Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y - Phần 2 - Đỗ Đức Lực
Phân loại thí nghiệm
Quan sát
Ưu điểm
Nhược điểm
Ví dụ
Thực nghiệm
Ưu điểm
Nhược điểm
Ví dụ
Phân loại thí nghiệm
Ví dụ
Thí nghiệm quan sát
Hồi cứu
Nghiên cứu cắt ngang
Thí nghiệm thực nghiệm
Tiến cứu
Quan sát
Ưu điểm
Nhược điểm
Ví dụ
Thực nghiệm
Ưu điểm
Nhược điểm
Ví dụ
Phân loại thí nghiệm
Ví dụ
Thí nghiệm quan sát
Hồi cứu
Nghiên cứu cắt ngang
Thí nghiệm thực nghiệm
Tiến cứu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y - Phần 2 - Đỗ Đức Lực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_thi_nghiem_trong_chan_nuoi_thu_y_phan_1_d.pdf
Nội dung text: Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y - Phần 2 - Đỗ Đức Lực
- 3. L ựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu 3. L ựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu Ướ c tính m ột t ỷ l ệ So sánh 2 giá tr ị trung bình Cần dung l ượ ng m ẫu bao nhiêu để xác đị nh t ỷ 2 lệ hi ện nhi ễm m ột lo ại vi khu ẩn trên thân th ịt l ợn ( + ) ở m ột lò m ổ v ới ướ c tính chênh l ệch không quá z1−α 2/ z1−β 5%. Bi ết r ằng t ỷ l ệ hi ện hành P = 0,2 và ki ểm n ≥ 2σ ² đị nh ở m ức tin c ậy 95%. d² − − = 2 P(1 P) = 0,20(1 0,20) d = Sai khác mong đợ i gi ữa 2 giá tr ị trung bình n Z 1,96² α d 2 0,05 2 = Xác su ất m ắc sai l ầm lo ại I β = Xác su ất m ắc sai l ầm lo ại II n = 245,86 = 246 σ² = Ph ươ ng sai c ủa tính tr ạng nghiên c ứu Ví d ụ 3. L ựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu So sánh 2 t ỷ l ệ Mu ốn thi ết kế một thí nghi ệm để so sánh sản lượ ng sữa của dê Bách Th ảo ở 2 công th ức thí nghi ệm với yêu cầu α = 0,05; β = 0,2; chênh lệch mong đợ i 30 kg sữa bi ết σ = 50 kg. Cần bao nhiêu độ ng vật thí nghi ệm P1 P0 Ps Sai l ầm lo ại I ( α) và sai l ầm lo ại II ( β) 3. L ựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu So sánh hai t ỷ l ệ So sánh 2 t ỷ l ệ (đố i v ới cohort studies - ti ến c ứu) 2 ( ()+ + + ) 1 z − r 1 pq z − rp q p q n ≥ 1α /2 1 β 1 1 1 1 × p − p 1 4 ()− 2 = s 0 r p1 p 2 z α p q 2 2 0 0 − zα p0 q 0 z1−β p1 q 1 n ⇒ n = p − p = s 1 z − p −p ()+ 1 β 1 0 2 r 1 p1 q 1 1+ 1+ 2 2 ()+ + + n z − ()r 1 pq z − rp q p q 1α /2 1 β 1 1 1 1 r p − p ()− 2 1 2 r p1 p 2 11
- Trong đó 3. L ựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu So sánh 2 t ỷ l ệ n1 = dung l ượ ng m ẫu t ối thi ểu đố i v ới nhóm th ứ nh ất n2 = dung l ượ ng m ẫu t ối thi ểu đố i v ới nhóm th ứ hai Ví dụ r = n 1 / n 2 Bệnh East Coast Fever (ECF) gây ra tỷ lệ ch ết ở vật nuôi là 50%. Sử dụng một lo ại vác xin với p1 = t ỷ l ệ m ắc b ệnh hi ện hành ở qu ần th ể th ứ 1 p = t ỷ l ệ m ắc b ệnh d ự đoán ở qu ần th ể th ứ 2 mong mu ốn có th ể bảo vệ đượ c 95% vật nuôi. 2 Với mức độ tin cậy là 95% và độ mạnh của phép p = (p1 + rp2) / (r + 1) th ử là 90%, hãy xác đị nh dung lượ ng mẫu cần q = 1 - p; ; q = 1 - p thi ết. α Z(1-α/2) = Giá tr ị z ở m ức t ươ ng ứng 1- /2 β Z(1-β) = Giá tr ị z ở m ức t ươ ng ứng 1- Áp d ụng STATA 3. L ựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu So sánh nhi ều giá tr ị trung bình . sampsi .5 .05, a(0.05) p(0.9) Estimated sample size for two-sample comparison of proportions Số đơ n v ị thí nghi ệm (n) ph ụ thu ộc: Test Ho: p1 = p2, where p1 is the proportion in population 1 and p2 is the proportion in population 2 Số công th ức thí nghi ệm (a) Assumptions: Ph ươ ng sai c ủa tính tr ạng nghiên c ứu ( σ²) alpha = 0.0500 (two-sided) power = 0.9000 p1 = 0.5000 Sự sai khác bé nh ất gi ữa 2 giá tr ị trung bình (d) p2 = 0.0500 n2/n1 = 1.00 Xác su ất m ắc sai l ầm lo ại I ( α) Estimated required sample sizes: Độ m ạnh c ủa phép th ử (1 - β) n1 = 23 n2 = 23 3. L ựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu 3. L ựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu So sánh nhi ều giá tr ị trung bình So sánh nhi ều giá tr ị trung bình Michael E. O'Neill & Peter C. Thomson (1998), Ví dụ AustralianJournal of Experimental Agriculture, 38, 617-22 Nghiên cứu tăng tr ọng / ngày (gram) của lợn Số công th ức thí nghi ệm (a) 3 nuôi vỗ béo đế n 5 tháng tu ổi ở 3 công th ức thí Số đơ n v ị thí nghi ệm (n) nghi ệm. Hãy xác đị nh dung lượ ng mẫu (n) cần thi ết để phát hi ện sự sai khác gi ữa các nghi ệm Ph ươ ng sai c ủa tính tr ạng nghiên c ứu ( σ²) 480.00 th ức nếu có. Sự sai khác bé nh ất gi ữa 2 giá tr ị trung bình (d) 40.00 Xác su ất m ắc sai l ầm lo ại I ( α) 0.05 Bi ết rằng sự chênh lệch gi ữa 2 giá tr ị trung bình lúc kết thúc thí nghi ệm là 40gram, tăng tr ọng có Bậc t ự do c ủa sai s ố ng ẫu nhiên trong ANOVA -3 phân bố chu ẩn với ph ươ ng sai σ² = 480. Giá tr ị F t ới h ạn ##### Độ m ạnh c ủa phép th ử (1 - β) ##### 12
- 3. L ựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu 3. L ựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu So sánh nhi ều giá tr ị trung bình So sánh nhi ều giá tr ị trung bình Số đơ n v ị thí nghi ệm (n) ph ụ thu ộc: Bậc t ự do c ủa sai s ố ng ẫu nhiên Mô hình thí nghi ệm đơ n gi ản (M ột y ếu t ố hoàn toàn ng ẫu nhiên) DF = N – a ≥ 20 3. L ựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu 3. L ựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu So sánh nhi ều giá tr ị trung bình Số l ượ ng Thi ết k ế thí nghi ệm ki ểu hoàn toàn ng ẫu nhiên v ới s ố nghi ệm th ức a = 5. C ần bao Ch ất l ượ ng nhiêu đơ n v ị thí nghi ệm cho m ột nghi ệm th ức ? Bậc t ự do c ủa sai s ố ng ẫu nhiên df = N - a N - 5 ≥ 20, nh ư v ậy N ≥ 25 3. L ựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu 3. L ựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu Ch ất l ượ ng Ch ất l ượ ng – quan sát Thí nghi ệm quan sát Thí nghi ệm th ực nghi ệm 1. Ng ẫu nhiên đơ n gi ản simple random sampling Rút th ăm ng ẫu nhiên Ch ọn độ ng v ật thí nghi ệm 2. Ng ẫu nhiên h ệ th ống systematic random sampling 3. Phân t ầng stratified random sampling 4. Theo chùm cluster sampling 13
- Ch ọn ng ẫu nhiên đơ n gi ản Ch ọn ng ẫu nhiên h ệ th ống Nếu công su ất c ủa lò m ổ là 5000 l ợn/ngày, cần xét nghi ệm 246 thân th ịt l ợn. Ta s ẽ có hệ s ố k = 5000 / 246 ≈ 20. Sẽ l ấy các thân th ịt s ố 1, 20, 40, 60 . . . Qu ần th ể Mẫu Ch ọn phân c ấp Ch ọn theo chùm Ch ọn ng ẫu nhiên đơ n gi ản Ch ọn ng ẫu nhiên h ệ th ống 14
- Ch ọn ng ẫu nhiên phân c ấp Ch ọn ng ẫu nhiên theo chùm 3. L ựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu Ch ất l ượ ng – th ực nghi ệm Thi ết k ế thí nghi ệm 1. Xác đị nh m ục đích nghiên c ứu Ki ểu gen 2. Xác đị nh y ếu t ố, m ức và đơ n v ị thí nghi ệm Ki ểu hình 3. Lựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu Kh ối l ượ ng 4. Lập s ơ đồ thí nghi ệm Tu ổi 5. Lựa ch ọn mô hình th ống kê Tính bi ệt 6. Ti ến hành thí nghi ệm 7. Thu th ập s ố li ệu 8. Phân tích s ố li ệu 9. Vi ết báo cáo 3. L ập s ơ đồ thí nghi ệm 3. L ập s ơ đồ thí nghi ệm Kh ẩu ph ần 1 Kh ẩu ph ần 2 Kh ẩu ph ần 3 Yếu t ố A1 A2 5 2 1 thí nghi ệm B1 B2 B1 B2 7 6 3 7 12 3 13 9 8 4 Độ ng v ật thí 11 8 1 10 10 12 11 nghi ệm s ố 2 6 15 5 13 14 15 14 4 9 16 15
- Thi ết k ế thí nghi ệm Thi ết k ế thí nghi ệm 1. Xác đị nh m ục đích nghiên c ứu 1. Xác đị nh m ục đích nghiên c ứu 2. Xác đị nh y ếu t ố, m ức và đơ n v ị thí nghi ệm 2. Xác đị nh y ếu t ố, m ức và đơ n v ị thí nghi ệm 3. Lựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu 3. Lựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu 4. Lập s ơ đồ thí nghi ệm 4. Lập s ơ đồ thí nghi ệm 5. Lựa ch ọn mô hình th ống kê 5. Lựa ch ọn mô hình th ống kê 6. Ti ến hành thí nghi ệm 6. Ti ến hành thí nghi ệm 7. Thu th ập s ố li ệu 7. Thu th ập s ố li ệu 8. Phân tích s ố li ệu 8. Phân tích s ố li ệu 9. Vi ết báo cáo 9. Vi ết báo cáo 6. Ti ến hành thí nghi ệm 6. Ti ến hành thí nghi ệm Ví d ụ Cân b ằng Thí nghi ệm chính Cân b ằng Thu th ập s ố li ệu Ví d ụ: (Mead và c ộng s ự, tr. 72) (0 - 15 ngày) Th ời gian? Nghiên c ứu ảnh h ưở ng c ủa th ức ăn mùa Ki ểm tra th ể tr ạng Không đượ c chuy ển Thay th ế đổ i, thay th ế đông đế n s ản l ượ ng s ữa theo mô hình ô Thích nghi vuông latin. Có 4 kh ẩu ph ần ăn khác nhau Thích nghi (A, B, C, D), cho m ỗi bò ăn t ừng kh ẩu ph ần (0 - 7 ngày) trong 3 tu ần. S ản l ượ ng s ữa ch ỉ đượ c tính Có th ể chuy ển đổ i, tổng c ộng trong tu ần th ứ 3 c ủa m ỗi chu k ỳ. thay th ế Ô vuông la tinh Thi ết k ế thí nghi ệm CADB 1. Xác đị nh m ục đích nghiên c ứu 2. Xác đị nh y ếu t ố, m ức và đơ n v ị thí nghi ệm BDAC 3. Lựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu 4. Lập s ơ đồ thí nghi ệm ABCD 5. Lựa ch ọn mô hình th ống kê 6. Ti ến hành thí nghi ệm DCBA 7. Thu th ập s ố li ệu 8. Phân tích s ố li ệu 1 2 3 4 9. Vi ết báo cáo 16
- 6. Thu th ập s ố li ệu Thi ết k ế thí nghi ệm 1. Xác đị nh m ục đích nghiên c ứu Ph ươ ng pháp 2. Xác đị nh y ếu t ố, m ức và đơ n v ị thí nghi ệm Dụng c ụ 3. Lựa ch ọn đố i t ượ ng nghiên c ứu Kỹ thu ật thao tác 4. Lập s ơ đồ thí nghi ệm Th ời điểm 5. Lựa ch ọn mô hình th ống kê 1 l ần duy nh ất 6. Ti ến hành thí nghi ệm 2 l ần (b ắt đầ u và k ết thúc thí nghi ệm) 7. Thu th ập s ố li ệu Nhi ều l ần trong quá trình thí nghi ệm 8. Phân tích s ố li ệu 9. Vi ết báo cáo 8. Phân tích s ố li ệu Ki ểm tra d ữ li ệu Thi ết k ế thí nghi ệm Ki ểm tra điều ki ện c ủa bài toán Mô hình x ử lý Trình bày k ết qu ả Phân lo ại Khái ni ệm Thi ết k ế Mô hình Mô hình thi ết k ế thí nghi ệm 1. Thí nghi ệm 1 y ếu t ố Hoàn toàn ng ẫu nhiên 1. Thi ết k ế thí nghi ệm 1 y ếu t ố Một y ếu t ố thí nghi ệm duy nh ất 1. Hoàn toàn ng ẫu nhiên Các đơ n v ị thí nghi ệm đồ ng đề u 2. Kh ối ng ẫu nhiên hoàn ch ỉnh 3. Ô vuông la tinh Các y ếu t ố khác không có s ự sai khác 2. Thi ết k ế thí nghi ệm 2 y ếu t ố Các đơ n v ị thí nghi ệm phân ng ẫu nhiên 1. Thí nghi ệm 2 y ếu t ố chéo nhau 17
- 1. Thí nghi ệm 1 y ếu t ố 1. Thí nghi ệm 1 y ếu t ố ki ểu Hoàn toàn ng ẫu nhiên Hoàn toàn ng ẫu nhiên Độ ng v ật, tính tr ạng có tính đồ ng đề u cao Ch ọn độ ng v ật thí nghi ệm Số l ượ ng Các điều ki ện phi thí nghi ệm có th ể ki ểm Ch ất l ượ ng ( đồ ng đề u) soát đượ c d ễ dàng và ổn đị nh Đánh s ố cho độ ng v ật thí nghi ệm Phân độ ng v ật thí nghi ệm v ề các nghi ệm th ức Lập s ơ đồ thí ngh ịêm Ti ến hành thí nghi ệm Phân tích s ố li ệu Sơ đồ thí nghi ệm 1. Thí nghi ệm 1 y ếu t ố HTNN Ví d ụ KP1 KP2 KP3 KP4 Một thí nghi ệm đượ c ti ến hành nh ằm so 18 1 12 4 sánh m ức độ t ăng tr ọng c ủa gà (gram) ở 4 kh ẩu ph ần khác nhau. 14 7 2 5 Ch ọn 20 gà đồ ng đề u nhau và phân m ột 8 10 11 19 cách ng ẫu nhiên v ề m ột trong 4 kh ẩu ph ần, trong m ỗi có 5 gà thí nghi ệm. K ết 15 16 17 13 qu ả thí nghi ệm đượ c ghi l ại ở b ảng sau: 9 6 20 3 1. Thí nghi ệm 1 y ếu t ố HTNN 1. Thí nghi ệm 1 y ếu t ố HTNN Ví d ụ Mô hình phân tích KP1 KP2 KP3 KP4 µ α ε yij = + i + ij 99 61 42 169 2 giá tr ị trung bình phép th ử t 88 112 97 137 ≥ 3 giá tr ị trung bình ANOVA 76 30 81 169 38 89 95 85 94 63 92 154 18
- ANOVA Mô hình thi ết k ế thí nghi ệm Minitab Output 1. Thi ết k ế thí nghi ệm 1 y ếu t ố One-way ANOVA: KP1; KP2; KP3; KP4 1. Hoàn toàn ng ẫu nhiên Source DF SS MS F P 2. Kh ối ng ẫu nhiên hoàn ch ỉnh Factor 3 16467 5489 6.65 0.004 3. Ô vuông la tinh Error 16 13212 826 2. Thi ết k ế thí nghi ệm 2 y ếu t ố Total 19 29679 1. Thí nghi ệm 2 y ếu t ố chéo nhau S = 28.74 R-Sq = 55.48% R-Sq(adj) = 47.14% Sơ đồ thí nghi ệm 2. Thí nghi ệm 1 y ếu t ố KNN ĐĐ Sơ đồ thí nghi ệm Kh ối 1 Kh ối 2 Kh ối 3 Kh ối 4 DABC DCAB B C D B C B A C DCBA A D C A DBAC D A B D 2. Thí nghi ệm 1 y ếu t ố KNN ĐĐ 2. Thí nghi ệm 1 y ếu t ố KNN ĐĐ Ví d ụ Mô hình phân tích Nghiên c ứu s ố l ượ ng t ế bào lymphô ở chu ột µ α β ε (×1000 t ế bào mm-3 máu) đượ c s ử d ụng 4 lo ại yij = + i + j + ij thu ốc qua 5 l ứa Thu ốc Lứa y = µ + α +β + ε 1 2 3 4 5 ijk i j ijk A 7,1 6,1 6,9 5,6 6,4 B 6,7 5,1 5,9 5,1 5,8 y = µ + α + ε C 7,1 5,8 6,2 5,0 6,2 ijk i ijk D 6,7 5,4 5,7 5,2 5,3 ANOVA 19
- Lo ại thông tin Phân tích Thu ốc Lứa Tế bào Yếu t ố thí nghi ệm A 1 7,1 Kh ối B 1 6,7 Analysis of Variance for TEBAO, using Adjusted SS for Tests C 1 7,1 Số li ệu thô D 1 6,7 Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P A 2 6,1 THUOC 3 1.8455 1.8455 0.6152 11.59 0.001 B 2 5,1 Minitab14 LUA 4 6.4030 6.4030 1.6008 30.16 0.000 C 2 5,8 Error 12 0.6370 0.6370 0.0531 D 2 5,4 Total 19 8.8855 5.3 D 5 5,3 S = 0.230398 R-Sq = 92.83% R-Sq(adj) = 88.65% Phân tích Mô hình thi ết k ế thí nghi ệm 1 y ếu t ố Hoàn toàn ng ẫu nhiên Analysis of Variance for TEBAO, using Adjusted SS for Tests Kh ối ng ẫu nhiên hoàn ch ỉnh Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P Ô vuông la tinh THUOC 3 1.8455 1.8455 0.6152 1.40 0.280 Error 16 7.0400 7.0400 0.4400 Total 19 8.8855 S = 0.663325 R-Sq = 20.77% R-Sq(adj) = 5.91% GIAI ĐOẠN Ô vuông la tinh 1 C A D B Ví d ụ: (Mead và c ộng s ự, tr. 72) Nghiên c ứu ảnh h ưở ng c ủa th ức ăn mùa đông đế n s ản 2 B D A C lượ ng s ữa theo mô hình ô vuông latin. Có 4 kh ẩu ph ần ăn khác nhau (A, B, C, D), cho 3 A B C D mỗi bò ăn t ừng kh ẩu ph ần trong 3 tu ần. S ản lượ ng s ữa ch ỉ đượ c tính t ổng c ộng trong 4 D C B A tu ần th ứ 3 c ủa m ỗi chu k ỳ. S ản l ượ ng s ữa đượ c ghi l ại nh ư sau ( đơ n v ị tính pound) ĐỘ NG V ẬT 1 2 3 4 20
- Ô vuông la tinh Kết qu ả phân tích s ố li ệu A1 192 A2 195 A3 292 A4 249 Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P BO 3 9929.2 9929.2 3309.7 24.47 0.001 GD 3 6539.2 6539.2 2179.7 16.12 0.003 A2 190 A4 203 A1 218 A3 210 KP 3 8607.7 8607.7 2869.2 21.22 0.001 Error 6 811.4 811.4 135.2 Total 15 25887.4 A3 214 A1 139 A4 245 A2 163 S = 11.6288 R-Sq = 96.87% R-Sq(adj) = 92.16% A4 221 A3 152 A2 204 A1 134 1 2 3 4 Thi ết k ế thí nghi ệm 2 y ếu t ố Thi ết k ế thí nghi ệm 2 y ếu t ố Chéo nhau Chéo nhau Phân c ấp Ảnh h ưở ng c ủa t ừng y ếu t ố Chia ô Ảnh h ưở ng t ươ ng tác gi ữa các y ếu t ố Thi ết k ế thí nghi ệm 2 y ếu t ố Sơ đồ thí nghi ệm Yếu t ố B I II III IV A1 A1 Yếu t ố A A2 A2 B1 B2 B1 B2 B1 B2 A1 A1B1 A1B2 A2 A2B1 A2B2 21
- Sơ đồ thí nghi ệm Ví d ụ Ví d ụ 5.1: A A Yếu t ố 1 2 Một nghiên c ứu đượ c ti ến hành để xác đị nh ảnh h ưở ng thí nghi ệm của vi ệc b ổ sung 2 lo ại vitamin (A và B) vào th ức ăn B1 B2 B1 B2 đế n t ăng tr ọng (kg/ngày) c ủa l ợn 7 12 3 13 Vitamin A 0 4 Vitamin B 0 5 0 5 11 8 1 10 Độ ng v ật thí 0,585 0,567 0,473 0,684 nghi ệm s ố 2 6 15 5 0,536 0,545 0,450 0,702 0,458 0,589 0,869 0,900 14 4 9 16 0,486 0,536 0,473 0,698 0,536 0,549 0,464 0,693 Minitab Output Tươ ng quan và h ồi quy Two-way ANOVA: TT versus VITA; VITB Ch ươ ng 6 (trang 97) Source DF SS MS F P Giáo trình Thi ết k ế thí nghi ệm (2007) VITA 1 0.051918 0.0519181 4.71 0.045 VITB 1 0.064184 0.0641845 5.82 0.028 Interaction 1 0.029108 0.0291084 2.64 0.124 Error 16 0.176484 0.0110302 Bài t ập Thi ết k ế thí nghi ệm Total 19 0.321695 S = 0.1050 R-Sq = 45.14% R-Sq(adj) = 34.85% Mục đích Liên h ệ Mail Xử lý d ữ li ệu Thi ết k ế Phòng 305, B ộ môn Di truy ền -Gi ống v ật nuôi Tóm t ắt Khái ni ệm Khoa Ch ăn nuôi & Nuôi tr ồng thu ỷ s ản Đạ i h ọc Nông nghi ệp Hà N ội Trình bày Phân lo ại E-mail ddluc@hua.edu.vn Suy lu ận Thi ết k ế doducluc@yahoo.co.uk Mô hình Website Phone +84 4 38 76 82 65 (B ộ môn) 22
- Ướ c tính hàm l ượ ng lysin b ằng Hồi quy tuy ến tính Ph ươ ng trình h ồi quy Mô t ả m ột hiên t ượ ng quan sát Y = 7,23 – 0,131X ( Almquist , 1952) Ướ c tính giá tr ị c ủa m ột bi ến thông qua một bi ến khác Hi ệu ch ỉnh s ố li ệu Y - hàm l ượ ng lysin X - hàm l ượ ng protein Ướ c tính t ỷ l ệ n ạc b ằng Ph ươ ng trình h ồi quy Ph ươ ng trình h ồi quy Y = 59,902386 - 1,060750 X + 0,229324 X 1 2 Y = β + β X 0 1 y Y - tỷ l ệ n ạc ướ c tính Slope β1 X1 - độ dày m ỡ l ưng đo t ại v ị trí x ươ ng sườ n 3-4 cu ối β0 x X2 - độ dày c ơ th ăn đo t ại v ị trí t ươ ng t ự Y = b 0 + b 1X Đườ ng Kh ối l ượ ng kính l ớn (x) tr ứng (y) n (x − x)( y − y) 57 61 ∑i=1 i i 54 59 b = 55 58 Y = 37,6 + 0,364x 1 n 2 − 52 56 ∑ = (xi x) i 1 55 57 60 59 b = y − b x 56 56 0 1 56 58 57 56 58 60 23
- Tươ ng quan (r) Tươ ng quan r t ừ -1 đế n +1 r = 0 không có m ối quan h ệ tuy ến tính; y y r = +1 quan h ệ tuy ến tính d ươ ng lý t ưở ng r = - 1 r = 1 r = -1 quan h ệ tuy ến tính âm lý t ưở ng r > 0 quan h ệ tuy ến tính d ươ ng r < 0 quan h ệ tuy ến tính âm x x Tươ ng quan Tươ ng quan y y y y r = 0.5 r = –0.5 r = -0.9 r = 0.9 x x x x Tươ ng quan Tươ ng quan y y r = 0 y r = 0 r = 0 x x x 24
- Tươ ng quan n ∑ (x − x)(y − )y r = i= 1 i i = n n (x − )x 2 (y − )y 2 ∑i= 1 i ∑i= 1 i n (x − x)(y − )y = ∑i= 1 i i ()− n 1 sx s y PIGLOG 105 Balances Position à mésurer Lard dorsal 1: la dernière côte (lard dorsal 1 en mm) Lard dorsal 2: la 3 ème dernière côte (lard dorsal + profondeur du carré en mm) 25
- Un example C. Additive (co)variance and Selection response - Alternative methods of selection (suite) Y = 59,902386 - 1,060750 X1 + 0,229324 X2 F. Structural Soundness and Stress susceptibility ↑↑↑↔↔↔ ↑↑↑ RADG,FI = 0.65 ADG FI ↑↑↑↔↔↔ ↑↑↑ RADG,BF = 0.32 ADG BF Leg Weakness 26
- Leg weakness r ADG POIDS de NAISSANCE/DFI 0.48 BF POIDS de SEVRAGE/DFI 0.42 BF ↓ ↔ Leg Weakness ↑ To culling based on observed limitation in function 27