Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y (Phần I) - Ðỗ Ðức Lực

1. Khái niệm về các biến sinh học
1.1. Các vấn ñề sẽ ñề cập tới
• Thống kê sinh học là gì?
• Các kiểu biến trong sinh học
• Các ví dụ minh hoạ
1.2. Thống kê sinh học là gì?
Nếu hiểu một cách chính xác, thống kê sinh học có nghĩa là chắc nghiệm trong sinh học.
Một ñịnh nghĩa hiện ñại và tổng quát hơn là: Sử dụng thống kê, toán học và các phương
pháp tính toán ñể trả lời các câu hỏi về sinh học.
Trong suốt khoá học chúng ta sẽ tập chung vào hai vấn ñề có liên quan mật thiết trong
thống kê sinh học: phương pháp thiết kế thí nghiệm và phân tích thống kê các số
liệu ñược thu thập từ các mô hình ñịnh trước. Những kỹ thuật phân tích ñược sử dụng
ñối với các số liệu thu thập từ các thí nghiệm ñược bố trí cũng ñược áp dụng ñối với
các số liệu từ các nghiên cứu quan sát. Thiết kế thí nghiệm ñóng một vai trò quan
trọng và thường ñược sử dụng trong thú y.
SINH HỌC
6
1.3. Các dạng biến trong sinh học
1.3.1. Giới thiệu
Các nghiên cứu trong chăn nuôi thú y, chúng ta phải thường xuyên làm việc với các dữ
liệu. Các dữ liệu có thể bằng số, bằng chữ hặc các ký hiệu…, chúng ñược ñặc trưng cho
một cá thể, một một nhóm hay một quần thể. Các dữ liệu như vậy ta thường gọi là biến
sinh học hay thường gọi tắt là biến.
Nếu ta tiến hành các thí nghiệm sinh học nhiều lần ñược ñặt dưới cùng một ñiều kiện,
số liệu thu ñược trong mỗi lần quan sát ñều khác nhau bởi có sự biến ñộng sinh học tự
nhiên. Sự biến ñộng này do yếu tố di truyền và yếu tố môi trường tác ñộng lên.
Ví dụ ñiển hình, năng suất sữa của bò sữa tăng không như nhau trong cùng một ñiều
kiện. Nó biến ñộng từ ngày này qua ngày khác và giữa các con bò cũng khác nhau. ðây
chính là sự khác biệt giữa các ngành khoa học sinh học với các ngành khoa học khác
như vật lý hay hoá học. Nếu một quả bóng ñược ném từ ñộ cao xác ñịnh thì thời gian từ
khi quả bóng rơi ñến khi chạm ñất coi như gần bằng nhau. Nếu thực hiện phản ứng hoá
học xác ñịnh thì khối lượng sản phẩm tạo ra từ phản ứng hoá học là như nhau ñối với
mỗi lần.
Số liệu trong sinh học thì hoàn toàn khác xa do ảnh hưởng tương tác giữa kiểu gen và
môi trường. Số liệu thu ñược cũng có thể rất khác nhau bởi vì trong thực tế chúng ta
không thể lặp lại thí nghiệm dưới cùng một ñiều kiện. Vì vậy ñể kiểm soát ñược sự biến
ñộng này, thiết kế thí nghiệm ñóng vai trò rất quan trọng trong nghiên cứu. 
pdf 69 trang thiennv 10/11/2022 4120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y (Phần I) - Ðỗ Ðức Lực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phuong_phap_thi_nghiem_trong_chan_nuoi_va_thu_y_ph.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y (Phần I) - Ðỗ Ðức Lực

  1. • ð th ñim Nu s li u quan sát m c ñ gi i h n, thì t t nh t ta bi u di n t ng quan sát d ưi d ng ñ th ñim. • ð th h p Mt s ch ươ ng trình máy tính cho ta m t d ng ñ th m i ki u nh ư m t cái h p, vì v y chúng ta g i là ñ th d ng h p. Ki u ñ th này ñưc s d ng ñ mô t d li u c a bi n liên t c 2.3.3. Tóm t t và bi u di n d li u các tính tr ng s l ưng (d li u 2 chi u) ð th phân tán ñưc s d ng m t cách r t h u hi u khi ta quan tâm ñn m i liên h gi a 2 bi n liên t c. ð th ñưc xây d ng khi ta v n các ñim trên h to ñ , các ñim này có to ñ là x iyi. ð th sau ñây bi u di n m i liên h gi a kh i l ưng qu tr ng gà vi kh i l ưng lòng tr ng tr ng c a 174 qu ( ñ tài nghiên c u c a sinh viên l p CN45A n ăm h c 2002 - 2003). 11
  2. 2.4. Các s ño v v trí và m c ñ phân tán 2.4.1. Mu và t ng th 2.4.1.3. Tng th Tng th là t p h p t t c các thành viên có cùng m t ñ c tính nh t ñ nh. T ng th có th là có th c và chính vì v y có th li t kê ra, ví d s l ưng l n nái các tr i l n gi ng các t nh phía B c Vi t Nam. Chúng c ũng có th ch gi thi t và không th li t kê ñưc, ví d s l n nái hi n có Vi t Nam. ðc tr ưng c a t ng th là r t l n - th m chí là không h n ch ! T ng th có th ñưc miêu t b ng nh ng tham s c a t ng th (ký hi u b ng các ch cái Hy L p) Trung bình qu n th = µ Ph ươ ng sai qu n th = σ2 Trong su t khoá h c này, ta luôn gi s r ng phân ph i t n su t c a qu n th nghiên c u luôn có phân b chu n v i trung bình qu n th = µ, và ph ươ ng sai qu n th = σ2. σ σ TÇn TÇn suÊt -4 -2µ 0 2 4 GÝa trÞ quan s¸t (y) 12
  3. Dng rút g n: y ~ N(µ,σ2). ðc là: Bi n y có phân b chu n v i trung bình µ và ph ươ ng sai σ2 ði v i phân b chu n ta luôn có: 68% s quan sát n m trong kho ng µ ± 1σ 95% s quan sát n m trong kho ng µ ± 2σ 99,7% s quan sát n m trong kho ng µ ± 3σ T m t qu n th l n, chúng ta th ưng khó xác ñ nh các giá tr này m t cách chính xác. Nu ta ti n hành nghiên c u toàn b các cá th c a m t qu n th . Công vi c này ñòi h i rt nhi u th i gian và kinh phí; n u ñ ng trên ph ươ ng di n kinh t thì không hi u qu . Ti n hành nghiên c u m t t ng th ñôi khi cho ta k t qu không chính xác; do có nhi u ng ưi tham gia và c ũng có r t nhi u ph ươ ng ti n ño ñ c khác nhau nh ng th i ñim khác nhau d n ñ n sai s r t l n. Xu t phát t th c t trên, trong nghiên c u ch t p trung nghiên c u trên các mu ñ i di n. 2.4.1.4. Mu Chúng ta có th ch n m t m u (dung l ưng m u n) t qu n th m t cách "ng u nhiên". Ví d : n = 20 m u ( ■) ñưc ch n m t cách ng y nhiên t m t qun th N = 1,000 ( ) Mu ñưc ch n m t cách ñ i di n cho qu n th - nh ưng cách ch n này không có gì ñm bo là ñã ch n ñưc m t m u ñ i di n. Vì v y ñ k t qu có tin c y cao c n ph i có s lp l i trong vi c rút m u nghiên c u. Nghiên c u trên các m u ñi di n s d dàng h ơn, nhanh h ơn và r h ơn so v i vi c nghiên c u c qu n th ( n << N). Giá tr trung bình c a m u nghiên c u ñưc ký hi u b ng các ch cái có d u ngang phía trên, ví d nh ư x , y ho c v i các ch s d ưi nh ư x 1, x 2, x 3 13
  4. T các s ño c a m u ta có th s d ng các giá tr ñó ñ ưc tính cho qu n th : Trung bình m u (y) → Trung bình qu n th ( µ) Ph ươ ng sai m u ( s2) → ph ươ ng sai qu n th ( σ2) • Lưu ý Nu 1 bi n x có phân b v i trung bình µ và σ2 , thì bi n x là giá tr trung bình c a m u vi n quan sát c a bi n x s có phân b v i trung bình µ và ph ươ ng sai σ2/n 2.4.2. Các các s ño v v trí và m c ñ phân tán 2.4.2.5. Các v n ñ s ñ c p t i • Các s ño v v trí Trung bình Trung v Mode • Các s ño v m c ñ phân tán Ph ươ ng sai ð l ch chu n Mi n t v Ví d : Mead và c ng s (1993) trang34 Ba tr i s d ng các ph ươ ng pháp ch ăn nuôi l n khác nhau. S d ng các gi ng l n t ươ ng t nhau. Th i gian t lúc cai s a ñ n xu t bán ñưc ghi l i nh ư sau (ngày): Tr i 1 Tr i 2 Tr i 3 105 107 100 112 108 107 99 104 100 97 112 113 104 101 103 117 103 115 105 98 108 110 105 2.4.2.6. Các tham s ch v trí Trung bình c ng • Công th c tính: n = 1 = 1 ()+ + + y ∑ yi y1 y2 yn n i=1 n 14
  5. • Ví d (s li u tr i th 3) 9 = 1 = 1 ()+ + +K+ y ∑ yi y1 y2 y3 y9 9 = 9 i 1 1 = ()100 +107 +K+105 = 105 7, 9 Trung v (Median) • Trung v ñưc ký hi u là M Là giá tr n m chính gi a b s li u: 50% s quan sát phía d ưi trung v và 50% trên. L i ích c a trung v là khi d li u ch a các giá tr r t l n v i t n s th p chúng s nh h ưng m nh ñ n trung bình s h c, trong khi ñó chúng h u nh ư không nh h ưng ñn giá tr trung v . Do ñó lúc này trung v cho ta m t ý ni m t t h ơn v giá tr trung tâm c a phân ph i. • Công th c tính Tr ưc h t ta s p x p s li u theo th t t ăng d n ðánh s th t cho các d li u sau khi ñã s p x p theo th t t ăng d n Tìm trung v theo công th c v i dung l ưng m u là n, M = (n+1) / 2 Lưu ý r ng trong công th c nêu trên n không ph i là dung l ưng m u trong thí nghi m mà là s th t l n nh t sau khi ñã ñưc ñánh s . • Ví d ( ñ i v i tr i th nh t) Sp x p s li u theo th t t ăng d n và ñánh s th t 98 100 100 103 105 107 110 113 115 1 2 3 4 5 6 7 8 9 | | | | | | | | |  Trung v M = (n+1) / 2 = (9+1) / 2 =5; t c là trung v n m v trí quan sát th 5 trong b ng s li u ñã s p x p th t , t c là trung v = ~y = 105 ngày Chú ý trung bình có giá tr t ươ ng t (105.7 ngày) • Ví d ( ñ i v i tr i 2) 101 103 104 105 107 108 108 112 1 2 3 4 5 6 7 8 | | | | | | | |  Trung v 15
  6.  8 +1 . Trung v =   = 4,5 giá tr ñã s p x p theo th t , t c là trung v n m gi a giá tr  2  th 4 và th 5, hay trung v là ½(105 + 107) = 106 ngày. Mode Là giá tr có t n su t cao nh t trong b d li u. Trong phân b t n su t, Mode là giá tr nm ñim cao nh t trên ñưng cong. ð i v i phân b chu n thì Mode c ũng chính là trung v và trung bình. Các tham s ch s bi n ñ ng Bưc ti p theo chúng ta c n xác ñnh m c ñ bi n ñ ng xung quanh các giá tr ñ c tr ưng nh ư ñ l ch chu n ho c ph ươ ng sai, mi n ho c mi n t v . Ph ươ ng sai Ph ươ ng sai c a qu n th ñưc ký hi u l à σ2 Ph ươ ng sai c a m u ñưc ký hi u là s 2 • Công th c Dưi d ng t ng quát, ta có n quan sát , thì công th c t ng quát tính ph ươ ng sai là 1 n s2 = ()y − y 2 − ∑ i n 1 i=1 ðơ n v tính c a ph ươ ng sai luôn là ñơ n v tính c a quan sát bình ph ươ ng . N u ñơn v tính c a phép ño là kg (ví d tr ng l ưng c ơ th ), thì ph ươ ng sai có ñơ n v tính là kg 2 • Ví d ( ñ i v i tr i th 3) Trong tr i th 3 ta có t t c 9 quan sát, t c n = 9. Ph ươ ng sai = s2 1 = [(100 -105.7) 2 + (107 -105.7) 2 + + (105 -105.7) 2 ] 9 -1 = 36.5 ngày 2 ð l ch chu n ð l ch chu n c a qu n th ñưc ký hi u l à σ ð l ch chu n c a m u ñưc ký hi u là s ð ñơn v ño m c ñ bi n ñ ng ca có cùng ñơ n v tính nh ư ñơ n v ño c a các quan sát, ta ti n hành l y c ăn b c 2 c a ph ươ ng sai. ðây chính là ñ l ch chu n c a các quan sát (th ưng ñưc ký hi u là s). • Công th c tính ñ l ch chu n 1 n s = s 2 = ()y − y 2 − ∑ i n 1 i=1 16
  7. • Ví d ( ñ i v i tr i th 3) s = s 2 = 36 5, = 6,04 ngày H s bi n ñ ng (Cv) Nh ư chúng ta ñã bi t ñ l ch chu n ñưc dùng ñ xác ñ nh m c ñ bi n ñ ng c a m t qu n th . Nh ưng m t v n ñ ñ t là t ñ l ch chu n ta có th bi t ñưc bi n ñ ng c a qu n th A nh hay l n h ơn qu n th B; khi giá tr trung bình c a các qu n th so sánh khác nhau thì vi c s d ng ph ươ ng sai hay ñ l ch chu n ñ so sánh ñ bi n ñ ng, ñ c bi t khi rút m u nghiên c u qua chênh l ch nhau. ð kh c ph c nh ng h n ch nêu trên, chúng ta s d ng m t tham s th ng kê h s bi n ñ ng . • Công th c s ×100 Cv = y • Ví d ( ñ i v i tr i th 3) − − s ×100 6,04×100 ta có: y = 105 7, ngày và s = 6,04 ngày →Cv = = = 5,74 % y 105 7, Sai s tiêu chu n ( ñ l ch chu n c a giá tr trung bình) ði v i các giá tr trung bình, ng ưi ta s d ng sai s tiêu chu n c a giá tr trung bình thay th cho S. Công th c S S = X n Ví d ( ñ i v i tr i th 3) − S 6,04 ta có: s = 6,04 ngày và n = 9 → S = = = 2,01 X n 9 Mi n t v (IQR) Thông th ưng ñ miêu t s bi n ñng xung quanh giá tr trung bình, chúng ta xác ñnh s l ưng quan sát trong m t mi n nh ư chia trung v c a m u cho 2, toàn mi n chia thành 4 nhóm: 25% quan sát ≤ mi n t v d ưi ( Q1) 50% quan sát ≤ trung v ( Q2) 75% quan sát ≤ mi n t v trên ( Q3) Công th c  n +1 T v d ưi = Q1 =   giá tr ñã ñưc x p h ng  4  17
  8.  (3 n + )1  T v trên = Q3 =   giá tr ñã ñưc x p h ng  4  Dng t ng quát tính m c ph n tr ăm th X = (n+1) X/100. Ví d ( ñ i v i tr i th 3) v i s li u ñã ñã ñưc s p x p: 98 100 100 103 105 107 110 113 115 | | | | | | | | |    T v d ưi Trung T v trên v  n +1 T v d ưi =   giá tr ñã ñưc x p h ng  4   9 +1 =   giá tr ñã ñưc x p h ng  4  = 2.5 giá tr ñã ñưc x p h ng = t ăng tr ng trung bình gi a giá tr th 2 và th 3 = 0,5 × 100 + 0,5 × 110 = 100 ngày  (3 n + )1  T v trên =   giá tr ñã ñưc x p h ng  4   9(3 + )1  =   giá tr ñã ñưc x p h ng  4  = 7,5 giá tr ñã ñưc x p h ng = t ăng tr ng trung bình gi a giá tr th 7 và th 8 = 0,5 × 110 + 0,5 × 113 = 111,5 ngày Nh ư v y T v d ưi ( Q1) = 100 ngày T v trên ( Q3) = 111,5 ngày Vi m c ph n t nh h ơn 30% ta có = (n+1)X/100 = (9+1)30/100 = 3, giá tr này s là 100 ngày. Ta có kho ng cách gi a t v trên và t v d ưi (IQR) = Q3 - Q1 = 111,5 - 100 = 11,5 Nh ng giá này th ưng b c l cho ta nhi u thông tin h ơn là các tóm t t b ng s , nh ư các tham s ch v trí và bi n ñ ng bi u hi n Các giá tr min, max, Q1, Q2, Q2 và IQR ñưc s d ng ñ xác ñ nh nh ng giá tr ngo i lai và trong m t s tr ưng h p ki m tra phân b c a s li u. Nh ư ví d trên ta có các giá tr t ươ ng ng là 98; 115; 100; 106; 111,5 Ta có 1,5 ×IQR = 1,5 ×11,5 = 17,25; Nh ư v y gi i h n trên s là Q3 + 1,5 ×IQR = 111,5 + 17,25 = 128,75 18
  9. gi i h n d ưi s là Q1 - 1,5 ×IQR = 100 - 17,25 = 82,75 Vi s tr giúp c a các ph n m m th ng kê ta có th d dàng tóm t t các d li u m t cách nhanh chóng và chính xác. V i ví d ñã nêu trên, b ng ph n m m Excel ho c Minitab ta có th tính ñưc các tham s th ng kê mô t nh ư sau: 2.5. Bài t p Kh i l ưng c a 20 qu tr ng (g) ñưc trình bày d ưi ñây: 54,9 54,0 55,8 50,4 55,3 50,3 53,1 50,9 50,9 53,8 54,5 52,2 54,3 55,5 51,8 53,6 52,5 48,5 52,8 55,0 Hãy tính các tham s sau (bao g m các ký hi u và ñơ n v ño t ươ ng ng) Tham s Ký hi u Giá tr ðơ n v tính Trung bình Trung v Mode ð l ch chu n Ph ươ ng sai Sai s tiêu chu n H s bi n ñ ng 19
  10. 2.6. Bài ki m tra s 1 Trong m t thí nghi m, 5 con l n 21 ngày tu i ñưc rút m t cách ng u nhiên t m t qu n th có kh i l ưng trung bình là 5,26 kg và ñ l ch chu n là 0,65 kg. Sau khi mô t kh i l ưng 21 ngày tu i c a 5 l n nói trên b ng ph n m m Minitab ta th y ñ l ch chu n c a m u b ng ñ l ch chu n c a qu n th và thu ñưc ñ th h p: 1. ( 2 ñim) Anh (ch ) hãy tóm t t các tham s c a ñ ra b ng các ký hi u thích h p cùng vi các ñơ n v ño t ươ ng ng 2. ( 3 ñim) Trong qu n th nói trên, có bao nhiêu ph n tr ăm l n 21 ngày tu i cho ta kh i l ưng t 4,61 kg ñn 5,91 kg? (n u cách tính và v ñ th minh ho ) 3. (5 ñim) Da vào ñ th và các thông s c a ñ bài hãy cho bi t các giá tr sau ñây c a mu ñưc rút ra t qu n th nói trên (s d ng các ký hi u và các ñơ n v ño t ươ ng ng) a) Trung bình b) ð l ch chu n c) Ph ươ ng sai d) Sai s tiêu chu n e) H s bi n ñng 2.7. Các thu t ng ti ng Anh - Vi t Ti ng Anh Ti ng Vi t Minitab 12.0 Ký hi u Mean Trung bình Mean X ,Y , µ * Median Trung v Median M Mode Mode Mode Mode ∗ Standard Deviation ð l ch chu n StDev S, σ Variance Ph ươ ng sai - S2, σ2* Standard Error Sai s tiêu chu n SE Mean SE, S X , mX Variable Bi n Variable Var Maximum Giá tr l n nh t Maximum Max Minimum Giá tr bé nh t Minimum Min Coefficient of Variation H s bi n ñ ng - Cv * Các ký hi u có d u * trong b ng là các tham s c a qu n th 20
  11. 3. Ki m ñ nh gi thi t 3.1. Gi thi t nghiên c u 3.1.1. Gi i thi u Ta có th chia lý thuy t th ng kê thành 2 ph n l n: • Mt là, ph n th ng kê mô t (nh ư ta ñã xem xét các ph n tr ưc) bao g m các tóm tt d ưi d ng s , ñ th ñ tóm t t và mô t s li u. • Hai là, ph n suy di n th ng kê, ñây là ph n rút ra nh ng k t lu n v qu n th d a trên các ñi di n m u (các s li u thí nghi m hay ñiu tra). Th ng kê suy di n bao gm: Ưc tính - các tham s c a qu n th nh ư µ, σ t các ñ i di n m u, Ki m ñ nh gi thi t - ti n hành ki m tra các gi thi t xem các tham s ñó xu t phát t 1 hay t các qun th khác nhau. Ví d : Xem xét ñn hi u l c c a m t vacxin? Mt ph ươ ng pháp ch ăn nuôi m i có làm cho m c ñ t ăng tr ng c a l n nhanh h ơn ph ươ ng pháp hi n t i không? 3.1.2. Gi thi t H 0 và H 1 Trong quá trình nghiên ph i ti n hành so sánh s khác nhau gi a các công th c thí nghi m (s t ng tr ng c a v t nuôi gi a 2 kh u ph n ăn, gi a các gi ng khác nhau ). Tr ưc khi ti n hành phân tích, ñánh giá và ñư a ra các k t lu n ta ph i nêu lên ñưc gi thi t; sau ñó ti n hành ch ng minh và ñư a k t lu n, gi thi t ñó ñúng hay sai m t m c xác su t nh t ñ nh. M t gi thi t nh ư v y ñưc g i là gi thi t H 0; khi H0 b bác b ta ph i ch n m t gi thi t ng ưc l i v i H0, ñó chính là ñi thuy t H 1. 3.1.3. Giá tr P Ki m ñ nh gi thi t d a trên nguyên t c xác su t bé; t c là s ki n không x y ra sau m t ln thí nghi m. Ta ph i ch n m t giá tr P nh t ñ nh ñ trên c ơ s ñó bác b ho c ch p nh n ho c bác b H0. Trong ch ăn nuôi, thú y ta th ưng ch n các m c sau 0,05; 0,01; 0,001. P chính là xác su t ñ t n t i H0 nu nó ñúng. 3.1.4. S d ng giá tr P ñ rút ra k t lu n Trong th ng kê ta th ưng ch n ng ưng P = 0,05 ñ làm m c ý ngh ĩa. Nu P < 0,05 → gi thi t H0 b bác b t c là ch p nh n H1 Nu P ≥ 0,05 → gi thi t H0 không b bác b 21
  12. 3.1.5. Sai l m lo i I và lo i II Trong quá trình ki m ñ nh gi thi t ta s ch n H0 ho c H1 tu ỳ theo k t qu phân tích s li u. Nh ư v y ta có th m c ph i nh ng sai l m sau: • Bác b gi thi t H0 m c dù gi thi t ñó ñúng - Sai l m lo i I • Ch p nh n gi thi t H0 m c dù gi thi t ñó sai - Sai l m lo i II Bác b H0 Ch p nh n H0 H0 ñúng Sai l m lo i I Quy t ñ nh ñúng H0 sai Quy t ñ nh ñúng Sai l m lo i II 3.1.6. Xác su t m c sai l m Chúng ta c n ph i hi u ñưc t m quan tr ng c a 2 lo i sai l m này; chúng ñóng m t vai trò quan tr ng trong vi c xác ñ nh dung l ưng m u phù h p nht ñ i v i m t thí nghi m (chúng ta s xem xét c th h ơn ph n thi t k thí nghi m) • Xác su t m c sai l m lo i I ñưc ký hi u α. ðây là xác su t m c sai l m khi lo i b H0. Giá tr α có th ki m tra ñưc vì giá tr này ta t ch n. Giá tr α ñưc ch n trong quá trình thi t k thí nghi m s quy t ñ nh vi c bác b hay ch p nh n H0 hay nói m t cách khác chúng ta s lo i b H0 n u P < α. • Xác su t m c sai l m lo i II ñưc ký hi u β. ðây chính là xác su t không lo i b H0 khi gi thi t này sai. Chúng ta có th ki m soát ñưc β b ng cách xem xét các y u t làm nh h ưng ñ n β ( α, dung l ưng m u, các y u t thí nghi m, s bi n ñ ng c a d li u). Trong th c t ta quan tâm ñ n hi u s 1- β; ñây chính là ñ m nh c a phép th . 1- β này không bao gi ñ t ñưc 1 (100%); qua các th c nghi m cho th y β ít khi v ưt quá 0,8 (80%), thí nghi m có quy mô l n thì ñ m nh c a phép th càng cao t c là chúng ta có nhi u c ơ may h ơn ñ xác ñ nh m t cách chính xác s khác nhau gi a các nghi m th c. 3.2. Ki m ñ nh 1 m u 3.2.1. Gi i thi u Trong chăn nuôi, thú y chúng ta th ưng xuyên quan tâm ñn s thích nghi c a ñ ng v t, mc ñ t ăng tr ng c a ñ ng v t ñ i v i m t lo i th c ăn m i t c là ta ph i so sánh 2 giá tr trung bình c a các thí nghi m ñin hình v i các tham s c a qu n th ( µ, σ ) ñ t ñó rút ra ñưc k t lu n. 3.2.2. Ki m ñ nh m t m u b ng phép th z n u bi t ph ươ ng sai c a qu n th σσσ2 ði v i nh ng bài toán so sánh giá tr trung bình c a m t m u khi ñã bi t ñưc các 2 tham s c a qu n th là giá tr trung bình µ và ph ươ ng sai σ ; ta s s d ng phép th z 22
  13. Ví d Th i gian mang thai c a bò có phân b chu n v i giá tr trung bình là 285 ngày và ñ lch chu n là 10 ngày, d ưi d ng rút g n y ~ N(285, 10 2). Th i gian mang thai (ngày) c a 6 bò c a m t gi ng khác ñưc ch n ra là: 307 293 293 283 294 297 Gi s r ng s bi n ñ ng c a gi ng bò m i t ươ ng t so v i tiêu chu n. Câu h i ñưc ñ t ra là: Có s khác bi t rõ r t v th i gian mang thai c a gi ng bò m i so v i 285 ngày không? 3.2.2.7. ðiu ki n c n thi t ñ th c hi n phép th : • S li u c a m u ph i có phân b chu n • ð l ch chu n c a m u ph i ñ ng nh t so v i qu n th 3.2.2.8. Các b ưc th c hi n • Gi thi t: H0 - Giá tr trung bình c a qu n th nghiên c u b ng trung bình c a qu n th ban ñ u (qu n th rút m u) H1 - Giá tr trung bình c a qu n th nghiên c u khác so vi qu n th ban ñ u (qu n th rút m u) • Ki m tra s phân b c a các giá tr quan sát Ki m tra phân b chu n c a s li u b ng cách quan sát bi u ñ t n su t c a chúng v i s tr giúp c a ph n m m Minitab 12.0. • Tính giá tr z th c nghi m (y − µ) (y − µ) z = = σ 2 / n se( y) • Xác ñnh giá tr P Xác ñnh giá tr P b ng cách so sánh giá tr z th c nghi m v i phân b z. • Rút ra k t lu n T giá tr P thu ñưc t b ng tính ta có th rút ra k t lu n: Nu P ≥ 0,05 ta không có c ơ s ñ bác b H 0 t c là ch p nh n H 0 Nu P < 0,05 ta bác b H 0 t c là ch p nh n H 1 Lưu ý: Trong quá trình tính toán b ng tay, ta khó có th xác ñ nh ñưc giá tr P chính xác c a phép th . Ta có th dùng nguyên t c sau ñây ñ rút ra k t lu n Nu giá tr Z th c nghi m l n h ơn giá tr Z lý thuy t m c xác su t ñã ch n thì gi thi t H0 b bác b và ng ưc l i 23
  14. ð minh ho cho các b ưc v a nêu trên ta ti n hành g i quy t bài toán ñã ñt ra Li gi i Bi t ñ l ch chu n σ = 10 ngày, s d ng phép th z 1. Gi thi t Gi thi t không: H0 : µ = 285 ngày ði thuy t: H1 : µ ≠ 285 ngày trong ñó µ = giá tr trung bình th i gian mang thai c a gi ng m i y = (307 + 293 + 293 + 283 + 294 + 297 6/) = 294 5, ngày 2. Ki m tra s phân b chu n c a s li u Ki m tra phân b chu n c a s li u b ng Minitab 12 . 3. Tính giá tr z th c nghi m: (y − µµµ) (y − µµµ) z = = σσσ2 / n se( y) Trong ví d này ta có 294 5, − 285 z = = 2,33 10 2 6/ Gi s r ng gi thi t H 0 ñúng (t c là µ = 285 ngày), khi z = 2,33 ngày là quan sát t m t phân b tiêu chu n hoá. 4. Xác ñnh giá tr P Bây gi ta s tính xác su t c a giá tr z thu ñưc. Giá tr P c a phép th là: P = P(y 294 )5, = P(Z 2,33) = 2× P(Z < −2,33) = 2× ,0 010 = ,0 020 Chúng ta c ũng có th dùng b ng ph n ph l c ñ xác ñ nh giá tr P. y z -2.33 2.33 275.5 294 .5 24