Giáo trình Sinh lý học thực vật (Phần 2) - Nguyễn Bá Lộc

5.1. Khái niệm hô hấp.
5.1.1. Khái niệm chung về hô hấp.
Hô hấp là quá trình phân giải các chất hữu cơ trong tế bào, giải phóng
năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể. Hô hấp được đặc
trưng phương trình tổng quát sau:
C6H12O6 + 6O2 => 6CO2 + 6H2O (Q(calo) = - 674 Kcalo/M)
Qua phương trình tổng quát trên chưa nêu được tính chất phức tạp của
quá trình hô hấp. Quá trình hô hấp diễn ra qua 2 giai đoạn với nhiều phản
ứng phức tạp.
- Trước hết chất hữu cơ, đặc trưng là glucose (C6H12O6) bị phân giải tạo
các hợp chất trung gian có thế khử cao sẽ tham gia chuỗi hô hấp ở giai đoạn
2.
- Từ các chất dạng khử thực hiện chuỗi hô hấp. Qua chuỗi hô hấp năng
lượng e thải ra được dùng để thực hiện quá trình tổng hợp ATP – quá trình
photphoryl hoá.
Như vậy về thực chất hô hấp là hệ thống oxi hoá - khử tách H2 từ
nguyên liệu hô hấp chuyển đến cho O2 tạo nước. Năng lượng giải phóng từ
các phản ứng oxi hoá - khử đó được cố định lại trong liên kết giàu năng
lượng của ATP.
Có thể nói chức năng cơ bản của hô hấp là giải phóng năng lượng của
nguyên liệu hô hấp, chuyển năng lượng khó sử dụng đó sang dạng năng
lượng dễ sử dụng cho cơ thể là ATP.
5.1.2. Vai trò hô hấp.
Hô hấp là đặc trưng của mọi cơ thể sống, là biểu hiện của sự sống. Cơ
thể chỉ tồn tại khi còn hô hấp. Tuy nhiên ở thực vật bên cạnh mặt có lợi của
hô hấp cũng tồn tại những tác hại nhất định của hô hấp.
Trước hết là hô hấp cung cấp năng lượng dạng ATP cho mọi hoạt động
sống trong cơ thể. Mọi hoạt động sống của cơ thể đều cần năng lượng nhưng
không thể sử dụng trực tiếp năng lượng hoá học của các HCHC mà chỉ sử
dụng năng lượng dạng liên kết cao năng của ATP do hô hấp tạo ra.
Tuy nhiên, ý nghĩa hô hấp không chỉ về mặt năng lượng. Trong hô hấp
còn tạo ra nhiều sản phẩm trung gian có vai trò quan trọng trong hoạt động
sống của cơ thể. Qua hô hấp các con đường trao đổi chấtnối liền với nhau
tạo nên thể thống nhất trong cơ thể.
Bên cạnh mặt tích cực là chủ yếu, hô hấp cũng thể hiện những mặt tiêu
cực, có hại nhất định. Trước hết hô hấp làm giảm cường độ quang hợp. Hô
hấp càng cao thì quang hợp biểu kiến càng thấp. Đặc biệt hô hấp sáng làm
giảm mạnh quang hợp do phân huỷ nguyên liệu quang hợp, cạnh tranh ánh
sáng với quang hợp ....(xem phần quang hợp).
5.2. Các con đường biến đổi cơ chất hô hấp.
Trong quá trình hô hấp nhiều cơ chất như gluxit, protein, lipid .... được
dùng làm nguyên liệu khởi đầu. Các cơ chất bằng các con đường riêng biến
đổi thành các sản phẩm trung gian, từ đó tham gia vào con đường của hô hấp
tế bào. Cơ chất chủ yếu của hô hấp tế bào là gucose. Sự biến đổi glucose xảy
ra bằng nhiều con đường khác nhau. Tuỳ đIều kiện mà hô hấp tiến hành theo
2 hình thức: hô hấp hiếu khí (gọi tắt là hô hấp ) và hô hấp kỵ khí – lên men
(thường gọi là lên men) 
pdf 86 trang thiennv 10/11/2022 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Sinh lý học thực vật (Phần 2) - Nguyễn Bá Lộc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_sinh_ly_hoc_thuc_vat_phan_2_nguyen_ba_loc.pdf

Nội dung text: Giáo trình Sinh lý học thực vật (Phần 2) - Nguyễn Bá Lộc

  1. - Cây C 4 nh ư: ngô, mía, cao l ư ng không có hô h p sáng ho c x y ra yu không th xác nh ưc. Do v y nhóm cây này có n ng su t cao h n cây C 3. - Cây CAM có quang hô h p y u và thay i nên khó xác nh. Ng ưi ta cho r ng nguyên nhân làm cho quá trình hô h p sáng nhóm th c v t C 4 yu hay không có là do ho t tính c a oxigenase nhóm cây này yu do t l CO 2/O 2 trong t bào bao bó m ch cao iu ó giúp cho ho t tính cacboxyl hoá m nh h n ho t tính oxy hoá. M t khác khi th i CO 2 t t bào bó m ch l p t c ưc ATP t t bào th t lá ti p nh n, do ó làm gi m hô hp sáng. 5.2.3.2. C ơ ch . Quang hô h p x y ra t i 3 bào quan khác nhau: l c l p, peroxixom và ty th . T bào ch t là môi tr ưng các ch t i qua t bào quan này sang bào quan khác. * L c l p: Ti l c l p di n ra quá trình oxy hoá Ribulozo 1,5 diP do Ribulozo 1,5 diP-oxydase xúc tác t o nên axit glyceric và axit glycolic. ng th i axit glyoxilic t ty th ưa sang c ng ưc kh thành axit glycolic. A.glicolic chuy n sang peroxixom ti p t c bi n i theo hô h p sáng. * Peroxixom: ây là bào quan bi n i H 2O2 nên ưc g i là peroxixom. T i ây A.glycolic b oxi hoá thành A.glyoxilic nh glycolat- oxydaza. H 2O2 ưc t o ra do oxi hoá axit glicolic s b phân hu b i catalaza thành H 2O và O 2. Ti p theo là các ph n ng chuy n amin t o glycin. Glycin quay vào ty th bi n i ti p. * Ty th : Ti ty th serin ưc t o ra t 2 glyxin nh h enzime kép. Glycin dicacboxylase và serin hydroxymethyltransgenase. Serin bi n i tr li thành A.glycolic.
  2. Cơ ch hô h p sáng c trình bày theo s ơ sau: 5.2.3.3. Vai trò hô h p sáng. Hô h p sáng là m t quá trình có h i cho quang h p, nó làm gi m quang hp 20-30%, tr ưng h p c bi t có th gi m quang h p n 100%. S d nh ư v y vì hô h p sang phân hu nguyên li u c a quang h p (Ri 1,5 diP), cnh tranh ánh sáng v i quang h p, t o ch t c v i quang h p (H 2O2). Hi n nay ch ưa có ch ng minh nào v m t có l i c a hô h p sáng. V y ti sao m t quá trình có h i mà ưc t n t i trong su t hàng tri u n m ưc sàng l c b i CLTN ? Iu ó ch ưa gi i thích ưc m t cách tho áng. Tuy nhiên có tác gi cho r ng có m t s lý do mà hô h p sáng v n t n t i cho n bây gi . - Có l Th i k u c a s ti n hoá, t l CO 2/O 2 trong không khí cao hn so v i hi n nay nên quang hô h p là quá trình c n h th p t l này. - Quang hô h p c ng có th tham gia duy trì t l O 2 ni sinh c a l c l p dưi ng ưng t i h n. - Cng có th quang hô h p giúp cho cây t n t i trong Iu ki n c ưng ánh sáng quá m nh mà n ng CO 2 li th p tiêu th b t ATP và NADPH 2to ra d ư th a trong ph n ng sáng qua ó tránh ưc nh h ưng có hi n b máy quang h p. Nh ng lý do trên ch y u m i là nh ng gi thi t c n ưc khoa h c làm sáng t thêm.
  3. Do hô h p sáng có h i nên trong th c ti n tr ng tr t c n h n ch hay tri t tiêu hô h p sáng nh m t ng kh n ng quang h p qua ó t ng NS cây tr ng. Có nhi u bi n pháp ng n ng a tác ng x u c a hô h p sáng nh ư làm gi m l ưng O 2 xu ng 5%, ch n gi ng th c v t không có hô h p sáng hay hô h p sáng y u, lai t o cây có hô h p sáng m nh v i cây không có hô hp sáng t o cây có hô h p sáng y u h n, x lý các ch t gây c ch hô h p sáng Na 2S2O3, NaF 5.3. Trao i n ng l ng trong hô h p. Hô h p là ngu n cung c p n ng l ưng cho các ho t ng s ng c a c th . Qua hô h p n ng l ưng ưc chuy n t d ng n ng l ưng hoá h c tích tr trong các HCHC khó s d ng sang d ng n ng l ưng ch a ng trong phân t ATP d s d ng. 5.3.1. c im trao i n ng l ng c a c ơ th s ng. Trong quá trình hô h p s phân hu glucose ã gi i phóng n ng l ưng 674Kcalo/M. N ng l ưng này c ng t ư ng ư ng n ng l ưng gi i phóng ra khi t cháy glucose. Tuy nhiên gi a 2 quá trình hô h p và t cháy có nhi u im khác nhau: Tr ưc h t trong quá trình hô h p ch m t ph n n ng l ưng hoá h c m t i d ng nhi t còn ph n l n ưc tích lu l i trong d ng liên k t cao n ng ca ATP c th s dng d n. Hi u qu n ng l ưng c a hô h p t kho ng 50%. im khác bi t th hai là n ng l ng gi I phóng ra trong quá trình phân hu c ch t hô h p (glucose) không t, cùng m t lúc nh ư ph n ng t cháy mà th i ra t t qua nhi u ch ng, m i ch ng n ng l ưng th i ra m t ít gúp c th k p th i tích l i d ng ATP d tr dùng d n khi c n thi t. Th ba, quá trình hô h p ưc th c hi n m t cách ch t ch có hi u qu nh s tham gia h enzime phân hu c ch t hô h p và h enzime th c hi n vi c tích n ng l ưng th i ra trong ph n ng phân hu c ch t thành n ng lưng c a ATP. Th t ư c a s khác nhau gi a t cháy v i hô h p là hô h p ưc th c hi n trong t bào có c u trúc ch t ch , h p lý nên hi u qu n ng l ưng r t cao. c bi t các thành ph n tham gia phân hu c ch t và các thành ph n tham gia tích n ng l ưng vào ATP (enzime t ng h p ATP – photphoryl hoá) ưc s p x p theo m t c u trúc hoàn h o th c hi n ch c n ng c a nó. Trao i n ng l ưng trong hô h p x y ra d a trên ho t ng c a h th ng oxi hoá - kh ca t bào.
  4. 5.3.2. Oxi hoá kh sinh h c. 5.3.2.1. Các hình th c. Oxi hoá kh là quá trình có ý ngh a quy t nh n trao i n ng l ưng ca t bào. Trong t bào có nhi u hình th c oxi hoá - kh khác nhau, liên quan ch t ch v i nhau t o nên chu i hô h p t bào. - Kh H 2 ca c ch t do h enzime dehydrogenase xúc tác. ây là giai on u c a chu i hô h p. - Trao i in t gi a các h oxi hoá kh . ây là giai on gi a c a chu i hô h p, giai on này có s tham gia c a h enzime oxidase. - Kt h p v i O2 nh oxidase xúc tác là hình th c oxi hoá kh th ba có v trí cu i chu i hô h p. 5.3.2.2. N ng l ng ph n ng oxi hoá kh . Ph n ng oxi hoá kh bao gi c ng kèm theo trao i n ng l ưng. Bi n i n ng l ưng t do trong các ph n ng oxi hoá - kh ưc th hi n b ng ph ư ng trình ∆G' = - nF . ∆Eo Trong ó: ∆G’: m c bi n i n ng l ưng c a ph n ng oxi hoá - kh (Kcalo/M) - Nu ∆G’ > 0: ph n ng thu n ng l ưng. - Nu ∆G’ < 0: ph n ng th i n ng l ưng. - Nêu ∆G’ = o: không x y ra ph n ng n: S è tham gia trao i trong ph n ng ∆Eo: chênh l ch In th oxi hoá kh gi a 2 h tham gia ph n ng. F: s Fara 5.3.3. Chu i hô h p. Chu i v n chuy n è hô h p hay chu i hô h p là h th ng v n chuy n è xy ra trên màng ty th . Thành ph n c a chu i hô h p gm 4 t h p: * T h p I; các è t c ch t kh tr ưc h t ưc oxi hoá b i t h p I. T hp I ch a NADH-dehydrogese xúc tác s chuy n 1 c p è gi a NADH và ubiquinon (UQ)
  5. * T h p II: T h p II ch a sucxinat-dehydrogenase xúc tác s chuy n 1 c p è gi a axit xucxinic và UQ. A.xucxinic là thành ph n c a chu trình Crebs. * T h p III: T h p g m các xytocrom b,c và ph c h p enzime xytocrom C-oxidoreductase. Ch c n ng c a t h p II oxi hoá UQH 2 ri chuy n è n xytoctrom C * T h p IV. T h p IV ho t ng nh ư cytocrom-oxidase. Thành ph n có xytocrom a và a 3, ph c h p Cu-Fe-protein, cytorom a 3-oxidase. T h p IV làm nhi m v cu i cùng c a chu i hô h p, xúc tác s chuy n 1 c p è t xytocrom C n O 2 Các t h p ưc g n trên màng ty th theo nh ng v trí xác nh t o nên chu i v n chuy n è ty th – hay là chu i hô h p S v n chuy n è qua chu i hô h p di n ra nh ư sau: in t ưc tách ra t c ch t kh nh ư AlPG, A.pyruvic, A.I.zoxitric i vào m ch theo 2 nhánh:
  6. - Mt nhánh t AlPG, A.Izotric, A. α cetoglutaric, A.malic, A.pyruvic ưc chuy n n NAD sau ó n xytcrom b, xytocrom C, xytocrom a và cu i cùng n xytocrom a 3 n kh O 2. - Mt nhánh t axit sucxinic, các axit béo in t chuy n n cho FAD sau ó sang xytocrom b nh ư nhánh 1. S chuy n è (H +) trong chu i là nh s oxy hoá kh thu n ngh ch c a các thành ph n trong chu i, h tr ưc v i ch c n ng kh s kh h sau, h sau b kh nó tr thành h kh kh ti p h sau ó. Quá trình c ti p di n các ph n ng oxi hoá kh thu n ngh ch nh ư v y làm cho è tách ra t c ch t ưc chuy n n kh O 2 to H 2O. Các ph n ng trong chu i u là ph n ng th i n ng l ưng. Tu m c chênh l ch in th oxi hoá kh gi a các thành ph n ( ∆Eo) mà n ng l ưng th i ra các ph n ng ( ∆G’) t ư ng ng. Nng l ưng th i ra có th d ng nhi t nh ưng c ng có th ưc dùng t ng hp ATP trong quá trình photphoryl hoá n u h i t Iu ki n c a photphorryl hoá. 5.3.4. Photphoryl hoá. 5.3.4.1. Liên k t giàu n ng l ng và ATP. Trong t bào các h p ch t h u c u ch a ng n ng l ưng. N ng lưng c a các phân t ưc c nh trên các liên k t. Các liên k t th ưng có nng l ưng kho ng 0,3-3,0 Kcalo/M. Ngoài các liên kt bình th ưng, m t s phân t còn ch a các liên k t giàu n ng l ưng – gi là liên k t cao n ng. Nh ng liên k t có n ng l ưng ≥ 6 Kcalo/M thu c d ng liên k t cao n ng, ưc ký hi u ( ∼). Có 3 d ng liên k t cao n ng ph bi n trong các h p ch t h u c : - Liên k t O ∼ P: ây là d ng liên k t ph bi n và có vai trò quan tr ng nh t trong t bào. Liên k t cao n ng d ng này có trong các nucleotide, Tri.P, m t s d ng ưng – P (Al3PG, APEP ) cacbamyl-P - Liên k t C ∼ P: là d ng liên k t cao n ng có trong Acyl ∼ CoA (nh ư acetyl CoA, sucxinyl – CoA ) - Liên k t N ∼ P: là liên k t cao n ng có trong Creatin – P. Trong các phân t ch a liên k t cao n ng thì ATP là phân t có vai trò quan tr ng nh t trong t bào, nó là pin n ng l ưng c a t bào.
  7. Liên k t cao n ng trong ATP có n ng l ưng t do 7,3 Kcalo/M trong iu ki n chu n. N ng l ưng này thay i theo s thay i các iu ki n môi tr ưng nh ư pH, n ng ATP, áp su t khí quy n. Bi n ng c a n ng l ưng ca liên k t cao n ng c a ATP trong kho ng 8-12 Kcalo/M. ATP là m t ch t linh ng nên n ng l ưng ch a ng ó d ưc huy ng cho c th ho t ng 5.3.4.2. Photphoryl hoá oxy hoá. Photphoryl hoá oxi hoá là hình th c t ng h p ATP nh n ng l ưng th i ra c a ph n ng oxi hoá. Lo i photphoryl hoá này có hai hình th c: - Photphoryl hoá m c c ch t. - Photphoryl hoá m c coenzime-chu i hô h p. 5.3.4.3. Phptphoryl hoá m c c ơ ch t. Photphoryl hoá m c c ch t là quá trình t ng h p ATP nh n ng l ưng th i ra c a ph n ng oxi hoá tr c ti p c ch t. Trên toàn b con ưng bi n i oxi hoá phân t glucose theo ưng phân và chu trình crebs có hai ph n ng oxi hoá liên k t v i photphoryl hoá m c c ch t. - Trong giai on ưng phân:
  8. Vy ph n ng t ng h p ATP: ADP + H 3PO 4 → ATP x y ra nh nng l ưng c a ph n ng oxi hoá AlPG b i NAD. Nh ư v y ph n ng t ng h p ATP ây x y ra nh n ng l ưng th i ra trong ph n ng oxi hoá c ch t A. αcetoglutaric cung c p. Quá trình photphoryl hoá m c c ch t tích lu không quá 10% toàn b n ng l ưng c a t bào s ng nên ý ngh a không l n l m. 90% n ng lưng còn l i ưc tích lu qua quá trình photphoryl hoá m c enzime hay qua chu i hô h p. 5.3.4.4. Photphoryl hoá qua chu i hô h p. Khi v n chuy n H 2 t c ch t kh n O 2 chu i hô h p th c hi n nhi u ph n ng oxi hoá kh . Các ph n ng ó làm n ng l ưng gi i phóng d n d n. Nu giai on nào c a chu i có iu ki n v n ng l ưng và có enzime xúc tác thì quá trình t ng h p ATP ưc th c hi n. ó là photphoryl hoá qua chu i hô h p. V c ch c a quá trình photphoryl hoá qua chu i hô h p ã ưc nhi u tác gi nghiên c u trong th i gian dài. Thuy t do Mit.chell ư a ra n m 1962, gi là thuy t hoá th m ã gi i thích c ch photphoryl hoá m t cách h p lý và ưc quan tâm nhi u h n c . Thuy t hoá th m n u lên c s cho s liên kt dòng in t trong chu i hô h p v i s photphoryl hoá ty th là s chênh l ch v In tích và H + gi a 2 m t c a màng ty th . S chênh l ch này ưc t o ra do s v n chuy n è vàm proton qua màng làm cho s tích lu è và H + 2 phía c a màng chênh l ch nhau t o nên th n ng in hoá. Th nng In hoá này ưc gi i phóng s cung c p n ng l ưng cho ph n ng tng h p ATP. Trong quá trình hô h p các è tách ra t c ch t ưc chuy n theo chu i vn chuy n è hô h p trên màng ty th . Các è ưc chuy n vào m t trong c a màng trong ty th , t c là vào c ch t ty th làm cho m t trong màng ty th tích in âm. Ng ưc l i H + ưc v n chuy n qua chu i hô h p y ra m t ngoài c a màng trong ty th , t c là vào kho ng không gian gi a màng trong
  9. và màng ngoài ty th làm cho phía này tích in d ư ng. K t qu s v n chuy n òng th i è và H + to nên s chêng lch in th gi a 2 m t c a màng trong ty th – ó là th in hoá - còn g i là “th n ng màng” hay “gradient in th ”. S chênh l ch v n ng H + hình thành “gradient proton” các grdient in hoá và gradient proton t o nên ng l c proton. Giá tr th nng proton này ưc coi nh ư n ng l ưng t do c a proton t ư ng ư ng 7,3 Kcalo th c hi n ph n ng t ng h p ATP. Vi c chuy n th n ng proton thành n ng l ưng t ng h p ATP th c hi n nh các b m proton – ATP – sintetase,. B m proton làm nhi m v b m proton (H +) t l p m gi a 2 màng ty th , qua màng trong vào c ch t ty th t c là làm cho proton i ng ưc chi u v n chuy n c a ATP sintetase ã gi i phóng n ng l ưng hoá th m và n ng l ưng hoá th m ó ưc dùng tng h p ATP. Cu t o ATP sintetase (Bm proton) r t ph c t p g m nhi u thành ph n khác nhau. Hai thành ph n quan tr ng nh t c a ATP-sintetase là ph c h p Fo và F 1. Fo ưc xem là kênh d n truy n proton i qua màng trong ty th , t m t ngoài vào c ch t ty th . F o có c u trúc hình tr c a lipid n m xen vào l p lipid v t qua màng n i m t ti p xúc v i l ng m và m t trong ti p xúc vi c ch t ty th . F1 là ph n xúc tác quá trình t ng h p ATP khi F o bm proton i qua. F 1 có c u trúc hình c u, ưa n ưc n m nhô ra phía c ch t ty th nh ư 1 cái n m. + H ưc b m qua kênh. F o dưi tác ng c a l c d n proton s ho t hoá F 1 và tiêu phí l c d n này. F 1 ưc ho t hoá s xúc tác s t ng h p ATP. T H 2 ca c ch t, 2è ưc chu i hô h p v n chuy n n O 2, v i n ng lưng t ng s th i ra là: AH 2 + 1/O 2 => A + H 2O ∆Eo = + 1,23 V (+0,01 – (-0,22) = 1,23V) ∆G’ = -2.23,06.1.23 = 57,2 Kcalo/M Nng l ưng th i ra này có th t ng h p ưc 5 ATP. Nh ưng trong th c t qua chu i hô h p ch t o ra ưc 3ATP. S d nh ư v y vì t c ch t è (H +) chuy n n O 2 qua nhi u ph n ng. M i ph n ng th i ra m t ít n ng l ưng. Nu ph n ng nào Iu ki n v n ng l ưng ( ∆G’ = 7,3 Kcalo/M) và có bm proton (ATP suntetase) nh v t i v trí ó c a chu i hô h p g n trên màng ty th thì ph n ng t ng h p ATP m i x y ra. ó là 3 v trí NAD => FAD; xyt b => xyt C và xyt a => xyt a 3
  10. 5.3.5. Hi u qu n ng l ng trong hô h p. T bào là m t nhà máy bi n i n ng l ưng r t tinh vi v i hi u qu n ng lưng r t cao. ó là nh t bào có thành ph n và c u t o r t phù h p v i c ch bi n i n ng l ưng nh t. Ty th là m t nhà máy trao i n ng l ưng r t hoàn h o. S trao i n ng l ưng còn ưc xúc tác b i h enzime c hi u, h v n chuy n è c tr ưng nên hi u qu n ng l ưng r t cao. N ng l ưng gi i phóng trong quá trình phân hu c ch t ph n l n ưc tích vào ATP cho c th dùng d n. Hi u qu trao i n ng l ưng ph thu c vào con ưng bi n i c ch t. N u bi n i c ch t theo con ưng hi u khí thì hi u qu n ng l ưng cao h n bi n i theo con ưng k khí. Trong hô h p k khí hi u qu n ng l ưng ch t kho ng 2%. Phân hu 1 glucose ch t o ra 2 ATP 2.7,3 674 .100≈ 2% Trong hô h p hi u khí theo ưng phân- chu trình Crebs hi u qu n ng lưng r t cao. Phân hu 1 glucose theo con ưng này t o ra ưc 38 ATP vi hi u su t n ng l ưng: 38.7,3 674 .100≈ 41% Trong hô h p hi u khí theo con ưng pentozo P, hi u qu n ng l ưng là: 35.7,3 674 .100≈ 38% Nh ư v y so v i các máy móc v t lý, h trao i n ng l ưng c a c th sng có hi u qu cao h n nhi u. 5.3.6. S d ng ATP. Mi ho t ng s ng c a c th u c n n ng l ưng. Ngu n cung c p nng l ưng ch y u cho ho t ng s ng c a c th là ATP. B i vì ATP có d tr n ng l ưng l n tho mãn nhu c u cho các ho t ng s ng ng th i ATP d ưc phân hu gi i phóng n ng l ưng nên s d ng ATP r t thu n l i cho c th . Nh ư v y ATP chính là pin n ng l ưng c a c th. Ngoài ATP, m t s d ng liên k t cao n ng khác c ng ưc c th s dng cho m t s ho t ng s ng: - UTP cung c p n ng l ưng cho quá trình sinh t ng h p disacharit, polysacharit. - XTP cung c p n ng l ưng cho quá trình t ng h p lipid ph c t p. - GTP tham gia trong quá trình t ng h p protein riboxom.
  11. 5.4. nh h ng c a các iu ki n bên ngoài n hô h p. 5.4.1. nh h ng iu ki n bên trong n hô h p. 5.4.1.1. Thành ph n loài. Các loài khác nhau có quá trình hô h p không gi ng nhau: c ưng , con ưng, h s hô h p. - Tr ưc h t các loài khác nhau có c ưng hô h p khác nhau Bng: C ng hô h p c a m t s loài th c v t (mg/CO 2/1g ch t khô /24h) Nhóm cây Ihô h p Nhóm cây IHH Lá lúa mì 136,70 Qu chanh 12,40 C khoai tây 2,45 Ht h ưng d ư ng 43,70 R c c i 6,70 Asperillus Niger (2 343,20 ưng ngày tu i) - Tính ch t h oxy hoá kh , con ưng bi n i c ch t c ng mang tính c tr ưng cho loài. Nh ư m t s nhóm cây trong h c i, h b u bí ch a nhi u enzime ascobin oxylase và peroxydase nên con ưng hô h p nhóm cây này có nhi u h ưng khác các nhóm cây khác v c ch t hô h p v chu i hô h p. Hay nhóm cây ch a nhi u lipid thì trong t bào ch a nhi u h enzime lipase và h enzime chuy n hoá axit béo. - H s hô h p các loài khác nhau c ng khác nhau do s d ng c ch t ch y u không gi ng nhau. Cây nào s d ng nguyên li u hô h p ch yu là gluxit thì HSHH = 1, cây nào s d ng c ch t hô h p là axit h u c thì HSHH > 1, còn cây nào ch a nhi u protein, dùng protein làm c ch t thì HSHH < 1. Bng: H s hô h p (CO 2/O 2) m t s cây Nhóm cây HSHH Nhóm cây HSHH Ht lúa mì m c 1,0 Ht l c n y m m 0,70 mm Qu táo chín 1,0 Ht gai d u n y 1,22 mm Ht lanh n y 0,65 Qu chanh chín 2,09 mm
  12. 5.4.1.2. Tu i cây. Hô hp còn ch u nh h ưng c a quá trình phát tri n cá th c a cây. Th ưng càng v già c ưng hô h p càng gi m, con ưng bi n i c ch t chuy n t ưng phân – chu trình Crebs sang pentozo P. Cây càng già hi u qu n ng l ưng càng gi m. Ngoài nh h ưng c a thành ph n loài, tu i cây n hô h p, các c quan khác trên cây c ng có quá trình hô h p khác nhau do c tr ưng s ng, ch c nng sinh lý c a chúng khác nhau. 5.4.1.3. Ch t iu hoà sinh tr ng. Các ch t Iu hoà sinh tr ưng có vai trò quan tr ng trong toàn b i sng c a th c v t trong ó có hô h p. i v i quá trình hô h p, ch t iu hoà sinh tr ưng có tác d ng nhi u m t. - Ch t HST làm t ng c ưng hô h p vào giai on n y m m và giai on sinh tr ưng m nh c a cây. ó là do ch t HST ã kích thích ho t tính nhi u h enzime trong hô h p. - Ch t HST còn có tác d ng Iu ch nh các con ưng hô h p trong cây. Nh ư theo Seb, Damhorecki, Oaks (1958) cho r ng Auxin làm gi m t l C 6/C 1 iu ó ch ng t Auxin làm gi m con ưng pentozo P mà làm t ng s bi n i c ch t theo con ưng ưng phân – chu trình Crebs. - Ch t HST thúc y quá trình trao i n ng l ưng trong hô h p, tng hi u qu n ng l ưng trong hô h p. Nh ư theo Benner, Wildmann cho rng Auxin nh h ưng n s hình thành các liên kt cao n ng, n quá trình photphoryl hoá theo chi u h ưng có l i cho hô h p. 5.4.2. nh h ng các iu ki n bên ngoài n hô h p. 5.4.2.1. Ánh sáng. Tr ưc ây ng ưi ta cho r ng ho t ng c a hô h p không ch u nh hưng c a ánh sáng. Nh ưng nh nh ng ph ư ng pháp nghiên c u m i nh ư s dng ng v phóng x các nhà khoa h c ã xác nh ưc ánh sáng có nh hưng n hô h p. Tr ưc h t ánh sáng nh h ưng n quang h p mà quang h p là quá trình cung c p nguyên li u cho hô h p. Ánh sáng c ng nh h ưng tr c ti p n hô h p. nhi u lo i cây ánh sáng kích thích hô h p. Câu ưa bóng hô h p nh y c m v i ánh sáng h n cây ưa sáng. Ánh sáng b ưc sóng ng n nh h ưng n hô h p m nh h n ánh sáng b ưc sóng dài. c bi t quan tr ng là sánh sáng là y u t tr c ti p c a hô h p sáng. Hô hp sáng luôn ng bi n v i c ưng ánh sáng.