Tài liệu Thành ngữ Tiếng Anh
1. all cats are grey in the dark (in the night)
o (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
2. cat in the pan (cat-in-the-pan)
o kẻ trở mặt, kẻ phản bội
3. to turn cat in the pan
o trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi
4. after rain comes fair weather (sunshine)
5. hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai
6. the cat is out the bag
o điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
7. to fight like Kilkemy cats
o giết hại lẫn nhau
8. in the room of...
o thay thế vào, ở vào địa vị...
9. no room to swing a cat
o hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
10. back and belly
o cái ăn cái mặc
11. at the back of one's mind
o trong thâm tâm, trong đáy lòng
12. to be at the back of somebody
o đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai
o đuổi theo sát ai
13. to be at the back of something
o biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì
14. to be on one's back
o nằm ngửa
o bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực
o ốm liệt giường
15. behind one's back
o làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng
16. to break somebody's back
o bắt ai làm việc cật lực
o đánh gãy sống lưng ai
17. to crouch one's back before somebody
o luồn cúi ai, quỵ luỵ ai
18. to get (set) somebody's back up
o làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu
19. to get (put, set) one's back up
o nổi giận, phát cáu
20. to get to the back of something
o hiểu được thực chất của vấn đề gì
21. to give (make) a back
o cúi xuống (chơi nhảy cừu)
22. to put one's back into something
o miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì
o (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
2. cat in the pan (cat-in-the-pan)
o kẻ trở mặt, kẻ phản bội
3. to turn cat in the pan
o trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi
4. after rain comes fair weather (sunshine)
5. hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai
6. the cat is out the bag
o điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
7. to fight like Kilkemy cats
o giết hại lẫn nhau
8. in the room of...
o thay thế vào, ở vào địa vị...
9. no room to swing a cat
o hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
10. back and belly
o cái ăn cái mặc
11. at the back of one's mind
o trong thâm tâm, trong đáy lòng
12. to be at the back of somebody
o đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai
o đuổi theo sát ai
13. to be at the back of something
o biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì
14. to be on one's back
o nằm ngửa
o bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực
o ốm liệt giường
15. behind one's back
o làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng
16. to break somebody's back
o bắt ai làm việc cật lực
o đánh gãy sống lưng ai
17. to crouch one's back before somebody
o luồn cúi ai, quỵ luỵ ai
18. to get (set) somebody's back up
o làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu
19. to get (put, set) one's back up
o nổi giận, phát cáu
20. to get to the back of something
o hiểu được thực chất của vấn đề gì
21. to give (make) a back
o cúi xuống (chơi nhảy cừu)
22. to put one's back into something
o miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Thành ngữ Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tai_lieu_thanh_ngu_tieng_anh.pdf