ε  Tìm giá tr ị F lý thuy ết ở m ức ij i ij  α tươ ng ứng  bậc t ự do DF1 = a -1, DF2 = N - a  Nếu ≤  FTN FLT  Ch ấp nh ận H 0  FTN > FLT  Bác b ỏ H 0, ch ấp nh ận H 1  Nếu có các ph ần m ềm th ống kê α  P >  Ch ấp nh ận H 0 α  P <  Bác b ỏ H 0, ch ấp nh ận H 1 ANOVA 3 lập b ảng phân tích ph ươ ng sai Ngu ồn bi ến Bậc t ự do Tổng bình Trung bình FTN độ ng ph ươ ng bình ph ươ ng Công th ức df A = a-1 SSA MSA = SA/df A MSA MSE Sai s ố ng ẫu df E = N-a SSE MSE = SE/df E nhiên 15 0,10 0,05 Tổng s ố df = N-1 SST T 0,01 13
  4. ANOVA ANOVA Minitab Output So sánh c ặp One-way ANOVA: KP1; KP2; KP3; KP4 Kh ẩu ph ần ĐVT N X ± SE Source DF SS MS F P 1 gram 5 79,00 a ± 10,90 Factor 3 16467 5489 6.65 0.004 gram Error 16 13212 826 2 5 71,00 a ± 13,90 Total 19 29679 gram 3 5 81,40 a ± 10,20 S = 28.74 R-Sq = 55.48% R-Sq(adj) = 47.14% gram 4 5 142,80 b ± 15,60 So sánh nhi ều t ỷ l ệ Ví d ụ So sánh Hawkins và cs (1993) ti ến hành nghiêm c ứu ảnh hưở ng c ủa thi ến đế n b ệnh ti ểu đườ ng ở chu ột. Từ 100 chu ột thí nghi ệm, chia hoàn toàn ng ẫu nhi ều giá tr ị t ỷ l ệ nhiên v ề 1 trong 2 cách s ử lý thi ến (50) và không thi ến (50). S ố chu ột ở 2 lô thí nghi ệm 1. Phép th ử χ² đượ c theo dõi cho đế n 140 ngày tu ổi và ti ến 2. Phép th ử chính xác c ủa Fisher hành l ấy m ẫu nghiên c ứu t ừ 42 ngày tu ổi. 3. Phép th ử Z Bệnh ti ểu đườ ng đượ c xác đị nh v ới chu ột có hàm 4. Phân tích Logistic lượ ng đườ ng trong máu l ớn h ơn 200 mg/ dl. So sánh nhi ều t ỷ l ệ Một s ố tham s ố th ống kê Ví d ụ µ Trung bình X Trung bình Mắc b ệnh Không m ắc Tổng s ố bệnh σ² Ph ươ ng sai s² Ph ươ ng sai σ Độ l ệch chu ẩn Độ l ệch chu ẩn Thí nghi ệm 26 24 50 s Lưu ý Cv hệ s ố bi ến độ ng Đố i ch ứng 12 38 50 SE Sai s ố tiêu chu ẩn π, Tỷ l ệ Tổng s ố 38 62 100 P p Tỷ l ệ 14
  5. Ph ép th ử χ² Các b ướ c th ực hi ện  Nêu gi ả thi ết H 0 và H 1  Tần su ất quan sát (O) χ  Tần su ất lý thuy ết (E) Phép th ử ²  Tính giá tr ị χ² th ực nghi ệm  Tìm giá tr ị χ² lý thuy ết ở m ức  α tươ ng ứng  bậc t ự do df = (sô hàng – 1)(s ố c ột – 1)  Nếu χ ≤ χ  ²TN ²LT  Ch ấp nh ận H 0 χ χ  ²TN > ²LT  Bác b ỏ H 0, ch ấp nh ận H 1  Nếu có ph ần m ềm th ống kê α  P >  Ch ấp nh ận H 0 α  P LT 15
  6. Phép th ử χ² Minitab Output Xử lý d ữ li ệu Rows: X Ử LÝ Columns: K ẾT QU Ả - + All  Phân lo ại DC 38 12 50  Đị nh l ượ ng 31 19 50  Đị nh tính TN 24 26 50  Tóm t ắt 31 19 50  Đồ th ị / bi ểu đồ All 62 38 100 62 38 100  Các tham s ố th ống kê Cell Contents: Count  Ki ểm đị nh Expected count  Đị nh l ượ ng Pearson Chi-Square = 8.319; DF = 1;  Đị nh tính P-Value = 0.004 16