Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 6: Kiểm tra và xử lý thân thịt phủ tạng động vật không đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y - Dương Văn Nhiệm
Một số khái niệm (1)
• Loại bỏ: sản phẩm hoàn toàn không thích
hợp làm thực phẩm mà phải xử lý (tiêu
hủy, tái chế) tùy trường hợp cụ thể nhằm
đảm bảo an toàn cho người, động vật và
môi trường sinh thái.
• Tiêu hủy: chôn hoặc đốt theo quy định
của cơ quan thú y.
• Loại bỏ: sản phẩm hoàn toàn không thích
hợp làm thực phẩm mà phải xử lý (tiêu
hủy, tái chế) tùy trường hợp cụ thể nhằm
đảm bảo an toàn cho người, động vật và
môi trường sinh thái.
• Tiêu hủy: chôn hoặc đốt theo quy định
của cơ quan thú y.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 6: Kiểm tra và xử lý thân thịt phủ tạng động vật không đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y - Dương Văn Nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_kiem_nghiem_thu_san_chuong_6_kiem_tra_va_xu_ly_tha.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 6: Kiểm tra và xử lý thân thịt phủ tạng động vật không đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y - Dương Văn Nhiệm
- LAO: Ki m tra (3) • Trong h ạch LB có th ể th ấy các t ổn th ươ ng mới v ới xung quanh vi ền màu đỏ bên trong là ch ất gi ống bã đậu. Các t ổn th ươ ng lâu ngày th ường b ị can-xi hóa và hình thành v ỏ bọc. • Có th ể th ấy các n ốt lao kê ở màng ph ổi và màng b ụng, bi ểu hi ện viêm ph ổi ph ế qu ản. Bầu vú sưng cứng, nh ất là các vú phía sau. Cũng có th ể th ấy các t ổn th ươ ng ở màng não, t ủy x ươ ng và kh ớp. 31 LAO: X lý (1) X lý v sinh: • Khi con v ật b ị bệnh (có tri ệu ch ứng, b ệnh tích, ho ặc p/ ứng (+)) ph i ktra l i toàn bộ các h ạch lâm ba, kh ớp, xươ ng và màng não. • Vi ệc x ử lý c ần thi ết ph ải chú ý t ới s béo g y của thân th ịt, b ởi vì thân th ịt g ầy ch ứng t ỏ con v ật đã b ị nhi ễm độc n ặng. 32 LAO: X lý (2) • Lo i b thân th ịt và ph ủ tạng c ủa con v ật bị bệnh trong nh ững tr ường h ợp sau: i. Bệnh toàn thân, lan tràn, thân th ịt g ầy còm. ii. Ở nh ững n ơi ch ươ ng trình thanh toán b ệnh vừa k ết thúc, ho ặc trong tr ường h ợp b ệnh còn sót l ại ho ặc tái nhi ễm. iii. Trong giai đoạn cu ối c ủa ch ươ ng trình thanh toán b ệnh, khi mà tỷ lệ lưu h ành t ự nhiên th ấp. iv. Trong giai đoạn đầu c ủa ch ươ ng trình thanh toán b ệnh ở nh ững n ơi có tỷ lệ lưu h ành cao. 33 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 11
- LAO: X lý (3) • S d ng gi i h n SP trong trường h ợp con v ật có ph ản ứng (+) nhưng không có bệnh tích, ho ặc con v ật có bệnh tích lao đã b ất ho ạt ( ổ can-xi hóa). 34 LAO: X lý (4) • X lý nhi t (lu ộc) trong giai đoạn đầu và giai đoạn cu ối c ủa ch ươ ng trình thanh toán b ệnh, có bệnh tích nh ẹ ở 1 hay m ột vài c ơ quan song không có dấu hi ệu c ủa lao kê, lao toàn thân hay s ự lan tràn b ệnh theo đường máu. •Nếu điều ki ện kinh t cho phép thì toàn bộ SP c ủa con v ật b ị bệnh ph ải lo i b . 35 3- B nh S Y THAI TRUY N NHI M (Brucellosis) •Bệnh truy ền nhi ễm chung cho nhi ều lo ại gsúc và người. •Cảm nhi ễm v ới bò ( B. abortus ), dê (B. melitensis ), và lợn ( B. suis ). • Ng ười có th ể mắc c ả 3 lo ại trên đặc bi ệt là týp gây b nh dê . 36 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 12
- STTN: truy ền lây ĐV-ng ười 37 STTN: ki ểm tra (1) Tr c gi t m : • Khó phát hi ện khi gsúc còn s ống, thường căn c ứ vào bi ểu hi ện đẻ non, btích trên thai và cơ quan sinh dục. 38 STTN: ki ểm tra (2) Tr c gi t m • Ch ủ yếu d ựa vào ch ẩn đoán huy ết thanh h ọc (p/ ứ ngưng kết nhanh trên phi ến kính, p/ ứ ng ưng k ết ch ậm trong ống nghi ệm (Wright), p/ ứ ngưng kết vòng trong ống nghi ệm với s ữa, p/ ứ dị ứng brucellin). 39 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 13
- STTN: ki ểm tra (3) Tr c gi t m •Nếu điều ki ện cho phép thì tốt nh ất hàng n ăm ki m tra toàn àn và lo i th i nh ững con b ị bệnh gi ống nh ư tr ường h ợp bệnh lao. 40 STTN: ki ểm tra (4) Tr c gi t m • Ở bò : Viêm âm đạo, t ử cung, sót nhau, có nước vàng ch ảy ra th ấy có VK. • Ở lợn: Viêm âm đạo, t ử cung, bu ồng tr ứng, kh ớp x ươ ng ( bại li ệt 2 chân sau khi còn s ống). 41 STTN: ki ểm tra (5) Sau gi t m : •Hạch LB s ưng to, m ặt c ắt xám màu đục sau đó tạo h ạt màu vàng, m ặt c ắt h ạch màu vàng có nước m ủ vàng hay xanh ch ảy ra. • Th ận: dưới màng b ọc ở ph ần v ỏ th ận có hạt l ấm ch ấm. •Cổ và 4 chân th ịt bi ến ch ất. • Ph ổi ở nhánh tr ước có hi ện t ượng viêm nung m ủ. 42 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 14
- STTN viêm tích nước kh ớp gối th ường xảy ra sau sẩy thai. 43 STTN: x lý v sinh (1) • Lo ại b ỏ toàn b ộ thân th ịt trong các tr ường hợp b ệnh c ấp tính. •Với bò và ng ựa b ị bệnh, cho phép s ử dụng thân th ịt sau khi c ắt b ỏ bộ ph ận có btích do m ầm b ệnh ch ỉ tồn t ại tgian r ất ng ắn trong thân th ịt sau gi ết m ổ do tác động c ủa a-xít lác-tíc (quá trình toan hóa thân th ịt sau gi ết m ổ). 44 STTN: x lý v sinh (2) •Với dê, c ừu, l ợn và trâu khi m ắc b ệnh ph ải lo ại b ỏ toàn b ộ thân th ịt. Ho ặc vì lý do kinh tế có th ể xử lý nhi ệt sau khi c ắt b ỏ ph ần có btích, cơ quan sinh d ục, b ầu vú và các hạch LB t ươ ng ứng. 45 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 15
- STTN: x lý v sinh (3) • Gia súc có p/ ứng huy ết thanh (+) nhưng không có tri ệu ch ứng b ệnh tích: c ắt b ỏ cơ quan sinh d ục, b ầu vú và các h ạch LB t ươ ng ứng, thân th ịt c ủa bò và ng ựa có th ể sử dụng, thân th ịt c ủa các loài khác ph ải lu ộc. 46 STTN: x lý v sinh (4) •Cần có bi ện pháp b ảo h ộ thích h ợp khi ti ếp xúc v ới con v ật b ị bệnh và SP c ủa chúng. Tr ước khi ktra c ơ quan có bệnh tích c ần phun dung d ịch a-xít lác-tíc 1% lên vùng t ổn th ươ ng. 47 STTN Sức đề kháng c ủa VK gây b ệnh STTN t ng i cao : • bị di ệt ở 60 oC/30 phút, 75 oC/5-10 phút, đun sôi di ệt ngay, h ấp Pátxt ơ 70 oC/30 phút; • tồn t ại 8 tháng /0 oC, 6 ngày- 5tháng/nước, 6- 8 ngày/s ữa, 1,5 - 4 tháng/lông gsúc, 45 ngày/phân; • các ch ất sát trùng thông th ường đều di ệt được. 48 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 16
- 4- B nh Cúm gia c m (Avian Influenza; Bird Flu) Gi i thi u chung: • 3 týp virus: A, B, và C. • týp A có th ể gây nhi ễm cho ng ười, gsúc, gc ầm và nhi ều loài ĐV khác, song các loài chim hoang dã là vật ch ủ tự nhiên c ủa virus này. • Virus (typ A) chia thành các týp ph ụ ( subtype) trên c ơ s ở 2 lo ại Pr b ề mặt là: hemagglutinin (HA) và neuraminidase (NA). 49 Cúm gia c m (2) • Có 17 HA và 10 NA có rất nhi ều (170?) k/n k ết h ợp tạo nên các týp ph ụ (subtype) khác nhau. Thí dụ, virus gây b ệnh cúm gà H5N1 xu ất phát t ừ Pr HA 5 và NA 1. • Týp B ch ỉ th ấy ở người song 0 gây đại d ịch. • Týp C gây b ệnh nh ẹ ở người và cũng 0 gây đại d ịch. * Tham kh ảo thêm: 50 Cúm gia c m (3) • Týp B và các týp ph ụ của cúm A có th ể bi ến đổi để tạo nên các ch ủng (strain) virus m ới v ới k/n gây b ệnh và đặc tính kháng nguyên m ới. 51 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 17
- Cúm gia c m (4) • Cúm gc ầm do virus cúm A týp ph ụ H5N1 gây nên, t ỷ lệ ch ết r ất cao (90-100%). • Tch ứng chung: viêm k ết m ạc và đường hô h ấp trên, ch ảy n ước m ắt n ước m ũi, ch ết nhanh k ể từ khi phát b ệnh. 52 Cúm gia c m (5) • Ng ười m ắc b ệnh: – do ti ếp xúc tr ực ti ếp v ới gc ầm b ệnh, SP c ủa con v ật m ắc b ệnh và mtrường b ị ô nhi ễm, ho ặc – gián ti ếp qua v ật ch ủ trung gian (l ợn ). •Nếu virus có k/n lây tr ực ti ếp t ừ ng i sang ng i có th ể sẽ xu ất hi ện m ột i d ch cúm trên kh ắp th ế gi ới. 53 Cúm gia c m: ki m tra (1) • Tr c gi t m : căn cứ vào tch ứng: viêm kết m ạc và đường hô h ấp trên, ch ảy n ước mắt n ước m ũi, t ỷ lệ mắc b ệnh cao, lây lan nhanh, mào s ưng tím tái, phù nề tích (y ếm), xung quanh m ắt, đầu và cổ, xu ất huy ết lan tỏa ở chân, ch ảy máu l ỗ huy ệt Nếu nghi ng ờ ph ải l ấy máu và dịch ngoáy h ầu h ọng để ktra virus h ọc, huy ết thanh h ọc. 54 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 18
- Cúm gia c m: ki m tra (2) • Sau gi t m : căn cứ vào b ệnh tích đường hô h ấp nh ư viêm đường hô h ấp trên, viêm ph ổi, phù nề xu ất huy ết ở mào, y ếm và các xoang, xu ất huy ết lấm ch ấm và thành v ệt ở mỡ bụng, b ề mặt niêm m ạc, thanh m ạc và đường tiêu hóa 55 Cúm gia c m: ki m tra (3) Ru ột non xu ất huy ết, manh tràng s ẫm màu Mào, tích phù nề, Lỗ huy ệt ch ảy xu ất huy ết máu Xu ất huy ết chân 56 Cúm gia c m: x lý (1) • Khi có bệnh, toàn b ộ SP nhi ễm và nghi nhi ễm b ệnh ph ải lo i b . 57 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 19
- Cúm gia c m: x lý (2) • Khi có dịch x ảy ra ph ải gi t h y toàn đàn và các đàn gc ầm trong vùng d ịch, cách ly tiêu độc tri ệt để, ki ểm soát ch ặt ch ẽ vi ệc vận chuy ển, buôn bán và gi ết m ổ gc ầm theo quy định. 58 5. B nh ÓNG D U L N (Erysipelas suum) • Là bệnh truy ền nhi ễm th ường g ặp ở lợn (1 trong 4 b ệnh đỏ); • Gsúc khác, gc ầm, ng ười c ũng có th ể mắc. • Đặc tr ưng: t ổn th ươ ng (d ấu) ngoài da có hình tròn, vuông, hay hình thoi; th ể mạn tính: viêm n ội tâm m ạc, viêm kh ớp. •Mầm b ệnh là VK Erysipelothrix rhusiopathiae. 59 ÓNG D U L N: ki m tra (1) Tr c gi t m : Căn cứ vào các tri ệu ch ứng nh ư s ốt cao, b ỏ ăn , viêm k ết m ạc, d ấu trên da s ưng, phù nề, màu đỏ, da ở ch ỗ dấu có th ể bị tróc ra, sưng khớp, đi khập khi ễng. 60 ĐHNNHN/Thú Y/KNTS/Chương 6 20