Tài liệu Hội thoại tiếng Anh

Lesson 01: Hello!
Bài 01: Xin chào !
I.HỘI THOẠI (CONVERSATIONS)
1. Gặp gỡ trên đường (Meeting people in the street)
a. Hải Ðăng gặp cô giáo (Hai Dang meets his woman-lecturer)
H Chào cô ạ!
Good afternoon, madam!
W Chào anh!
Good afternoon!
H Cô có khỏe không ạ?
How are you?
W Cảm ơn anh. Tôi bình thường.
I am fine. Thank you.
Còn anh, anh có khỏe không?
And you, how are you?
H Cảm ơn cô. Em vẫn khỏe.
I am well. Thank you.
b) Hợp gặp thầy giáo (Hop meets his man-teacher)
H Chào thầy ạ!
Good morning, sir!
M Chào anh!
Good morning!
H Thầy có khỏe không ạ?
How are you?
M Cảm ơn anh. Tôi vẫn khỏe.
I am well. Thank you.
Còn anh, anh có khỏe không?
And you, how are you?
H Cảm ơn thầy. Em cũng khỏe.
I am well, too. Thank you.
c) Bà Nhung gặp ông Dũng (Mrs. Nhung meets Mr. Dung)
N Chào ông ạ!
Good afternoon, sir!
D Chào bà!
Good afternoon, madam!
N Ông có khỏe không?
How are you?
D Cảm ơn bà. Tôi bình thường.
I am fine. Thank you.
Còn bà, bà có khỏe không?
And you, how are you?
N Cảm ơn ông. Tôi cũng bình thường ạ.
I am fine, too. Thank you.
d) Hương gặp bà Trung (Miss Huong meets Mrs. Trung) 
pdf 246 trang thiennv 07/11/2022 9620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Hội thoại tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_hoi_thoai_tieng_anh.pdf

Nội dung text: Tài liệu Hội thoại tiếng Anh

  1. S Tên tôi là Santini. My name is Santini. Ðây là "các" của tôi. This is my card-visit. K Cảm ơn bà. Thank you. II. NGỮ PHÁP (GRAMMAR) 1. Making introductions (Cách giới thiệu) Tôi xin giới thiệu với ông: Ðây là bà An. May I introduce Mrs. An to you? Cho phép tôi giới thiệu: Ðây là ông Hải. Let me introduce Mr. Hai. Tôi xin tự giới thiệu: Tên tôi là Việt Anh. May I introduce myself : My name is Viet Anh. 2. Way of asking about one's name (Cách hỏi tên người) Tên ông (bà, anh, chị ) là gì? What's your name? Tên tôi là Mai Hải Ðăng. My name is Mai Hai Dang. Tên ông ấy là gì? What is his name? Tên ông ấy là Ðỗ Mạnh Thắng. His name is Do Manh Thang. Note: Tên ông là gì? = Ông tên là gì? What is your name? Tên tôi là Hùng. = Tôi tên là Hùng. My name is Hung. 3. Way of asking about one's nationality (Cách hỏi quốc tịch) Ông (bà, anh ) là người nước nào? What is your nationality? Tôi là người Malaysia. I am Malaysian. Ông Lee là người nước nào? What is Mr. Lee 's nationality? Ông ấy là người Trung Quốc. He is Chinese. * To say about nationality, you use the word người + name of the country (Ðể nói về quốc tịch, bạn dùng từ người + tên nước). người Việt Nam the Vietnamese người Pháp the French người Nhật the Japanese NGƯỜI ẤN Ðộ the Indian 11
  2. 4. To say about language, you use the word tiếng + name of the language (Ðể nói về ngôn ngữ, bạn dùng tiếng + tên ngôn ngữ). tiếng Anh English language tiếng Nga Russian language tiếng Nhật Japanese language tiếng Pháp French language Tôi học tiếng Việt ở Ðại học Quốc gia Việt Nam. I study Vietnamese at the Vietnam National University. 5. phải không? is a question-tag added to statements to form interrogative sentences (phải không? - được gắn vào cuối mệnh đề để tạo câu nghi vấn). Anh là họa sĩ phải không? You are a painter, aren't you? Ông ấy là người Trung Quốc phải không? He is Chinese, isn't he? Bà Aishah từ Malaysia đến phải không? Mrs. Aishah is from Malaysia, isn't she? 6. cũng means "also", "too". cũng and đều are adverbs which always stand before the verbs or adjectives to express the unity of actions, the characteristics of the subjects (cũng và đều luôn đứng trước động từ hoặc tính từ để biểu thị sự đồng nhất về hành động, về đặc điểm của chủ thể). Chị nói tiếng Pháp. You speak French. Tôi cũng nói tiếng Pháp. I also speak French. Chúng ta đều nói tiếng Pháp. All of us speak French. 7. Both chúng tôi and chúng ta mean "We" but chúng tôi doesn't include listener(s). Chúng ta includes both speaker and listener(s) (Cả chúng tôi lẫn chúng ta đều có nghĩa là We nhưng chúng tôi không bao hàm người nghe. chúng ta bao hàm cả người nói lẫn người nghe). Chúng tôi là sinh viên. We are students. Các anh cũng là sinh viên. You are also students. Chúng ta (we and you) đều là sinh viên. All of us are students. III. THỰC HÀNH (PRACTICE) 1. Tên anh là gì? What ' s your name? Tên tôi là Jack. My name is Jack? * Complate the following sentences (Hoàn thành các câu sau) Tên bà là gì? Tên gọi là What 's your name? My name is Tên ông ấy là gì? Tên ông ấy là What 's his name? His name is Tên bà ấy là gì? Tên bà ấy What 's her name? Her name Anh ấy tên là gì? Anh ấy tên What 's his name? His name 12
  3. 2. Ông từ đâu đến? Where are you from? Tôi từ Thailand đến. I am from Thailand. * Answer the questions according to the model below (Trả lời các câu hỏi theo mẫu dưới đây) Ông từ đâu đến? (Italy) Where are you from? (Italy) Tôi từ Italy đến. I am from Italy. Bà từ đâu đến? (Trung Quốc) Where are you from? (China) Anh ấy từ đâu đến? (Pháp) Where is he from? (France) Bà ấy từ đâu đến? (Ðài Loan) Where is she from? (Taiwan) Chị từ đâu đến? (Nhật) Where are you from? (Japan) Ông Ali từ đâu đến? (Singapore) Where is Mr. Ali from? (Singapore) Chị Beth từ đâu đến? (châu Mỹ) Where is Miss Beth from? (America) 3. Ông là người nước nào? What is your nationality? TÔI LÀ NGƯỜI ẤN Ðộ. I am Indian. * Use the following words to answer the question (Dùng các từ sau trả lời câu hỏi) Anh (chị) là người nước nào? What is your nationality? người Canada Canadian người Cuba Cuban người Miến Ðiện Burmese người Nga Russian người Ðức German người Italy Italian NGƯỜI ÚC Australian người Thailand Thai người Malaysia Malaysian người Hoa Chinese 4. Make questions and answers according to the model below (Tạo câu hỏi và câu trả lời theo mẫu sau) Anh người Italy người Pháp You Italian French Anh là người Italy phải không? You are Italian, aren't you? Không. Tôi không phải là người Italy. No. I am not Italian. Tôi là người Pháp. I am French. 13
  4. Chị người Malaysia người Singapore You Malaysian Singaporian Ông ấy NGƯỜI ÁO người Pháp He Austrian French Bà ấy người Anh người Mỹ She English American Ông Kim người Trung Quốc người Triều Tiên Mr. Kim Chinese Korean Bà Miho người Philippines người Nhật Mrs. Miho Philipino Japanese 5. Chúng tôi học tiếng Việt. We study Vietnamese. * Replace tiếng Việt by the following words (Thay "tiếng Việt" bằng các từ sau) tiếng Pháp Frech language tiếng Hoa Chinese language tiếng Tây Ban Nha Spanish language tiếng Anh English language tiếng Nga Russian language tiếng Hà Lan Dutch language tiếng Nhật Japanese language tiếng Thái Thai language IV. ÐỌC HIỂU (READING comprehension) Chúng tôi học tiếng Việt We study Vietnamese Tôi xin tự giới thiệu: Tên tôi là Yao. Tôi là nhà sử học. Tôi là người Nhật. Tôi từ Osaka đến. Hiện nay tôi học tiếng Việt ở Trung tâm hợp tác nghiên cứu Việt Nam, Trường đại học Quốc gia Việt Nam. Tôi có nhiều bạn nước ngoài. Họ cũng là sinh viên và cũng học tiếng Việt ở Trung tâm hợp tác nghiên cứu Việt Nam. Ðây là anh Kim. Anh ấy là người Hàn QUỐC. ANH ẤY TỪ SEOUL ÐẾN. Ở Hàn Quốc, anh Kim là một nhà khoa học. Anh ấy đến đây vừa học tiếng Việt vừa nghiên cứu văn hóa Việt Nam. Kia là chị Mimi. Chị ấy là người Mỹ. Chị ấy từ California đến. Trước đây, chị ấy học tiếng Việt ở Trường đại học Cornel. Bây giờ chị Mimi đang nghiên cứu tiếng Mường. 14
  5. Còn kia là anh Danny Wong, nhà sử học. Anh Danny Wong từ Kuala Lumpur đến. Anh ấy là người Malaysia. Từ ngữ - Vocabulary học stydy tiếng Việt Vietnamese người Nhật Japanese hiện nay now trung tâm centre hợp tác cooperation nghiên cứu research trường đại học university quốc gia national có have nhiều many bạn friend nước ngoài foreign họ they và and người Hàn Quốc South-Korean ở at, in nhà khoa học scientist vừa vừa both and văn hóa culture người Mỹ American trước đây formerly nhà sử học historian người Malaysia Malaysian V. BÀI TẬP (EXERCISES) a) Translate the following sentences into Vietnamese (Dịch các câu sau sang tiếng Việt) 1. My name is Loan. 2. I am not Chinese. I am Japanese. 3. I am from Tokyo. 4. I study English and Vietnamese. 5. What's his name? 6. His name is Peter. 7. He is American, isn't he? 8. What is your nationality? 9. This is my friend. 10. She is a club-member. b) Translate the following sentences into English (Dịch các câu sau sang tiếng Anh) 1. Tên tôi không phải là Hà. Tên tôi là An. 2. Ông Ali là người nước nào? 3. Ông ấy từ đâu đến? 4. Chị là người Nhật phải không? 5. Tôi không phải là người Anh. Tôi là người Pháp. 6. Cô Miho là bạn tôi. 7. Chị Misaki nói tiếng Anh. Tôi cũng nói tiếng Anh. 8. Tôi không phải là thành viên câu lạc bộ. 9. Chị là Marry phải không? 10. Tôi từ Ðài Loan đến. c) Complete the conversation. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau) 1. Chào anh! Tôi Hải. How do you do? I Hai. 15
  6. 2. Còn anh, gì? And you, what ? 3. Tôi Hoàng. I Hoang. 4. Anh nào? What ? 5. Italy. Italian. 6. Anh cũng người Italy ? You also Italian ? 7 Tôi không phải là I am not 8. người Pháp. French. 9. Tôi Pháp I France. d) How to ask? (Hỏi thế nào?) 1. Meeting an old man, you don't know his name, how do you ask him? (Gặp một ông già, bạn không biết tên ông ấy, bạn hỏi thế nào?) 2. Yo think he is Malaysian, how do you ask him? (Bạn nghĩ rằng ông ấy là người Malaysia, bạn hỏi thế nào?) 3. You think he is from Kuala Lumpur, how do you ask him? (Bạn nghĩ rằng ông ấy từ Kuala Lumpur đến, bạn hỏi thế nào?) 4. Meeting a young foreign lady, you don't know her nationality, how do you ask her? (Gặp một phụ nữ trẻ nước ngoài, bạn không biết quốc tịch của chị ấy, bạn hỏi thế nào?) 5. Meeting a young foreign man, you don't know where he is from, how do you ask him? (Gặp một nam giới trẻ nước ngoài, bạn không biết anh ấy từ đâu đến, bạn hỏi thế nào?) Lesson 03: Inquiring after the family Bài 03: Hỏi thăm gia đình I. HỘI THOẠI (Conversations) 1. Cậu bao nhiêu tuổi? (How old are you?) H Thùy Liên ơi! Cậu bao nhiêu tuổi? Thuy Lien! How old are you? T Tớ mười chín. I am nineteen. Còn cậu, cậu cũng mười chín phải không? And you? You are also nineteen, aren't you? H Không. Tớ hai mươi. No. I am twenty. Ồ, cậu trông trẻ hơn tớ. Oh, you look younger than me. Cậu có người yêu chưa? Have you got a boy-friend? H Rồi. Tớ có rồi. 16
  7. Yes. I have. T Anh ấy bao nhiêu tuổi? Có trẻ không? How old is he? Is he young? H Anh ấy hai lăm tuổi. He is twenty five. Theo tớ, anh ấy không trẻ lắm. I think he doesn't look very young. T Anh ấy làm nghề gì? What is his job? H Anh ấy là kỹ sư. He is an engineer. Anh ấy vừa mới tốt nghiệp Trường Ðại học Bách khoa. He has just graduated from the Polytechnic University. T Bây giờ anh ấy làm việc ở đâu? Where does he work now? H Ở CÔNG ty xây dựng Rạng Ðông. At the Rangdong Construction Company. Còn cậu, cậu có người yêu chưa? And you? Have you got a boy-friend? T Chưa. Not yet. H Cậu thích một chàng trai thế nào? What type of man do you like? Trẻ và đẹp trai phải không? Young and handsome? T Tớ thích một người thông minh và không trẻ lắm. I like a person who is intelligent and not very young. Ồ. Tại sao cậu không chọn anh tớ? Oh. Why don't you choose my elder brother? Anh ấy rất thông minh. He is very intelligent. T Anh ấy bao nhiêu tuổi? How old is he? H Ba lăm. Thirty five. Ồ. Rất tiếc! Anh ấy hơi già. Oh. Sorry. He is a bit old. H Không sao. No problem. Sau này cậu sẽ cảm thấy hạnh phúc. In future, you will feel happy. Anh tớ yêu cậu nhưng không dám nói. My elder brother loves you but he dare not speak. 2. Anh có gia đình chưa? (Are you married?) A. Anh lập gia đình chưa? Are you married? B Cảm ơn chị. Tôi lập gia đình bốn năm rồi. I have been married for four years. (Thank you). Còn chị, chị có gia đình rồi phải không? And you? You are married, aren't you? A Vâng. Cảm ơn anh. Tôi cũng có gia đình rồi. Yes. I am also married. (Thank you). B Chị được mấy cháu? How many children have you got? A Tôi được hai cháu. I have got two children. B Cháu trai hay cháu gái ạ? 17
  8. Sons or daughters? A Hai cháu trai anh ạ. Two sons. B Ồ. Chị hạnh phúc quá. Oh. You must be very happy. A Không hạnh phúc lắm đâu. Not quite. Nếu có một cháu gái thì tốt hơn. It is better if I have a daughter. B Các cháu mấy tuổi hả chị? How old are they? A Cháu đầu lòng tám tuổi. Cháu trai thứ hai lên ba. The eldest child is eight. The second son is three. Còn anh, anh được mấy cháu? And you? How many children have you got? B Cảm ơn chị. Tôi có một cháu rồi. I have got one child. (Thank you). A Cháu trai hay cháu gái? A son or a daughter? B Dạ, cháu gái. A daughter. A Cháu mấy tuổi rồi? How old is she? B Cháu lên hai. She is two. 3. Cụ được mấy anh, mấy chị ạ? (How many children have you got?) C Chà! Thời gian trôi nhanh quá. Oh! The time passes so fast. Hai mươi năm rồi chúng ta không gặp nhau. We haven't met each other for twenty years. D Cụ được mấy anh, mấy chị tất cả? How many children have you got, sir? C Cảm ơn cụ. Tôi được bốn cháu. I have got four children. Thank you. Ba cháu gái, một cháu trai. Three daughters and one son. Các cháu có gia đình cả rồi. They all are married. Còn cụ, cụ được mấy anh, mấy chị? And you? How many children have you got? D Cảm ơn cụ. Tôi được một cháu trai và một cháu gái. I have got one son and one daughter. Thank you. Cháu trai là cả. The son is the oldest child. C Anh ấy bao nhiêu tuổi rồi hả cụ? How old is he, sir? D Cháu bốn mươi bảy. He is forty seven. C Bây giờ anh ấy làm việc ở đâu ạ? Where does he work now? D Cháu là Hiệu trưởng Trường Ðại học Quốc gia. He is the President of the National University. 18
  9. C Chà! Cụ có phúc quá! Oh! How happy you are! II. NGỮ PHÁP (Grammar) 1. Way of asking about one's age (Cách hỏi tuổi) a) For adults (Ðối với người lớn) Anh (chị, ông, bà ) bao nhiêu tuổi? How old are you? Tôi bốn mươi tuổi. I am forty years old. Tôi hai mươi. I am twenty. Anh ấy bao nhiêu tuổi? How old is he? Anh ấy hai lăm. He is twenty five. b) For children (Ðối với trẻ em) Cháu lên mấy? or Cháu mấy tuổi? How old are you? Cháu lên chín. or Cháu chín tuổi. I am nine. 2. Way of asking about one's marriage (Cách hỏi về tình trạng hôn nhân) a) For both sexes (Cho cả hai giới) Anh (chị) đã có gia đình chưa? Anh (chị) đã lập gia đình chưa? Anh (chị) đã xây dựng gia đình chưa? Are you married? Rồi. Tôi có (lập, xây dựng) gia đình rồi. Yes. I am married. Chưa. Tôi chưa có (lập, xây dựng) gia đình. No. I am not. Tôi còn độc thân. I am still single. b) For men only (Chỉ cho nam giới) Anh có vợ chưa? or Anh lấy vợ chưa? Are you married? Rồi. Tôi có (lấy) vợ rồi. Yes. I am married. Chưa. Tôi chưa có (lấy) vợ. No. I am not. 19
  10. c) For women only (Chỉ cho nữ giới) Chị có chồng chưa? or Chị lấy chồng chưa? Are you married? Rồi. Tôi có (lấy) chồng rồi. Yes. I am. Chưa. Tôi chưa có (lấy) chồng. No. I am not. 3. Cardinal numbers (Số đếm) 1 một 2 hai 3 ba 4 bốn 5 năm 6 sáu 7 bảy 8 tám 9 chín 10 mười 11 mười một 12 mười hai 18 mười tám 19 mười chín 20 hai mươi 30 ba mươi 40 bốn mươi 50 năm mươi 60 sáu mươi 70 bảy mươi 80 tám mươi 90 chín mươi 100 một trăm 200 hai trăm 300 ba trăm 900 chín trăm 1.000 một nghìn (một ngàn) 2.000 hai nghìn (hai ngàn) 10.000 mười nghìn 100.000 một trăm nghìn 1.000.000 một triệu 1.000.000.000 một tỷ The special ways of reading (Các cách đọc đặc biệt) 1 một 11 mười một 21 hai mốt, 31 ba mốt, 41 bốn mốt, 51 năm mốt 91 chín mốt 5 năm 15 mười lăm, 25 hai lăm, 35 ba lăm, 55 năm lăm 95 chín lăm 20
  11. 4 bốn 14 mười bốn 24 hai bốn 34 ba tư, 44 bốn tư, 54 năm tư, 64 sáu tư, 94 chín tư 1.032 một nghìn không trăm ba hai 1.320 một nghìn ba trăm hai mươi 1.230 một nghìn hai trăm ba mươi 1.302 một nghìn ba trăm linh hai 1.203 một nghìn hai trăm linh ba 406.705 bốn trăm linh sáu nghìn, bảy trăm linh năm 801.209.307 tám trăm linh một triệu, hai trăm linh chín nghìn ba trăm linh bảy III. THỰC HÀNH (Practice) 1. Chị bao nhiêu tuổi? How old are you? Tôi hai lăm tuổi. I am twenty five years old. * Use the following numbers to answer the question (Dùng các số sau trả lời câu hỏi) Anh (chị) bao nhiêu tuổi? 20 24 26 28 30 31 33 34 35 37 21 24 29 19 41 38 * Use the following numbers to answer the question (Dùng các số sau trả lời câu hỏi) Ông (bà) bao nhiêu tuổi? 50 51 53 55 52 54 56 58 57 59 60 61 62 64 63 65 * Use the following numbers to answer the question (Dùng các số sau trả lời câu hỏi) Cụ bao nhiêu tuổi ạ? 70 72 74 71 73 75 80 89 2. Anh bao nhiêu tuổi? How old are you? * Replace the word "anh" by the following words to make new questions, then answer them (Thay từ "anh" bằng những từ sau để tạo ra những câu hỏi mới sau đó trả lời những câu hỏi đó). Ông You (old man) Bà You (old woman) 21
  12. Ông Nam Mr. Nam Bà Chi Mrs. Chi Cô Hà Miss Ha Vợ anh Your wife Người yêu chị Your boy-friend Chồng chị Your husband Người yêu anh Your girl-friend Bố chị Your father Model: Vợ anh bao nhiêu tuổi? How old is your wife? Vợ tôi hai sáu tuổi. My wife is twenty six. 3. Anh đã có gia đình chưa? Are you married? * Use the following to make questions which have the same meaning, then answer them (Dùng các từ sau để tạo ra những câu hỏi cùng nghĩa sau đó trả lời những câu hỏi đó). xây dựng gia đình lập gia đình có vợ lấy vợ kết hôn 4. Complete the following conversations (Hoàn thành các đoạn hội thoại sau) a) A Cậu ? B Tớ mười bảy. Còn cậu, ? A Tớ mười chín. B Cậu ? A Rồi. Tớ có người yêu rồi. B ? A Anh ấy hai hai tuổi. b) C Chị chưa? D Rồi. Tôi xây dựng gia đình rồi. Còn anh, ? C Rồi. Tôi lập gia đình rồi. D Anh được ? C Tôi được hai cháu. Còn chị, ? D Tôi cũng được hai cháu. C ? D Một cháu trai, một cháu gái. IV. Ðọc hiểu (Reading Comprehension) Các bạn thân của tôi My intimate friends Thu Trang, Thùy Liên và Lan Anh là ba bạn thân của tôi. Năm nay Thu Trang hai mốt tuổi. Chị ấy là sinh viên năm thứ tư, Trường Ðại học Quốc gia Hà Nội. Thu Trang chưa có người yêu. Chị ấy thích âm nhạc và hội họa. 22
  13. Thùy Liên hai bốn tuổi. Người yêu của chị ấy rất đẹp trai và thông minh. Anh ấy tốt nghiệp Trường Ðại học Bách khoa Hà Nội và bây giờ làm việc ở Sở Xây dựng. Thùy Liên thích xiếc và thể thao. Lan Anh hai lăm tuổi. Chị ấy vừa mới lập gia đình. Chồng chị ấy là kỹ sư. Anh ấy cũng làm việc ở Sở Xây dựng Từ ngữ - Vocabulary và and bạn friend thân intimate của tôi my năm nay this year năm thứ tư fourth year trường đại học University quốc gia National chưa có hasn't had người yêu boy-friend chị ấy she thích like âm nhạc music hội họa painting của chị ấy her rất very đẹp trai handsome thông minh intelligent tốt nghiệp graduate Bách khoa polytechnic bây giờ now làm việc work Sở Xây dựng the Construction Department xiếc circus thể thao sport vừa mới just chồng husband V. BÀI TẬP (exercises) a. Make questions to the following sentences (Ðặt câu hỏi cho các câu sau) 1. Tôi năm mươi tuổi I am fifty years old. 2. Tôi hai lăm tuổi. I am twenty five years old. 3. Cháu lên bảy. I am seven. 4. Tôi tám mươi tuổi. I am eighty years old. 5. Cháu sáu tuổi. I am six years old. 6. Ông ấy năm ba tuổi. He is fifty three years old. 7. Bố tôi sáu mươi tuổi. My father is sixty years old. 8. Bà ấy năm tám tuổi. She is fifty eight years old. 9. Chị Hải hai tư. Mrs. Hai is twenty four. 10. Ông Minh năm chín tuổi. Mr. Minh is fifty nine years old. b) Translate the following sentences into English (Dịch các câu sau sang tiếng Anh) 1. Xin lỗi. Cụ bao nhiêu tuổi ạ? 2. Tôi tám lăm tuổi. 3. Con trai tôi ba mươi tuổi. 4. Con gái anh mấy tuổi? 5. Cậu bao nhiêu tuổi? 6. Chị ấy có gia đình chưa? 7. Anh ấy có vợ chưa? 8. Chị được mấy cháu? 9. Tôi được một cháu trai và một cháu gái. 10. Tôi còn độc thân. 23
  14. c) Translate the following sentences into Vietnamese (Dịch các câu sau sang tiếng Việt) 1. My daughter is five years old. 2. My mother is sixty years old. 3. How old is Mr. Ali? 4. Your son is two, isn't he? 5. She is single, isn't she? 6. Where does Mrs. Khanh work? 7. I love her. 8. My boy-friend is twenty six years old. d) Write the following numbers in Vietnamese (Viết các số sau bằng tiếng Việt) 14 64 104 1004 5 75 105 125 3795 8030 8003 8300 1975 1978 1970 1996 e) Complete the following conversation (Hoàn thành đoạn hội thoại sau) 1 Anh có gia đình chưa? Are you married? 2 Cảm ơn chị. Tôi Thank you. I Chị cũng còn độc thân phải không? You are also single, aren't you 3 Không. Tôi có No. I am Chồng tôi My husband Ồ. Tôi cũng là kỹ sư. Oh. I am an engineer, too. Anh ấy ? he? 5 Anh ấy ba mươi tuổi. He is thirty years old. Còn anh, ? And you ? 6 Tôi hai tám. I am twenty eight years old. Lesson 04: Who is this? Bài 04: Ai đây? I. HỘI THOẠI (CONVERSATIONS) 1. Giới thiệu những người trong ảnh (Introducing people in the album) A. Ðây là ai? Who is this? B. Ðây là bà tớ. This is my grandmother. 24
  15. A. Ai đây? Who is this? B. Ðây là ông tớ. This is my grandfather. A. Còn đây là bố cậu phải không? And this is your father, isn't it? Ồ, không. Ðấy là bác tớ. Oh, no. That is my uncle. A. Bác cậu trông giống bố cậu quá. Your uncle takes after your father very much. Ông ấy làm nghề gì? What is his job? B. Ông ấy là luật sư. He is a lawyer. Cậu có biết ai đây không? Do you know who this is? A. Nhà báo Phan Quang phải không? Is he journalist Phan Quang? B. Không. Ðây là giáo sư Võ Quý. No. This is Prof. Vo Quy. Ông ấy nghiên cứu chim Việt Nam. He does his research on birds in Vietnam. A. Ông ấy làm việc ở đâu? Where does he work? B. Ông ấy là bạn bố tớ. He is my father's friend. Ông ấy cũng dạy học ở Trường Ðại học Quốc gia. He teaches at the National University, too. Còn đây là giáo sư Phan Huy. And this is Prof. Phan Huy. Ông ấy là một nhà sử học nổi tiếng thế giới. He is a famous historian in the world. A. Tớ biết giáo sư Phan Huy. I know Prof. Phan Huy. B. Cậu có biết người này không? Do you know this person? À, chị Kim Tiến, phát thanh viên trên ti-vi. Oh, Mrs. Kim Tien, speaker on the T.V. B. Cậu đã gặp chị ấy lần nào chưa? Have you ever met her? A. Chưa. Tớ chưa gặp. No. I haven't. Còn ai đây? And who is this? B. Ðây là ông Như Thọ. This is Mr. Nhu Tho. Ông Thọ làm việc ở Tổng cục Du lịch Việt Nam. He works at the Vietnam National Administration of Tourism. Người đứng cạnh là ông Ðỗ Quang Trung. The person standing next to him is Mr. Do Quang Trung. Ông ấy là Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch. He is the head of the National Administration of Tourism. A. Ai đây? Bộ trưởng Trần Hoàn phải không? Who is this? Is he Minister Tran Hoan? B. Ðúng. Ông ấy là một nhạc sĩ khá nổi tiếng. Right. He is a rather famous musician. 25