Giáo trình Kỹ thuật lạnh và lạnh đông thực phẩm

Ch-ơng 1
Những khái niệm cơ bản
1.1. Cơ sở nhiệt động của máy lạnh.
Truyền nhiệt từ vật có nhiệt độ thấp đến vật có nhiệt độ cao hơn thực hiện trong máy
lạnh với trợ giúp của chất làm việc phụ (môi chất) chi phí một công hoặc nhiệt l-ợng. Quá
trình môi chất thực hiện gọi là quá trình vòng tròn ng-ợc hoặc là chu trình nhiệt động ng-ợc.
Hình d-ới cho ta một chu trình lạnh.
Giả sử vật A có nhiệt độ thấp là T, đặt
trong vùng lạnh; vật B có nhiệt độ cao TC - là
môi tr-ờng xung quanh; vật C là môi chất làm
việc. Môi chất làm việc hoàn thành một chu
trình vòng tròn, lấy đi nhiệt l-ợng Q0 từ vật A
(bằng cách bốc hơi môi chất ở nhiệt độ thấp)
sau đó nhận một công L từ ngoài và truyền
vào vật B một nhiệt l-ợng Q, chi phí một công L.
Trong quá trình khép kín, khối l-ợng
môi chất không đổi, chỉ thay đổi trạng thái
liên kết của nó khi bốc hơi và ng-ng tụ.
Do đó t-ơng ứng với định luật 1 của nhiệt động học có thể viết Q = Q0 + L. Kết quả là
vật B có nhiệt độ cao, nhận nhiệt l-ợng lớn hơn lấy ra từ vật lạnh A.
L-ợng nhiệt Q0, đo đ-ợc trong 1 giờ gọi là năng suất nhiệt, hoặc là công suất lạnh của
thiết bị (KJ).
Q q G 0 0 = .
Trong đó:
q0 - năng suất lạnh riêng (tính 1 Kg), đôi khi còn gọi là nhiệt riêng sôi của môi chất
(KJ/Kg).
G - L-ợng môi chất l-u thông trong 1 giờ của thiết bị.
Hiệu quả làm việc của thiết bị lạnh, đặc tr-ng bởi hệ số lạnh.
Trong đó:
l - công riêng (KJ/Kg).
Khi môi chất của thiết bị lạnh là chất bị nén (hơi, khí hoặc không khí), chi phí công
thực hiện nén (giảm thể tích) của môi chất này, nghĩa là dùng để tăng nhiệt độ và áp suất. ở vị
trí ng-ợc lại, khi dZn môi chất bị nén gắn liền với hoàn thành sự làm việc của nó (Hình 1.2). 
pdf 139 trang thiennv 10/11/2022 3240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kỹ thuật lạnh và lạnh đông thực phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ky_thuat_lanh_va_lanh_dong_thuc_pham.pdf

Nội dung text: Giáo trình Kỹ thuật lạnh và lạnh đông thực phẩm

  1. Môitr−ờngkhôngkhícó−uđiểm:rẻ,dễvậnchuyểnvotậncácnơicầnlmlạnh, khônggâyđộchại,khôngănmònthiếtbị.Tuynhiênsửdụngkhôngkhícũngcónh−ợcđiểm sau:hệsốcấpnhiệt αnhỏ;ởtrạngtháiđốil−utựnhiên α=6 ữ8Kcal/m 2.h.độ.Ng−ờitacó thểtăngvậntốckhôngkhí,tuynhiên αcũngtăngkhôngnhiều.Vídụkhiv=1,52m/s thì α=9Kcal/m 2.h.độ v=5m/sthì α=24Kcal/m 2.h.độ v=10m/sthì α=30Kcal/m 2.h.độ Thựctếkhiv>10m/sthìhiệusuấtlạnhtăngkhôngđángkể,lmkhôbềmặtsảnphẩm hoặctăngc−ờngquátrìnhôxihoá. b/N−ớc: cónhiệtdungcao(lớnhơn4lầnsovớikhôngkhí)rấttốtchochấttảilạnhnh−ng nhiệtđộđóngbăngcaonênphầnnohạnchếsửdụng.Ng−ờitachỉdùngởnhiệtđộcaohơn0 0C. c/Dungdịchmuối. Muối ăn ngoi thnh phần chính l NaCl, còn chứa các thnh phần muối khác nh− CaCl 2,MgCl 2,KCl, trongđóCaCl 2liênkếtvớidungdịchprôtêinvaxítbéotạothnhCanxi anbuminatkhônghotan,lmtăngđộcứngvgiảmmứcđộtiêuhoácủasảnphẩm.MgCl 2 lmcứngsảnphẩmvtăngvịđắngcủanó. N−ớcmuốidùnglmchấttảilạnhởnhiệtđộd−ới00C.Th−ờngdùngphổbiếndung dịchn−ớccloritcanxi.Tínhchấtvậtlýcơbảnchotrongphụlục. Tínhchấtn−ớcmuốiphụthuộcvođộđậmđặccủamuốitrongdungdịch.Tăngđộ đậmđặc,nhiệtđộđóngbăngcủan−ớcmuốigiảmtớiđiểmKT,ứngvớinhiệtđộđôngđặccủa dungdịchmuốiởdạnghỗnhợpđồngnhấttinhthểmuốivn−ớcđá.Tăngđộđậmđặccủa muốisẽlmtăngnhiệtđộđóngbăngcủadungdịch táchbăng tách muối táchbăng tách muối g/100gH O g/100 gH O 2 2 a/b/ Hình1.8. Đồthịnhiệtđộđôngcứngcủadungdịchn−ớcNaCl(a)vCaCl 2(b). (nhánhphảicủađ−ờngconghình1.8).ĐiểmKTđốivớidungdịchn−ớcmuốiNaClđặctr−ng ởnhiệtđộ21,2 0Cvhml−ợng29%(theokhốil−ợng)muốitrongn−ớc.Đốivớidungdịch 0 0 CaCl 2vMgCl 2t−ơngứngl55 C,42,7%v33,6 C,27,6%. Tr ưng ủi h c Nụng nghi p 1 – Giỏo trỡnh K thu t L nh & lnh ủụng th c ph m 11
  2. Khităngđộđậmđặclmtăngmậtđộn−ớcmuốivgiảmnhiệtdungdẫntớităngchi phínăngl−ợngchochutrìnhtronghệthốnglạnh.Chínhvìthếng−ờitachọnđộđậmđặcgiới hạntrongvùngdungdịchkhôngboho,nằmphíatrênđ−ờngcongkếttinh. Dungdịchcloritcanxidùngđểtạonênnhiệtđộtới50 0C,dungdịchmuốiăn đến 15 0C.N−ớcmuốigâyrỉkimloại.Đểgiảmtáchạicủamuốith−ờngng−ờitabổ xungthêmnh−bicrômatnatri. d/Chấttảilạnhrắn. ChấttảilạnhrắnởViệtNamth−ờngdùngđá−ớt(đácây)vđákhô(tuyếtcácbonic). Đá−ớt:Đácâyđ−ợcsảnxuấtvớikhốil−ợng10,20,25,50Kg/1cây.Đácâykhi dùngth−ờngnghiềnnhỏđểtăngdiệntíchtiếpxúc,lmlạnhđ−ợcnhanh.ẩnnhiệthotancủa đál80Kcal/Kg.Đốivớiđálmlạnhthựcphẩmhoặcđểănphảiđảmbảotiêuchuẩnd−ới100 vikhuẩn/cm 3vkhôngcóvikhuẩnE.Côli. N−ớctr−ớckhichođôngđặccầnđ−ợcxửlýbằngNaClO,Ca(OCl) 2,NaNO 3,H 2O2, Cầnl−uý,nồngđộkhíClOcònlạitrongđáphảinhỏhơn5080mg/l. Đákhô:Đákhôthănghoathunhiệtlớnvởnhiệtđộthấpnêndùngbảoquảncácsản phẩmkỵẩmvdùnglmlạnhđông. Đákhôdùngnhiềutrongcôngnghiệpthựcphẩm.ViệtNamđsảnxuấtđ−ợcđákhô dạngkhốivdạngviên. 1.3.Kháiniệmcơbảnvềkỹthuậtlạnhvlạnhđôngthựcphẩm. Kháiniệm“lạnh”lchỉtrạngtháivậtchấtcónhiệtđộthấphơnnhiệtđộbìnhth−ờng. Nhiệtđộbìnhth−ờnglnhiệtđộthíchhợpvớicơthểconng−ời,daođộngtrongkhoảng+18 0C đến+25 0C.Nhiệtđộđócóthểcoilgiớihạntrêncủalạnh. Ng−ờitaphânbiệtlạnhth−ờng,lạnhđông,lạnhđôngthâmđộvlạnhtuyệtđối: 0 0 0 Lạnhth−ờng+18 C>t >t đóngbăng 0 0 0 Lạnhđôngt đóngbăng >t >100 C Lạnhthâmđộ100 0C>t 0>200 0C Lạnhtuyệtđối(lạnhCryo)200 0C>t 0>272,999985 0C. 1.3.1.Tổnthấtvbảovệthựcphẩm. Ng−ờitađđánhgiárằng,ởmộtsốvùngtrênthếgiớicótới50%thựcphẩmcầnthiết bitổnthấttrongkhoảngthờigiangiữasảnxuấtvtiêuthụ.Tạicácn−ớcnóngẩmvấnđềtrở nêncótầmquantrọngđặcbiệt.Nhữngbiệnphápbảoquảntruyềnthốngkhôngđủhoặcquá đắt,dođócầncóbiệnphápkỹthuậtcóhiệuquảđểbảoquảnchúng. Tácnhânpháhoạiquantrọngnhấtlcácloigặmnhấm,sâubọvvisinhvật(nấmv vi khuẩn) hơn nữa chính con ng−ời do thiếu hiểu biết hoặc cẩu thả, phân bố hoặc đặt thực phẩmtrongđiềukiệnthuậnlợichosựbiếnchấtkhácnhau,nguồngốcvậtlý,hoáhoặcvisinh, ng−ờitiêudùngkhôngthểchấpnhận. Mộtyếutốkháctrìnhđộvănhoávpháttriểncủac−dânch−acao,cũnggópphần votổnthấtcủathựcphẩm. Vấnđềbảoquảnthựcphẩmkhônghềđơngiản,bởivìcácyếutốsinhhọc,biệnpháp kỹthuậtlựachọncóthểảnhh−ởngtớitổnthấtxuấthiệnkhixửlý,tồntrữ,vậnchuyểnvphânphối. Tr ưng ủi h c Nụng nghi p 1 – Giỏo trỡnh K thu t L nh & lnh ủụng th c ph m 12
  3. Thựcphẩmcủanhândântrênthếgiớikhôngngừngtăngđòihỏiphảicốgắngthựchiện cácbiệnphápđểgiatăngsảnphẩm,giảmcáctổnthấtcóthểcó.Đâylvấnđềdothựctiễnđề ravđòihỏiphảicónhữngbiệnpháphữuhiệuđểbảoquảnthựcphẩmđạtchấtl−ợngcao. Ng−ờitaphânthựcphẩmthnhhainhómlớntheonguồngốccủanó:thựcphẩmcó nguồngốcthựcvậtvthựcphẩmcónguồngốcđộngvật.Loạithứnhấtthuộcloạisảnphẩm sốngtr−ớchoặctrongthờigianbảoquản.Loạithứhailloạiđ−ợcgiếtmổđểsửdụng.Tất nhiêncảhailoạicómộtđặcđiểmchungliênquantớitínhchấtvậtlývthnhphầnhoáhọc củanó.Thựcphẩmdễh−hỏngđỏihỏibảoquảnởchếđộđặcbiệtvvậnchuyểnđặcbiệtđể kéodithờihạnphânphối. Thực phẩm có tính chất vật lý rất khác nhau, nh−ng chúng luôn chứa n−ớc, gluxit, prôtêin,muốikhoángvvitaminvớitỷlệkhácnhauphụthuộcvoloithựcphẩm.Phầnlớn sảnphẩmrauquảvcácsảnphẩmtừđộngvật,n−ớclyếutốchínhliênquantớisựh−hỏng củanó.Dohml−ợngn−ớccaovthnhphầnhoáhọccủasảnphẩmthựcphẩmdễbịh−hỏng. Sựbiếnchấtdosựchuyểnhoá(hôhấp,lênmen,thuỷphân,oxyhoá )hoặcquátrìnhtựtiêu hoặcthốirữa.Tácnhâncủacácphảnứngnylcácenzimnộisinh(tồntạitựnhiêntrongsản phẩm)hoặcngoạisinh. Thựcphẩmtr−ớc,trongvsaukhibảoquảnsẽcóhiệnt−ợngmấtn−ớc. 1.3.2Enzimvvisinhvật. Enzimlnhữngtếbosốngchấtxúctácsinhhọc.Nótácdụngnênmỗiphảnứngvới môichấtcủathnhphầnvhìnhthnhcácphântửxácđịnh.Hoạtđộngcủamỗienzimphụ thuộcvonhiệtđộ,l−ợngprôtêin Nócũngđ−ợcđiềuchỉnhcáchoạtchấtkhácnhau.Một l−ợngenzimngừnghoạtđộngsaukhimôchết,lmh−hỏngchấtl−ợngcủathựcphẩm.Visinh vậtcóthểhuỷhoạicácloạithựcphẩm,tựpháttriểnvphânhuỷcácchấtthnhphần:Sựh− hỏngcủasảnphẩmđôikhilạicóhạichosứckhoẻng−ờitiêudùng(gâybệnhhoặctổnghợp cácchấtđộc). Ngoinhiệtđộ,nhữngyếutốảnhh−ởngtớisựpháttriểncủavisinhvậtl: Độẩm:vikhuẩnvnấmchỉpháttriểntrongmôitr−ờngđủẩm.Vikhuẩnchỉcóthể sinhsôinếu“n−ớchoạttính”baogồmgiữa0,91v0,98.Đốivớinấmthìcaotới0,80(tagọi P n−ớchoạttính Aw = .ởđâyPápsuấtcânbằngcủahơin−ớcởbềmặtsảnphẩm.P wáp Pw suấthơibohocủan−ớcnguyênchấtởcùngnhiệtđộ). ôxy:nhữngmốchảokhí(chúngcầnoxyđểpháttriển),nh−ngnhữngnấmkhác(men) thìcóthểhảokhíhoặcyếmkhí,cầnhoặckhôngcầnoxy.Vikhuẩncóthểhảokhí,yếmkhí hoặckhôngbắtbuộc. ĐộPH:Nấmtựpháttriểntrongmôitr−ờngcóđộPH=2ữ8,5,tối−ul46(môi tr−ờngaxít).Đốivớivikhuẩn,tối−uPH=68. 1.3.3. ảnhh−ởngcủanhiệtđộtớiphảnứngsinhhoávsựpháttriểncủavisinhvật. Đặctr−ngtácđộngcủanhiệtđộtớiphảnứngsinhhoálthôngsố“Q 10 ”,Q 10 ltỷsố 0 giữatốcđộphảnứngđchoởnhiệtđộ θ,V θ.Tốcđộphảnứngởnhiệtđộ( θ10 C)lV (θ10) . Tr ưng ủi h c Nụng nghi p 1 – Giỏo trỡnh K thu t L nh & lnh ủụng th c ph m 13
  4. Vθ Q10 = V()θ −10 GiátrịcủaQ 10 nóichungkhôngđổiđốivớiphảnứnghoáhọcđơngiản.Giátrịcủa hằngsốbaogồmgiữa2v30,nh−ngth−ờnggiữa2v3.Sảnphẩmthựcphẩmlhệthốnghoá cựckỳphứctạp.Nógồmnhiềuphảnứngquenthuộcxúctácbởienzim.Nhữngphảnứngny thựchiệntứcthờihoặcliêntiếp.KếtquảlQ 10 thayđổi.Vídụtr−ờnghợpquả,Q 10 củasựhô hấpgầnbằng2trongnhómnhiệtđộthôngth−ơng(100đến25 0C).Nh−ngcóh−ớngtăngởd−ới 10 0C,cóthểđạtgiátrị57giữa0 0v5 0C. Nhiệtđộtối−ucủađasốcácphảnứngenzimlgiữa30 ữ40 0C.ởnhiệtđộ5090 0C đasốenzimbịhuỷhoạivmấthoạttính.Đasốcácphảnứngởnhiệtđộthấpdiễnrachậm, nh−ngenzimlạikhôngbịtiêudiệt.Nóhoạtđộngtrởlạikhităngnhiệt: Giảmhoạtđộngcủaenzimvtốcđộphảnứngsinhhoá,ởnhiệtđộthấpchophépkéo dithờigianbảoquảnsảnphẩmthựcphẩm.Đôikhíđốivớiloạienzimnykhônghoạtđộngở nhiệtđộd−ới0 0C,nh−ngloạikhácvẫnhoạtđộng.Dođócầnbảoquảnthựcphẩmởchếđộ lạnhđông.Kéodithờigianbảoquảnởnhiệtđộ18 0C ữ20 0Choặcthấphơn,mộtsốphản ứngenzimkhôngmongmuốntiếptụcdiễnra. Rauquảbảoquảnlạnhởnhiệtđộthấpnh−ngcaohơnđiểmđóngbăngvẫnsống.Tấtcả cáchoạtđộngchuyểnhoágiảmdogiảmnhiệtđộ,cómộtsốchậmhơnsốkhác. Sựpháttriểncủavisinhvậtphụthuộcchặtchẽvonhiệtđộ.Nhiệtđộd−ới(+3 0C),sẽ ngănchặnsựgiatăngvikhuẩn−anhiệtv−anhiệttrungbình.Mộtsốvikhuẩn−alạnhnhiễm vothựcphẩmcónguồngốcđộngvật,lmhỏngnóởnhiệtđộgiữa2 0C ữ+3 0C.Đểngăn chặnphảiđạttớinhiệtđộ12 0C.Hoặcíthơnvìnóltr−ờnghợplạnhđông.Tuynhiênnhiệt độphổbiếnđốivớimộtsốsảnphẩmbảoquảnlạnhcónguồngốcđộngvật(thịt,cá,trứng)l từ0 0C ữ1,5 0Cbảoquảntrongthờigianngắnvtrungbình. Nấmcóthểtựpháttriểnởtrạngtháilạnhvgâylênnhữngtổnthất,đặcbiệtquảvrau đ−ợcbảoquảnlạnhở(10ữ+5 0C). 1.3.4.Chấtl−ợngbanđầucủasảnphẩmvph−ơngphápbảoquảnlạnh. Sửdụnglạnhcógiớihạnvnóchỉcóthểcảithiệnchấtl−ợngcủathựcphẩm,sảnphẩm đ−avobảoquảncầnphảit−ơi,antonvcóchấtl−ợng.Nhữngđiềukiệnbảoquảnchotrong (bảng1.3,1.4)liênquantớiquảvrauthuhoạcht−ơi,cávừađánhbắt,vthịtvừarakhỏilò mổtrongđiềukiệnvệsinhtốt vv. Bảoquảnlạnhmuộnmộtsảnphẩmlmgiảmchấtl−ơngbảoquảnvìnóđbịh−hại, đồngthờichịumộttiếntrìnhsinhlýkhôngđủđểgiữtrongkholâudi(vídụquảbắtđầuchín). Sảnphẩmantonlsảnphẩmkhôngcóvếtdập,nhiễmhoặcrốiloạnsinhlý,hoặccó dấuhiệutấncôngcủavisinhvật.Trongmộtsốtr−ờnghợp(thídụthịtbảoquảnlạnh),cần thiếtphảigiảmsốl−ợngvisinhvậtbanđầuvchothờigianbảoquảnhợplýbằngcácbiện phápchămsócđặcbiệt.Sảnphẩmđônglạnhphảibaogóithíchhợpvđápứngnhữngđòihỏi vềvệsinhantonthựcphẩm.Mặtkhácsửlýlạnhcầnphảicóhiệuquả,đ−ợcduytrìchotới khisảnphẩmđ−ợcsửdụng.Cácsửlýnyphụthuộcvobảnchấtcủathựcphẩm,thờigianbảo quảnvmứcnhiệtđộápdụng.Ng−ờitacầnthựchiện3điềukiệncơbảnsau: Tr ưng ủi h c Nụng nghi p 1 – Giỏo trỡnh K thu t L nh & lnh ủụng th c ph m 14
  5. Sửdụngsảnphẩmsạchvcóchấtl−ợng ápdụngbảoquảnlạnhcóthể Duytrìtácdụnglạnhkhôngđổitrongđiềukiệnthíchhợpchotớikhisửdụng sảnphẩm. 1.3.5.Sự−ớplạnh a/Nhiệtđộchuẩnvnhiệtđộbảoquản. Sảnphẩmbảoquảnlạnhởnhiệtđộnhấtđịnh,đềukhắpmọiđiểmcủasảnphẩm,cao hơn“nhiệtđộchuẩn”thấphơnnhiệtđộ,tạinhiệtđộnyxuấthiệnhiệnt−ợngkhôngmong muốn.Trongmọitr−ờnghợp,nhiệtđộnycaohơnnhiệtđộbắtđầuđóngbăng(hoặcnhiệtđộ cryo).Trongthựctế,nhiệtđộtốithiểul0 0C. Đốivớisảnphẩmchếtnh−thịt,cá,nhiệtđộbảoquảnbảođảmdinhấtthìnhiệtđộ luôngầnvớinhiệtđộbắtđầuđóngbăng,trongthựctếchọn0 0C.Thờigianbảoquảnthựctế mng−ờitiêudùngcóthểchấpnhậnvớimọisảnphẩmltừ1đến4tuầnở0 0C.Đồngthờiđể tránhsựpháttriểncủavikhuẩngâybệnh,nhiệtđộphảigiữd−ới4 0C. Đốivớicácsảnphẩmthựcvậtsạch(rau,quả)bảoquảnởtrạngtháisống,khôngthể duytrìởnhiệtđộcaohơnnhiệtđộbắtđầuđóngbăng,vìnhiệtđộquáthấpgâyracácrốiloạn nghiêmtrọng(ng−ờitagọilbệnhlạnh).Nhữngsảnphẩmkhôngcóbệnhlạnh(quảtáo,mơ, dâutây )đ−ợcbảoquảnở0 0C.Tuynhiênthờigianbảoquảnrấtkhácnhautuỳtheoloi,một tuầnđốivớidâutâyvquá6thángđốivớitáo. Đốivớinhữngsảnphẩmrấtnhậycảmvớilạnh,nhiệtđộchuẩnthayđổirộngtừ+4 0C (cácloạitáo châu âu)đến+14 0C(chanh). Nhiệtđộbảoquảnsảnphẩmphảiđ−ợcduytrìkhôngđổi.Khicầnthiếtdiềuchỉnhphải thựchiệnchínhxác.Nhiệtđộkhôngkhídichuyểntrongbuồnglạnh,khôngđ−ợcsaikháchơn 10Cgiữacácvùngkhácnhau.Biếnđộngnhiệtđộtheothờigianởmộtđiểmbấtkỳphảinhỏ hơn1 0C.(Thựctếsaikhácnhiệtđộ ±0,5 0C).Sựthayđổinhiệtđộquálớndẫnđếnlmh−hỏng sảnphẩmvềmặtsinhhoáhoặctiếntrìnhsinhlýhoặccóhiệnt−ợngng−ngtụhơin−ớctrênsản phẩm,lmvisinhvậtpháttriển. Sựthayđổinhiệtđộcóthểtránh,nếuphònglạnhđ−ợccáchnhiệttốt;nếucôngsuất lạnhđđ−ợchiệuchỉnhtínhtoánvnếusảnphẩmđ−ợcbaogóivbólạichophépl−uthông khôngkhítốt. b)Lmlạnhbanđầu: Nếusảnphẩmhycònnóng,nósẽtựhuỷhoạinhanh(vídụsảnphẩmđộngvật),nóbị mấtn−ớcnếukhôngđ−ợcbaogói,bịchín(đốivớiquả)vhoági(rau).Nếuđ−atrựctiếpcác sảnphẩmnyvokholạnh,nhiệtđộhạquáchậm.Ng−ờitamongmuốnlmlạnhnhanhcóthể tr−ớckhiđ−avokho.Côngviệclmlạnhbanđầuthựchiệntheocác cáchkhácnhautuỳ thuộcvobảnchấtcủasảnphẩmvmụcđíchcủanó. Lmlạnhtrongmộttuynenhoặcbuồnglạnh,códòngkhíthổic−ỡngbức(x−ơng,quả). dùngn−ớcđá,vẩyhoặcnhúng(mộtsốloạiquả,giacầm),hoặcn−ớcbiểnlạnh,bằng cáchvẩyhoặcnhúng. Dùngđácục,cónghĩalphânchiađáthnhcáccụcnhỏtronglôsảnphẩm(cá)hoặc phíatrênsảnphẩm(sảnphẩmthựcvật). Tr ưng ủi h c Nụng nghi p 1 – Giỏo trỡnh K thu t L nh & lnh ủụng th c ph m 15
  6. Bằngchânkhông,đốivớisảnphẩmloạilá. Bằngph−ơngpháphỗnhợp,lúcbằngkhôngkhílạnh,lúcbằngn−ớcđá. c)Độẩmt−ơngđối: Trừmộtsốloạithựcphẩm(tỏi,hnhtây,quảkhô,gừng ).Ng−ờitaduy trìđộẩmt−ơngđốicaonh−ngkhôngboho(8595%)trongbuồnglạnhđểtránhmấtn−ớc dobốchơihoặcdotiếntrìnhsinhlýkhôngmongmuốnhoặcsựpháttriểncủavisinhvật. Trongbuồnglạnhth−ờngnạpđầysảnphẩm,độẩmt−ơngđốicngcaokhidiệntíchbề mặtbộphậnbốchơicnglớn.Sựsaikhácnhiệtđộgiữakhôngkhícụcbộvchấtlỏnglnhỏ. Sựcáchnhiệttốtlyếutốthuậnlợiđểhạnchếtổnthấtcủasảnphẩm. d)Sựđổimớikhôngkhí. khôngkhítrongbuồngbảoquảncóthểkhôngđủđiềukiệnđểbảoquảnldo: Sựtoảmùi(thịt,fomat,mộtsốloạirauquả ) Hml−ợngCO 2tăngdosảnphẩmrauquảrấtnhạycảmvớiloạikhôngkhíny. Sựtíchtụetylenhoặcthnhphầnhữucơdễbayhơicủachấtthơm,tổnghợptựnhiên bởicáctổchứcthựcvậtsốngvcóhạivớisảnphẩmloạiny. Đổimớikhôngkhíth−ờngxuyênlbiệnpháptốtnhấtđểhạnchếsựkhôngmongmuốnny. e/Côngviệcbổxung. Tr−ờnghợpquả:Lmlạnhchậmđôikhilmứcchếsựchíncủamộtsốloạiquả.Ví dụ:Lê,mận,đocóthểkhôngchíntrongbuồnglạnhởnhiệtđộthấpđểbảoquảnchúng,nếu nóthuhoạchquásớm. Ng−ợclại,táohoặccchualạichínkhibảoquảnlạnh.Nhiệtđộđảmbảochínhon tonthayđổitheoloi.Nhiệtđộtối−utừ16–220C.Nếuđểtrongkhoquálâu,cácquảkhông thểchín;cầnphảiđảmbảothờigiankhôngquáthờigianthựctếchotrongbảngsau.Trong mộtsốtr−ờnghợptácnhânetylenlạicóíchđểxúctiếnquátrìnhchín(chuối)hoặclmmất muhonton(chanh). Tr−ờnghợpthịt Thịtbòvthịtcừucầnbọckín,nếunócầntiêuthụquásớmsaukhigiếtmổ.Nócần phảilm“nguộitựnhiên”đểchot−ơi.Vìlýdovệsinhnóđ−ợcbảoquảnkhoảngchụcngyở nhiệtđộ4 0Cvhaituầnở+2 0C;16ngyở0 0C.Nh−ngnếulmlạnhbanđầuquámạnh(d−ới 10 0Cíthơn10hsaukhimổthịtbịcolạnhvkhôngcăng.Quátrìnhtêcóngbắtđầuxảyrađối vớibắpthịtởđầurồilanrộngradọctheonhánhdâythầnkinhtuỷsống. ở giaiđoạnnyđộ chắccơbắptăng,độđnhồigiảm. ởnhiệtđộ15–18 0Cthờigiantêcóngl1012hsaukhi chết.Cònở0 0Cthờigianbắtđầutêcóngl18–20giờ. Thựcchấtcủatêcóngldoquátrìnhbiếnđổichấtprôtittrongtếbochết(biếnđổi thnhaxitlacticvớiđộpHgiảm).Mậtđộadenosintriphotphat(ATP)củacơthuỷphânlm xuấthiệncocơởnhiệtđộnhỏ(15–20 0C)vởnhiệtđộlớn(3540 0C)vgiữa(05 0C).M−ời haigiờsaukhichếtcóthểphânhuỷtrên90%ATP.Trongmôbắp,hml−ợngactin,miozin, actomiozinvATPxácđịnhtínhchấtcơlývtìnhtrạngchấtl−ợngconvật.Cácsợicơbắpchỉ giữđ−ợctínhđnhồikhicóđủl−ợngATP.ATPvmộtsốnuclêotittriphotphatkháccótác dụngphânlyactomizinthnhactinvmiozin,đồngthờingăncảnactintổhợpvớimiozin thầnhactomiozin.Chínhtổhợpactomizinảnhh−ởngnhiềutớicơlýtínhcủatếbo. Tr ưng ủi h c Nụng nghi p 1 – Giỏo trỡnh K thu t L nh & lnh ủụng th c ph m 16
  7. DođóquátrìnhtếbocứngcủathịtsaukhichếtchínhlsựphânhuỷATPđồngthời tạothnhtổhợpactomiozin. Sảnphẩmcngmỏng,nhiệtđộcngthấpvgiảmcngnhanhthìATPphânhuỷcng chậm.Dođóởnhiệtđộthấpthìsựtêcóngbắtđầuchậmvkéodi.Đốivớicálmlạnhnhanh sẽkéodiđ−ợcthờigiantêcóng. g/Xửlýhoáhọc Sửdụngthuốcsátkhuẩnchốnglạisựtấncôngcủanấmvosảnphẩmthựcvật. (Khikhôngxửlývikhuẩnsauthuhoạch).Sửdụngbằngdungdịchtrênkhắpbềmặtsảnphẩm (camquít)hoặctừngvùngcủatiếtdiện(chỗxâysátởchuối,dứa).Cóthểsửdụngnhũt−ơng, xôngkhóihoặcởtrạngtháikhí(nho)v v.Nhữngngăncủakhophảiđ−ợckhửtrùngth−ờngxuyên. Nhờxửlýhoávớicácph−ơngphápkhácnhau,chophéphạnchếhoặctránhnhữngsự cốmangbảnchấtsinhlý.Tacóthểsửdụngcácchấtchốngoxyhoáhoặccloruacanxiđểduy trìsựbềnvữngcủamộtsốloạiquả(táo,anhđo,cchua)vgiảmbệnhlạnh(quảlêtu)hoặc hmnhữngtổnthấtclorôphin(bắpcải,hoalơ)cóthểứcchếsựgiatăngmầm(khoaitây,hnh tây)bằngcáchdùnghydrazitmalêichoặcestecủaaxitnaptalenaxêic. Tr−ớckhixửlýhoácầnthôngbáovềloạisảnphẩmđ−axửlý,điềukiệnápdụngv liềul−ợngphảiđápứng. h/Kiểmtravbiếnđổikhíquyển. BảoquảnsảnphẩmthựcvậtcóthểsửdụngkhôngkhínghèoôxyvgiầuCO 2.Kỹthuật nygọil“kiểmtrakhôngkhí”đểgiữchohml−ợngôxyvCO 2trongkhôngkhíkhôngthay đổi,ápdụngchủyếuđểbảoquảntáovlêvh−ớngsửdụngchomộtsốsảnphẩmthựcvật khác. Nó cho phép kéo di thời gian bảo quản từ 40 60% so với bảo quản lm lạnh bằng khôngkhíbìnhth−ờng,chochấtl−ợngsảnphẩmtốtnhất. Giảmhml−ợngôxy,cónghĩallmchậmquátrìnhhôhấp;giảmsựsinhtổnghợp củaetylenvhạnchếsựngảmukhôngmongmuốn.Tăngthờigiansốngcủasảnphẩm.Hm l−ợngtốithiểuoxyđốivớinhiềuloạirauquảl2%ởtrạngtháilạnh,nóphụthuộcvoloi, nhiệtđộvthờigianbảoquản. CO 2vớitỷlệ%thíchhợplyếutốthuậnlợiđểbảoquảnlạnh.Nóhạnchếsựôxyhoá, hm tổn thất của sự tr−ơng n−ớc, axit, clorophil, lm chậm gia tăng của nấm. Một số loi khôngchịuđ−ợcsựcómặtlâudicủaCO 2,cũngnh−vớiliềul−ợng23%(raudiếp,cầntây, diếpxoăn ). Sửdụngkhôngkhíđ−ợckiểmsoátđòihỏibuồnglạnhphảikín.Đểxúctiếnviệclm longoxy,tacóthểphunnitơvo. ô Bảng1.3. Hml−ợng xyvCO 2củakhôngkhíkiểmsoátdùngbảoquảnthựcphẩmthựcvật–bổ sungNitơ. Loi Ôxy% CO 2% Táo(cácloi) 3 03 Lêtu 2ữ3 5 Xoi 2 10 Tr ưng ủi h c Nụng nghi p 1 – Giỏo trỡnh K thu t L nh & lnh ủụng th c ph m 17