Bài thuyết trình Chuyên đề Enzyme amylase và các ứng dụng

MỤC LỤC

  1. TỔNG QUAN VỀ ENZYME AMYLASE

1.1. Amylase là gì?

1.2. Phân loại 

1.3. Đặc tính

1.4. Cơ chế tác dụng

  2. ỨNG DỤNG

2.1. Chế biến thực phẩm gia súc

2.2. Dược phẩm

2.3. Công nghiệp dệt 

2.4. Sản xuất bia 

2.5. Sản xuất HFCS

  TÀI LIỆU THAM KHẢO 

ppt 32 trang thiennv 11/11/2022 4880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Chuyên đề Enzyme amylase và các ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_thuyet_trinh_chuyen_de_enzyme_amylase_va_cac_ung_dung.ppt

Nội dung text: Bài thuyết trình Chuyên đề Enzyme amylase và các ứng dụng

  1. 1.2. PHÂN LOẠI Enzyme β – amylase (EC 3.2.1.2). ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 11 NHÓM 1 - DH06HH
  2. 1.2. PHÂN LOẠI Enzyme γ - amylase (EC 3.2.1.3) hay glucose amylase. ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 12 NHÓM 1 - DH06HH
  3. 1.2. PHÂN LOẠI Amylo - 1,6 – glucosidase (EC 3.2.1.33) hay dextrin – 1,6 – glucanhydrolaza ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 13 NHÓM 1 - DH06HH
  4. 1.3. ĐẶC TÍNH Thủy phân tinh bột -> dextrin + một ít maltoza. Dextrin có khả năng họat hóa cao đặc trưng cho tính chất của enzyme này Phân tử có 1 - 6 nguyên tử C, tham gia vào sự hình thành ổn định cấu trúc bậc 3 của enzyme -> tính bền nhiệt của enzyme ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 14 NHÓM 1 - DH06HH
  5. 1.3. ĐẶC TÍNH α - amylase của sinh vật có những đặc tính rất đặc trưng về cơ chế tác động, chuyển hóa tinh bột, khả năng chịu nhiệt + Thể hiện họat tính trong vùng axit yếu: - nấm mốc: pH = 4,5 - 4,9 - vi khuẩn: pH = 5,9 - 6,1. pH<3 vô hoạt trừ enzyme của Asp.Niger pH = 2,5 - 2,8 ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 15 NHÓM 1 - DH06HH
  6. 1.3. ĐẶC TÍNH + α - amylase của nấm mốc có khả năng dextrin hóa cao tạo ra một lượng lớn glucoza và maltoza. + to tối thích cho hoạt động xúc tác của α - amylase từ các nguồn khác nhau cũng không đồng nhất. Trong dung dịch đệm pH = 4,7; α - amylase của Asp. Oryzae rất nhạy với tác động của nhiệt độ cao, thậm chí ở 40oC trong 3 giờ hoạt lực dextrin hóa của nó chỉ còn 22 - 29%, hoạt lực đường hóa còn 27 -85%. Ở 50oC trong 2 giờ, α - amylase của nấm sợi này bị vô hoạt hoàn toàn. ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 16 NHÓM 1 - DH06HH
  7. 1.4. CƠ CHẾ TÁC DỤNG Các giai đoạn của QT thủy phân tinh bột của α-amylase * Giai đoạn dextrin hóa: α-amylase Tinh bột dextrin phân tử lượng thấp * Giai đoạn đường hóa: Dextrin → tetra và trimaltose → disaccharide và monosaccharide Amylase → oligosacharide → poliglucose Maltose → maltotriose → maltotetrose ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 17 NHÓM 1 - DH06HH
  8. ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 18 NHÓM 1 - DH06HH
  9. 2.1. CB THỰC PHẨM GIA SÚC Trong chế biến thức ăn gia súc, thành phần ngũ cốc chiếm một khối lượng rất lớn. Trong khối lượng này, thành phần tinh bột rất cao. Để tăng hiệu suất sử dụng năng lượng từ nguồn tinh bột, người ta thường cho thêm enzyme amylase vào. Enzyme amylase sẽ tham gia phân giải tinh bột tạo thành đường, giúp cho quá trình chuyển hóa tinh bột tốt hơn. ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 19 NHÓM 1 - DH06HH
  10. 2.2. DƯỢC PHẨM Nguồn: vi khuẩn Bacillus subtilis. Ưu điểm là bền hơn trong môi trường acid của dạ dày so với diastase (amylase) lấy từ động vật và vi nấm. Amylase được sử dụng: + phối hợp với coenzyme A, cytocrom C, ATP, carboxylase để chế thuốc điều trị bệnh tim mạch, bệnh thần kinh + phối hợp với enzyme thủy phân để chữa bệnh thiếu enzyme đường tiêu hóa ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 20 NHÓM 1 - DH06HH
  11. 5. Ando s 21
  12. Neopeptine 22
  13. 2.3. CÔNG NGHIỆP DỆT Tác dụng: để tẩy tinh bột và làm cho vải mềm. Thường sử dụng khoảng 0,3 - 0,6 g/l dung dịch và thời gian xử lý 5 - 15 phút ở nhiệt độ 90oC. Ngoài chế phẩm enzyme amylase có nguồn gốc từ vi khuẩn, hiện nay người ta đã quan tâm đến việc sử dụng amylase từ nấm sợi. ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 23 NHÓM 1 - DH06HH
  14. 2.3. CÔNG NGHIỆP DỆT Nguyên liệu đầu Kéo sợi, chải , ghép, đánh H2O, tinh bột, phụ gia Hồ sợi Dệt vải Enzyme, NaOH Giũ hồ ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 24 NHÓM 1 - DH06HH
  15. 2.4. ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 25 NHÓM 1 - DH06HH
  16. Đại mạch (malt) ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 26 NHÓM 1 - DH06HH
  17. Sơ đồ sản xuất bia H O 2 Xay, nghiền H2O, phụ gia Đường hóa (nấu nha) Lọc dịch đường ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 27 NHÓM 1 - DH06HH
  18. 2.5. SẢN XUẤT HFCS HFCS (High Fructose Corn Syrup) là một nhóm bất kì của corn syrup mà trải qua quá trình enzyme để làm tăng hàm lượng fructose và sau đó được pha trộn với corn syrup sạch (100% glucose) để tạo thành dạng cần thiết. ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 28 NHÓM 1 - DH06HH
  19. Nguyên nhân chính là: + rẻ ở Mỹ, phụ thuộc vào giá cả của bắp và đường. + dễ dùng để pha trộn và di chuyển bởi vì nó ở dạng lỏng. Các dạng phổ biến của HFCS: + HFCS 90 + HFCS 55 + HFCS 42 ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 29 NHÓM 1 - DH06HH
  20. Quá trình enzyme làm thay đổi 100% glucose syrup bắp => HFCS 90 theo các bước sau: + Tinh bột bắp được xử lý bằng α-amylase để sản xuất chuỗi đường ngắn hơn gọi là oligosaccharides. + Glucoseamylase phá vỡ những chuỗi đường để sản xuất đường đơn glucose. + Xylose isomerase biến đổi glucose =>hỗn hợp có khoảng 42% fructose và 50- 52% glucose với một vài loại đường được hòa trộn. + Hỗn hợp 42 - 43% fructose glucose phải chịu qua một bước sắc kí lỏng nơi mà fructose sẽ được làm giàu đến xấp xỉ 90%. ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 30 NHÓM 1 - DH06HH
  21. ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 31 NHÓM 1 - DH06HH
  22. TÀI LIỆU THAM KHẢO www.en.wikipedia.org www.mrc-lmb.cam.ac.uk www.schmohz.com www.baigiang.bachkim.vn www.elearning.hueuni.edu.vn www.thuocbietduoc.com.vn ThS. Đinh Ngọc Loan, ThS. Nguyễn Minh Xuân Hồng, ThS. Phan Tại Huân, Ks. Trần Vũ Huy. Giáo trình Công nghệ hóa sinh enzyme. 2007 ENZYME AMYLASE VÀ CÁC ỨNG DỤNG 32 NHÓM 1 - DH06HH