Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 6: Kiểm tra và xử lý thân thịt phủ tạng động vật không đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y - Dương Văn Nhiệm

Một số khái niệm (1)
• Loại bỏ: sản phẩm hoàn toàn không thích
hợp làm thực phẩm mà phải xử lý (tiêu
hủy, tái chế) tùy trường hợp cụ thể nhằm
đảm bảo an toàn cho người, động vật và
môi trường sinh thái.
• Tiêu hủy: chôn hoặc đốt theo quy định
của cơ quan thú y. 
pdf 98 trang thiennv 10/11/2022 6360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 6: Kiểm tra và xử lý thân thịt phủ tạng động vật không đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y - Dương Văn Nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_nghiem_thu_san_chuong_6_kiem_tra_va_xu_ly_tha.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 6: Kiểm tra và xử lý thân thịt phủ tạng động vật không đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y - Dương Văn Nhiệm

  1. LAO: Ki m tra (3) • Trong h ạch LB có th ể th ấy các t ổn th ươ ng mới v ới xung quanh vi ền màu đỏ bên trong là ch ất gi ống bã đậu. Các t ổn th ươ ng lâu ngày th ường b ị can-xi hóa và hình thành v ỏ bọc. • Có th ể th ấy các n ốt lao kê ở màng ph ổi và màng b ụng, bi ểu hi ện viêm ph ổi ph ế qu ản. Bầu vú sưng cứng, nh ất là các vú phía sau. Cũng có th ể th ấy các t ổn th ươ ng ở màng não, t ủy x ươ ng và kh ớp. 31 LAO: X lý (1) X lý v sinh: • Khi con v ật b ị bệnh (có tri ệu ch ứng, b ệnh tích, ho ặc p/ ứng (+)) ph i ktra l i toàn bộ các h ạch lâm ba, kh ớp, xươ ng và màng não. • Vi ệc x ử lý c ần thi ết ph ải chú ý t ới s béo g y của thân th ịt, b ởi vì thân th ịt g ầy ch ứng t ỏ con v ật đã b ị nhi ễm độc n ặng. 32 LAO: X lý (2) • Lo i b thân th ịt và ph ủ tạng c ủa con v ật bị bệnh trong nh ững tr ường h ợp sau: i. Bệnh toàn thân, lan tràn, thân th ịt g ầy còm. ii. Ở nh ững n ơi ch ươ ng trình thanh toán b ệnh vừa k ết thúc, ho ặc trong tr ường h ợp b ệnh còn sót l ại ho ặc tái nhi ễm. iii. Trong giai đoạn cu ối c ủa ch ươ ng trình thanh toán b ệnh, khi mà tỷ lệ lưu h ành t ự nhiên th ấp. iv. Trong giai đoạn đầu c ủa ch ươ ng trình thanh toán b ệnh ở nh ững n ơi có tỷ lệ lưu h ành cao. 33 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 11
  2. LAO: X lý (3) • S dng gi i h n SP trong trường h ợp con v ật có ph ản ứng (+) nhưng không có bệnh tích, ho ặc con v ật có bệnh tích lao đã b ất ho ạt ( ổ can-xi hóa). 34 LAO: X lý (4) • X lý nhi t (lu ộc) trong giai đoạn đầu và giai đoạn cu ối c ủa ch ươ ng trình thanh toán b ệnh, có bệnh tích nh ẹ ở 1 hay m ột vài c ơ quan song không có dấu hi ệu c ủa lao kê, lao toàn thân hay s ự lan tràn b ệnh theo đường máu. •Nếu điều ki ện kinh t cho phép thì toàn bộ SP c ủa con v ật b ị bệnh ph ải lo i b . 35 3- Bnh S Y THAI TRUY N NHI M (Brucellosis) •Bệnh truy ền nhi ễm chung cho nhi ều lo ại gsúc và người. •Cảm nhi ễm v ới bò ( B. abortus ), dê (B. melitensis ), và lợn ( B. suis ). • Ng ười có th ể mắc c ả 3 lo ại trên đặc bi ệt là týp gây b nh dê . 36 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 12
  3. STTN: truy ền lây ĐV-ng ười 37 STTN: ki ểm tra (1) Tr c gi t m : • Khó phát hi ện khi gsúc còn s ống, thường căn c ứ vào bi ểu hi ện đẻ non, btích trên thai và cơ quan sinh dục. 38 STTN: ki ểm tra (2) Tr c gi t m • Ch ủ yếu d ựa vào ch ẩn đoán huy ết thanh h ọc (p/ ứ ngưng kết nhanh trên phi ến kính, p/ ứ ng ưng k ết ch ậm trong ống nghi ệm (Wright), p/ ứ ngưng kết vòng trong ống nghi ệm với s ữa, p/ ứ dị ứng brucellin). 39 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 13
  4. STTN: ki ểm tra (3) Tr c gi t m •Nếu điều ki ện cho phép thì tốt nh ất hàng n ăm ki m tra toàn àn và lo i th i nh ững con b ị bệnh gi ống nh ư tr ường h ợp bệnh lao. 40 STTN: ki ểm tra (4) Tr c gi t m • Ở bò : Viêm âm đạo, t ử cung, sót nhau, có nước vàng ch ảy ra th ấy có VK. • Ở lợn: Viêm âm đạo, t ử cung, bu ồng tr ứng, kh ớp x ươ ng ( bại li ệt 2 chân sau khi còn s ống). 41 STTN: ki ểm tra (5) Sau gi t m : •Hạch LB s ưng to, m ặt c ắt xám màu đục sau đó tạo h ạt màu vàng, m ặt c ắt h ạch màu vàng có nước m ủ vàng hay xanh ch ảy ra. • Th ận: dưới màng b ọc ở ph ần v ỏ th ận có hạt l ấm ch ấm. •Cổ và 4 chân th ịt bi ến ch ất. • Ph ổi ở nhánh tr ước có hi ện t ượng viêm nung m ủ. 42 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 14
  5. STTN viêm tích nước kh ớp gối th ường xảy ra sau sẩy thai. 43 STTN: x lý v sinh (1) • Lo ại b ỏ toàn b ộ thân th ịt trong các tr ường hợp b ệnh c ấp tính. •Với bò và ng ựa b ị bệnh, cho phép s ử dụng thân th ịt sau khi c ắt b ỏ bộ ph ận có btích do m ầm b ệnh ch ỉ tồn t ại tgian r ất ng ắn trong thân th ịt sau gi ết m ổ do tác động c ủa a-xít lác-tíc (quá trình toan hóa thân th ịt sau gi ết m ổ). 44 STTN: x lý v sinh (2) •Với dê, c ừu, l ợn và trâu khi m ắc b ệnh ph ải lo ại b ỏ toàn b ộ thân th ịt. Ho ặc vì lý do kinh tế có th ể xử lý nhi ệt sau khi c ắt b ỏ ph ần có btích, cơ quan sinh d ục, b ầu vú và các hạch LB t ươ ng ứng. 45 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 15
  6. STTN: x lý v sinh (3) • Gia súc có p/ ứng huy ết thanh (+) nhưng không có tri ệu ch ứng b ệnh tích: c ắt b ỏ cơ quan sinh d ục, b ầu vú và các h ạch LB t ươ ng ứng, thân th ịt c ủa bò và ng ựa có th ể sử dụng, thân th ịt c ủa các loài khác ph ải lu ộc. 46 STTN: x lý v sinh (4) •Cần có bi ện pháp b ảo h ộ thích h ợp khi ti ếp xúc v ới con v ật b ị bệnh và SP c ủa chúng. Tr ước khi ktra c ơ quan có bệnh tích c ần phun dung d ịch a-xít lác-tíc 1% lên vùng t ổn th ươ ng. 47 STTN Sức đề kháng c ủa VK gây b ệnh STTN t ng i cao : • bị di ệt ở 60 oC/30 phút, 75 oC/5-10 phút, đun sôi di ệt ngay, h ấp Pátxt ơ 70 oC/30 phút; • tồn t ại 8 tháng /0 oC, 6 ngày- 5tháng/nước, 6- 8 ngày/s ữa, 1,5 - 4 tháng/lông gsúc, 45 ngày/phân; • các ch ất sát trùng thông th ường đều di ệt được. 48 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 16
  7. 4- Bnh Cúm gia c m (Avian Influenza; Bird Flu) Gi i thi u chung: • 3 týp virus: A, B, và C. • týp A có th ể gây nhi ễm cho ng ười, gsúc, gc ầm và nhi ều loài ĐV khác, song các loài chim hoang dã là vật ch ủ tự nhiên c ủa virus này. • Virus (typ A) chia thành các týp ph ụ ( subtype) trên c ơ s ở 2 lo ại Pr b ề mặt là: hemagglutinin (HA) và neuraminidase (NA). 49 Cúm gia c m (2) • Có 17 HA và 10 NA có rất nhi ều (170?) k/n k ết h ợp tạo nên các týp ph ụ (subtype) khác nhau. Thí dụ, virus gây b ệnh cúm gà H5N1 xu ất phát t ừ Pr HA 5 và NA 1. • Týp B ch ỉ th ấy ở người song 0 gây đại d ịch. • Týp C gây b ệnh nh ẹ ở người và cũng 0 gây đại d ịch. * Tham kh ảo thêm: 50 Cúm gia c m (3) • Týp B và các týp ph ụ của cúm A có th ể bi ến đổi để tạo nên các ch ủng (strain) virus m ới v ới k/n gây b ệnh và đặc tính kháng nguyên m ới. 51 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 17
  8. Cúm gia c m (4) • Cúm gc ầm do virus cúm A týp ph ụ H5N1 gây nên, t ỷ lệ ch ết r ất cao (90-100%). • Tch ứng chung: viêm k ết m ạc và đường hô h ấp trên, ch ảy n ước m ắt n ước m ũi, ch ết nhanh k ể từ khi phát b ệnh. 52 Cúm gia c m (5) • Ng ười m ắc b ệnh: – do ti ếp xúc tr ực ti ếp v ới gc ầm b ệnh, SP c ủa con v ật m ắc b ệnh và mtrường b ị ô nhi ễm, ho ặc – gián ti ếp qua v ật ch ủ trung gian (l ợn ). •Nếu virus có k/n lây tr ực ti ếp t ừ ng i sang ng i có th ể sẽ xu ất hi ện m ột i dch cúm trên kh ắp th ế gi ới. 53 Cúm gia c m: ki m tra (1) • Tr c gi t m : căn cứ vào tch ứng: viêm kết m ạc và đường hô h ấp trên, ch ảy n ước mắt n ước m ũi, t ỷ lệ mắc b ệnh cao, lây lan nhanh, mào s ưng tím tái, phù nề tích (y ếm), xung quanh m ắt, đầu và cổ, xu ất huy ết lan tỏa ở chân, ch ảy máu l ỗ huy ệt Nếu nghi ng ờ ph ải l ấy máu và dịch ngoáy h ầu h ọng để ktra virus h ọc, huy ết thanh h ọc. 54 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 18
  9. Cúm gia c m: ki m tra (2) • Sau gi t m : căn cứ vào b ệnh tích đường hô h ấp nh ư viêm đường hô h ấp trên, viêm ph ổi, phù nề xu ất huy ết ở mào, y ếm và các xoang, xu ất huy ết lấm ch ấm và thành v ệt ở mỡ bụng, b ề mặt niêm m ạc, thanh m ạc và đường tiêu hóa 55 Cúm gia c m: ki m tra (3) Ru ột non xu ất huy ết, manh tràng s ẫm màu Mào, tích phù nề, Lỗ huy ệt ch ảy xu ất huy ết máu Xu ất huy ết chân 56 Cúm gia c m: x lý (1) • Khi có bệnh, toàn b ộ SP nhi ễm và nghi nhi ễm b ệnh ph ải lo i b . 57 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 19
  10. Cúm gia c m: x lý (2) • Khi có dịch x ảy ra ph ải gi t h y toàn đàn và các đàn gc ầm trong vùng d ịch, cách ly tiêu độc tri ệt để, ki ểm soát ch ặt ch ẽ vi ệc vận chuy ển, buôn bán và gi ết m ổ gc ầm theo quy định. 58 5. B nh ÓNG D U L N (Erysipelas suum) • Là bệnh truy ền nhi ễm th ường g ặp ở lợn (1 trong 4 b ệnh đỏ); • Gsúc khác, gc ầm, ng ười c ũng có th ể mắc. • Đặc tr ưng: t ổn th ươ ng (d ấu) ngoài da có hình tròn, vuông, hay hình thoi; th ể mạn tính: viêm n ội tâm m ạc, viêm kh ớp. •Mầm b ệnh là VK Erysipelothrix rhusiopathiae. 59 ÓNG D U L N: ki m tra (1) Tr c gi t m : Căn cứ vào các tri ệu ch ứng nh ư s ốt cao, b ỏ ăn , viêm k ết m ạc, d ấu trên da s ưng, phù nề, màu đỏ, da ở ch ỗ dấu có th ể bị tróc ra, sưng khớp, đi khập khi ễng. 60 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 20
  11. ÓNG D U L N: ki m tra (2) Sau gi t m (1) Xu ất huy ết toàn thân: • Da và TCLK dưới da t ụ máu th ấm n ước nh ớt đỏ, tươ ng m ạc t ụ huy ết, xu ất huy ết. •Hạch LB s ưng to, đỏ, m ặt c ắt có điểm xu ất huy ết, có nhi ều n ước, có khi t ụ máu. 61 ÓNG D U L N: ki m tra (3) Sau gi t m (2) • Lách, th ận s ưng t ụ máu, v ỏ th ận có đ ám tròn vuông t ụ máu; lách s ần sùi n ổi ph ồng từng ch ỗ. • Niêm m ạc d ạ dày ru ột t ụ huy ết, xu ất huy ết. •Cơ tim nh ạt màu, xu ất huy ết điểm. 62 ÓNG D U L N: ki m tra (4) Th mn: • Kh ớp x ươ ng s ưng, bao tim tích n ước, van tim loét sùi nh ư hoa súp l ơ, trên da có dấu, da khô ho ại t ử bóc t ừng m ảng (l ợn khoác áo t ơi). • Ki ểm tra tim sau gi ết m ổ là rất c ần thi ết để phát hi ện b ệnh này. 63 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 21
  12. Bnh óng d u l n viêm n ội tâm m ạc dấu trên da 64 ÓNG D U L N: x lý (1) • Lo ại b ỏ thân th ịt và pt ạng c ủa gsúc b ị bệnh c ấp tính ho ặc có btích điển hình trên da, ho ặc viêm kh ớp ho ại t ử, ho ặc con v ật có tch ứng toàn thân. • Cho phép s ử dụng thân th ịt sau khi c ắt b ỏ ph ần có btích trong tr ường h ợp có tổn th ươ ng c ục b ộ ngoài da. Cho phép s ử dụng toàn b ộ thân th ịt nếu kqu ả ktra VK h ọc cho th ấy con v ật không có bi ểu hi ện b ệnh toàn thân, không còn t ồn d ư kháng sinh và không còn nguy cơ l àm lây lan mầm b ệnh. 65 ÓNG D U L N: x lý (2) •Xử lý nhi ệt thân th ịt khi con v ật b ị viêm n ội tâm m ạc do b ệnh nh ưng không có tch ứng toàn thân hay viêm kh ớp m ạn tính. 66 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 22
  13. 6. B nh Xo n khu n (Leptospirosis) •Bệnh chung c ủa nhi ều loài gsúc và người, • Có tính ch ất ngu ồn d ịch thiên nhiên. • Xu ất hi ện ở kh ắp n ơi trên th ế gi ới, đặc bi ệt là ở nh ững vùng tr ũng l ầy l ội và thường xảy ra vào mùa m ưa. •Lợn m ọi l ứa tu ổi đều có th ể mắc b ệnh. • Trong dân gian: b ệnh “ln ngh ”. 67 Xo n khu n: ki m tra (1) • Tr c gi t m : Căn cứ vào tch ứng vàng da, thi ếu máu, kém ăn, còi c ọc, s ẩy thai, sót nhau 68 Xo n khu n: ki m tra (2) Sau gi t m (1) • Da và niêm m ạc vàng, da tai, mõm và niêm m ạc mi ệng l ưỡi ho ại t ử. • Vùng đầu, h ầu, c ổ th ủy th ũng; h ạch c ổ sưng to, th ủy th ũng. •Hạch LB màng treo ru ột s ưng to, xu ất huy ết. H ốc b ụng, l ồng ng ực ch ứa n ước vàng. 69 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 23
  14. Xo n khu n: ki m tra (3) Sau gi t m (2) • Gan s ưng to nát màu đất, túi m ật teo nh ỏ dịch m ật đặc ho ặc túi m ật s ưng to bên trong có hạt l ợn c ợn màu l ục xám. • Ph ổi th ủy th ũng, th ận s ưng to, b ể th ận có nước vàng, bàng quang có nước ti ểu màu cà phê. Th t vàng th y th ng mùi khét. •Bệnh m ạn tính: con v ật g ầy còm, có nhi ều đám ho ại t ử ở niêm m ạc, gan vàng. 70 Xo n khu n Vàng da Viêm k ẽ th ận (bò) 71 Xo n khu n: x lý X lý v sinh: •Bệnh cp tính (tch ứng, btích điển hình, lan tràn) ph ải lo i b . •Bệnh mn tính với t ổn th ươ ng c ục b ộ có th ể s dng làm th ực ph ẩm. Th ịt và mỡ màu vàng để sau 24 gi ờ (trong kho l ạnh 0- 40C) n ếu không m ất màu thì th ịt và pt ạng ph ải h ủy b ỏ; n ếu th ịt và mỡ nh ạt màu hay mất màu đem lu ộc chín ktra mùi, n ếu có mùi khét ph ải h ủy b ỏ. 72 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 24
  15. 7. B nh bò iên (Bovine Spongiform Encephalopathy – BSE; Mad Cow Disease) 73 bò iên (2) • BSE: phát hi ện đầu tiên trên bò ở Anh năm 1986, là 1 b ệnh thu ộc nhóm “viêm não th xp truy n lây” (Transmissible Spongiform Encephalopathies – TSEs ). 74 bò iên (3) • TSEs: gồm các b ệnh t ươ ng t ự ở: – dê, c ừu: b ệnh Scrapie ; – hươ u, nai, ch ồn: b ệnh suy mòn m ạn tính ( Chronic Wasting Disease – CWD ); – chó, mèo: b ệnh viêm não th ể xốp ở chó mèo (Feline Spongiform Encephalopathy - FSE ); 75 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 25
  16. bò iên (4) TSEs −Ng ười: CJD (Creutzfeldt Jakob Disease) hay b ệnh Jakob, vCJD (Variant Creutzfeldt Jakob Disease) hay b ệnh Jakob bi ến th ể, H ội ch ứng GSS (Gerstmann-Straussler-Scheinker) và bệnh Kuru. 76 bò iên (5) • Tác nhân gây b ệnh TSEs nói chung v ẫn đang là vấn đề tranh cãi. •Học thuy ết PRION ngày càng được kh ẳng định: mầm bệnh 0 ph ải VK, VR hay một dạng VSV nào khác mà có bản ch ất là protein, đư ợc gọi là các ht protein truy n lây (Pr oteinaceous Infectious Particle – PRION). 77 PRION • Tác gi ả của h ọc thuy ết này là ông Stanley Ben Prusiner, chuyên gia v ề hóa sinh và th ần kinh h ọc, đại h ọc California San Francisco, M ỹ, đoạt gi ải Nobel v ề Sinh lý h ọc và Y học n ăm 1997. 78 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 26
  17. bò iên (6) •Mặc dù là Pr, PRION b n v ng v i n th p, n cao hay s y khô  bệnh tr ở nên c ực k ỳ nguy hi ểm đối v ới s ức kh ỏe cộng đồng và chăn nuôi gs úc. 79 bò iên (7) Bnh bò iên (BSE): • Th ời gian ủ bệnh: 4 - 5 năm, • Con v ật ch ết sau vài tu ần đến vài tháng k ể từ khi có xu ất hi ện tch ứng. •Dấu hi ệu b ệnh t ập trung ở não và hệ th ần kinh TW. • Bi ến đổi b ệnh lý ở não có th ể phát hi ện bằng KHV thông th ường (não th xp). 80 bò iên Thoái hóa và hình thành “th ể xốp” ở não 81 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 27
  18. bò iên (8) Ki m tra và x lý b nh (1): •Tất c ả bò ≥30 tháng tu i đều ph ải được ktra phát hi ện b ệnh khi gi ết m ổ (1 s ố nước - Đức , quy định ≥24 tháng tu ổi). •Với vùng có nguy c cao , thí dụ vùng có dịch, t ất c ả bò ≥24 tháng tu i đều ph ải được ktra phát hi ện b ệnh. 82 bò iên (9) Ki m tra và x lý b nh (2) • Ktra tr c gi t m : căn c ứ vào tch ng  ch ỉ phát hi ện con v ật đã phát b ệnh, 0 phát hi ện được con đang trong tgian ủ bệnh. • Ktra sau gi t m : l ấy m ẫu não ho c t y sng của con v ật, làm tiêu b ản và soi dưới KHV. 83 bò iên (10) Ki m tra và x lý b nh (3) • Thân th ịt và p/t ạng c ủa con v ật b bnh và nghi nhi m b nh ph i thiêu h y hoàn toàn (thân th ịt và p/t ạng c ủa con v ật b ị bệnh 0 mang m ầm bệnh nh ưng có th ể bị vấy nhi ễm t ừ não và tủy sống). Do m ầm b ệnh có kh ả năng đ ề kháng r ất cao v ới các bi ện pháp tiêu h ủy thông th ường nên ph ải ti ến hành thiêu h ủy và chôn l ấp ở khu v ực hoàn toàn cách xa khu dân cư v à khu chăn nuôi , khoanh vùng cách ly hoàn toàn h ạn ch ế kh ả năng ph át tán của m ầm b ệnh. 84 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 28
  19. bò iên (11) Ki m tra và x lý b nh (4) • Não và ty s ng của tt c n c m gi ết m ổ (kh ỏe m ạnh) ph i lo i b . • Để tránh m ầm b ệnh có th ể tồn t ại v ấy nhi ễm vào thân th ịt: dùng dng c riêng cho t ừng thân th ịt, hn ch ra thân th t. • Đề phòng s ự nhi ễm b ệnh cho đàn gsúc: 0 dùng protein V (ch ế bi ến t ừ ph ụ ph ẩm trong lò m ổ) làm T gsúc. 85 8. B nh D i (Rabies) • Là bệnh truy ền nhi ễm c ấp tính nguy hi ểm do vi-rút gây nên cho t ất c ả các loài ĐV máu nóng và con người. • Con đường truy ền b ệnh ph ổ bi ến nh ất là qua nước b ọt thông qua v ết c ắn c ủa con v ật đang b ị bệnh, thường là chó nhà và chó rừng, đôi khi cả mèo, dơi và các lo ại ĐV khác. 86 Bnh D i (2) • Con ng ười có th ể bị bệnh theo cách tươ ng t ự như trên , ngoài ra còn có th ể do ti ếp xúc v ới n ước b ọt c ủa con v ật b ị bệnh trong quá trình điều tr ị hay gi ết mổ. • Đây là bệnh ph ải công b ố dịch ở tất c ả các n ước trên th ế gi ới. 87 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 29
  20. Bnh D i (3) • Ki m tra tr c gi t m : Căn c ứ vào các tch ứng điển hình c ủa 2 th ể bệnh. – Th ùng : th ời gian ủ bệnh 2 tu ần đến 6 tháng ho ặc lâu h ơn, con v ật b ồn ch ồn, hung d ữ và thường t ấn công con v ật khác, r ất h ưng ph ấn tình d ục, kêu r ống lên, b ại li ệt và ch ết. 88 Bnh D i (4) – Th bi li t: con v ật chùng và lắc chân sau, đuôi c ụp xu ống, ch ảy nhi ều d ớt dãi và nước bọt, bí đ ái bí ỉa ho ặc li ệt h ậu môn, con v ật b ại li ệt, ngã n ằm ra đất và ch ết sau 48 gi ờ nằm li ệt. 89 Bnh D i (5) • Ki m tra sau gi t m : Hầu nh ư không có bệnh tích đại th ể ngoài nh ững v ết t ự cắn và có th ể có dị vật trong d ạ dày. B ệnh tích vi th ể ch ỉ tập trung ở hệ th ần kinh trung ươ ng. 90 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 30
  21. Bnh D i X lý v sinh: •Hủy b ỏ toàn b ộ thân th ịt và pt ạng c ủa con v ật mắc b ệnh điển hình. • Tr ường h ợp con v ật b ị cắn sau 8 ngày mà chưa có bi ểu hi ện b ệnh thì thân th ịt có th ể dùng làm th ực ph ẩm tiêu dùng khu v ực gi ới h ạn trong vòng 48 gi ờ sau khi đã cắt b ỏ ph ần xung quanh v ết th ươ ng. •Cần chú ý bi ện pháp b ảo h ộ cho người tham gia gi ết m ổ và khám th ịt để đề phòng nguy cơ nhiễm bệnh. 91 9. B nh U N VÁN (Tetanus) Ki m tra sau gi t m : •Căn c ứ vào v ết th ươ ng sâu, thi ến hay tiêm thu ốc T ổ ch ức xung quanh s ưng đỏ và căn cứ vào tch ứng tr ước khi gi ết m ổ (co gi ật, tăng nh ạy c ảm v ới các kích thích ). 92 UN VÁN (2) X lý v sinh: •Cắt b ỏ ph ần có btích (v ết th ươ ng); • Th ịt 0 có bi ến đổi: lu ộc; • Th ịt s ẫm màu hay m ất đàn tính: x ử lý làm nguyên li ệu công nghi ệp. 93 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 31
  22. II. Bnh truy n nhi m ca gia súc 94 1. B nh L MM LONG MÓNG (Aphthae epizootica; Foot and Mouth Disease – FMD) 95 LMLM (2) •Bệnh truy ền nhi ễm c ấp tính c ủa nhi ều loài gsúc, lây lan nhanh m ạnh (d ch i l u hành); b nh b ng A c a OIE. • Trâu bò m ẫn c ảm nh ất, sau đó đến các loài khác, loài ăn th ịt ít m ắc h ơn, loài m ột móng và gc ầm không m ắc. •Bệnh do lo ại vi-rút nh ỏ nh ất (Picornavirus) gây nên, là vi-rút h ướng th ượng bì. 96 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 32
  23. LMLM (3) • 3 ch ủng vi-rút chính: A, O và C. • 4 ch ủng ph ụ: SAT-1, SAT-2 và SAT-3 (phân l ập ở châu Phi) và ASIA-1 (phân lập t ừ châu Á và Vi ễn đông). 97 LMLM (4) Ki m tra tr c gi t m : Có th ể căn cứ vào các tch ứng • tr ước khi hình thành m ụn n ước: th ời gian ủ bệnh 1–5 ngày ho ặc lâu h ơn, t ỷ lệ mắc bệnh cao (g ần 100%), t ỷ lệ ch ết khá cao (50%) ở gsúc non song r ất th ấp (5%) ở gsúc tr ưởng thành, s ốt r ất cao, con v ật l ờ đờ, gi ảm s ản l ượng s ữa, b ứt r ứt khó ch ịu, run r ẩy; 98 Ki m tra tr c gi t m • khi đã t ạo m ụn n ước: ti ết nhi ều n ước b ọt, ch ảy dãi, nhai tóp tép, run chân, đi kh ập khi ễng, m ụn n ước sau đó là các v ết loét ở mi ệng, k ẽ chân, núm vú. Một s ố ch ủng vi-rút có th ể làm da n ứt n ẻ mà không hình thành m ụn n ước, nh ất là ở lợn, dê và cừu. 99 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 33
  24. LMLM (5) Ki m tra sau gi t m : • Btích m ụn n ước, v ết loét ở mồm, k ẽ chân, bầu vú và cu ống d ạ cỏ. • Tim nh ạt màu, cơ tim bi ến ch ất, bao tim xu ất huy ết v ằn nh ư lông h ổ ( th ường ở gsúc non b ị bệnh c ấp tính). •Hạch LB màng treo ru ột, h ạch LB ph ế qu ản s ưng, các h ạch khác th ường t ăng sinh. 100 LMLM Mụn n ước ở mi ệng và chân 101 LMLM (6) X lý v sinh (1)  Khi có dịch, n ếu ki n kinh t cho phép, ph ải gi t m toàn àn, tiêu độc các tr ạm ngh ỉ ngơi của gsúc trên đường vchuy ển. Gsúc b ị bệnh (s ốt cao, b ệnh tích rõ ) th ịt và ph ủ tạng ph ải lo i b . Gia súc có ti ếp xúc v ới ngu ồn b ệnh thì thân th ịt có th ể lo ại b ỏ ho ặc lu ộc ho ặc l ọc x ươ ng, để xương và ph ủ tạng ở nhi ệt độ th ấp 0-6oC/2 ngày ( quá trình toan hóa làm pH c ủa th ịt gi ảm xu ống <6 s ẽ tiêu di ệt c ủa vi-rút). 102 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 34
  25. LMLM (7) X lý v sinh (2)  Nếu đki ện kinh t ế không cho phép thì không áp d ng bi ện pháp gi ết m ổ toàn đàn. V ới con v ật kh ỏi b ệnh và con v ật có ti ếp xúc, sau 60 ngày k ể từ ca b ệnh cu ối cùng có th ể gi ết m ổ làm th ực ph ẩm sau khi đã c ắt b ỏ th ực qu ản, khí qu ản, b ầu vú, dịch hoàn và xương . Thân th ịt c ủa con v ật bị bệnh ph ải lo ại b ỏ hay x ử lý nhi ệt. 103 LMLM (8)  Toàn b ộ ph ụ ph ẩm (xươ ng, s ừng, móng, máu, bàng quang, th ực qu ản, ru ột, đầu) ph ải tiêu h ủy; nước r ửa và phân ph ải x ử lý tiêu độc tri ệt để; qu ần áo d ụng c ụ ph ải tiêu độc tri ệt để (xút 2%, Na 2CO 3 ). 104 LMLM (9) Vi rút LMLM kháng cao với ngo ại c ảnh: • tồn t ại trong đki ện ánh sáng m ặt tr ời chi ếu trên đồng c ỏ 2 tháng (mùa Đông) ho ặc 3 ngày (mùa Hè); • tồn t ại 4 tu ần/lông gsúc; hàng n ăm/đất ẩm; 4-9 ngày/30-37 oC; • tồn t ại lâu trong n độ th ấp; 105 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 35