Bài giảng Vi sinh - Bài 11: Vi khuẩn đường ruột - Bùi Hồng Quân

1. Tính chất chung của VKĐR
2. Phân loại VKĐR
3. VKĐR : hình dạng, tính chất khuẩn lạc, tính chất
sinh hóa, kháng nguyên, Bacteriocin, độc tố.
4. E. coli
5. Shigella
6. Salmonella
7. Một số VKĐR khác 
pdf 62 trang thiennv 09/11/2022 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vi sinh - Bài 11: Vi khuẩn đường ruột - Bùi Hồng Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vi_sinh_bai_11_vi_khuan_duong_ruot_bui_hong_quan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Vi sinh - Bài 11: Vi khuẩn đường ruột - Bùi Hồng Quân

  1. Kháng nguyên : KN H Cấu tạo bởi protein > 50 loại khác nhau Không chịu nhiệt Bị hủy bởi cồn 50% và các proteinase Không bị hủy bởi formol 50% Tạo phản ứng ngưng kết H Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  2. Kháng nguyên : KN K Nằm ngoài KN O ngăn cản phản ứng ngưng kết O Chỉ có ở một số loại VK Cấu tạo bởi polysaccharide hoặc protein >100 loại khác nhau Có liên hệ với độc tính của VK Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  3. Bacteriocin Chỉ có ở một số VK Có tác dụng kháng khuẩn Do plasmid điều khiển Định týp VK bằng Bacteriocin Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  4. Độc tố : Nội độc tố  Có ởh ầu hết VKĐR  Là một lipopolysaccharide  TLPT cao (100.000-900.000)  Bền với nhiệt Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  5. Độc tố : Ngoại độc tố  Có ởm ột số VK  Có vai trò bệnh lý quan trọng Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  6.  Trực khuẩn Gram âm  Hầu hết có chiên mao  Một số chủng có nang  Lên men nhiều loại đường  Lactose (+)  Indol (+)  H2S (-)  Citrate (-)  Urease (-) Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  7.  KN O : 160 yếu tố  KN K : 100 yếu tố  KN H : 50 yếu tố rất nhiều týp huyết thanh. Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  8. Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  9. Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  10. Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  11. Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  12. Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  13. Các loại E. coli gây bệnh :  EPEC-Enteropathogenic E. coli  ETEC-Enterotoxigenic E. coli  EIEC-Enteroinvasive E. coli  EAEC-Enteroaderent E. coli  EHEC-Enterohaemorrhagic E. coli Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  14.  Nhiễm khuẩn đường tiểu  Nhiễm khuẩn huyết  Viêm màng não  Tiêu chảy  Viêm phổi  Nhiễm khuẩn vết thương Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  15. Tiêu chảy do E. coli : EPEC : tiêu chảy ở trẻ <2 tuổi (týp O 26, O 44, O 86, O 111, O 112, O 114, O 119 ) ETEC : Tiêu chảy ở du khách Tiết độc tốLT và ST EIEC : VK xâm lấn niêm mạc ruột Tiêu phân đàm máu EHEC : Viêm đại tràng xuất huyết Hội chứng HUS Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  16. Bệnh phẩm : Phân Máu Nước tiểu DNT Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  17. Nuôi cấy định danh : Môi trường phân lập : MC, EMB Thử nghiệm SV-HH Thử nghiệm xác định nhóm : EPEC : phản ứng ngưng kết ETEC : tìm độc tố LT và ST EIEC : test gây viêm giác mạc thỏ, cấy tế bào EHEC : Cấy tế bào, ngưng kết týp Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  18. Tiêu chảy : vệsinh ăn uống Nhiễm khuẩn tiết niệu : vô trùng khi thăm dò hay đặt thông tiểu Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  19.  Tỷ lệ kháng thuốc cao  Dựa vào KSĐ để chọn KS thích hợp  Giải quyết các yếu tốnguy cơ Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  20. Chỉs ố E. coli : Số E. coli cótrong 1 lít nước hay 1g chất rắn QT : 0-5 con/ 1 lít nước Hiệu giá E. coli : số ml nước có ít nhất 1 con E. coli Nguồn nước hay thực phẩm nhiễm E. coli nhiễm phân. Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  21. Trực khuẩn Gram âm Không di động Không nang Không sinh nha bào Không sinh gas H2S (-) Citrate (-) Lactose (-) Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  22. Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  23. Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  24. Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  25. KN O 4 nhóm :  Nhóm A : S. dysenteriae có10 týp HT Týp 1 gây dịch lớn (Shiga)  Nhóm B : S. flexneri Hay gặp ở VN  Nhóm C : S. boydii  Nhóm D : S. sonnei Hay gặp ở Mỹ, Tây Âu, Nhật Chỉ có 1 týp HT Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  26.  Một số có KN K  Không có KN H Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  27. Nội độc tố Là lipopolysaccharide của vách tế bào Kích thích thành ruột Ngoại độc tố Shiga toxin (S. dysenteriae) Shiga-like toxin (S.flexneri, S.sonnei) Tác động lên ruột và TKTƯ Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  28. Hội chứng lỵ :  10-100 Vk đủ để gây bệnh  Nhiễm khuẩn giới hạn ởđ ường TH  Độc tố tạo áp xe hoại tử, xuất huyết tiêu đàm máu  Nội độc tố tác động lên TK giao cảm co thắt, tăng nhu động ruột Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  29. Hội chứng HUS :  Thiếu máu do tán huyết  Giảm TC  Suy thận cấp Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  30.  Viêm màng não  Động kinh  Viêm khớp (HC Reiter) Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  31.  Cơ thể sau nhiễm tạo KT đặc hiệu týp (IgM)  Không có tác dụng chống tái nhiễm  IgA tiết tại ruột giới hạn tái nhiễm  VK ít khi vào máu Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  32. Bệnh phẩm : phân cho vào môi trường Cary Blair Môi trường phân lập : MC, EMB, SS Làm phản ứng SV-HH Phản ứng ngưng kết định nhóm Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  33.  Vệ sinh ăn uống  Xử lý phân  Chẩn đoán sớm, cách ly bệnh nhân Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  34.  Điều trị triệu chứng  KS giảm thời gian bệnh, ngừa tái phát  VK kháng thuốc dựa vào KSĐ Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  35.  Trực khuẩn Gram âm  Cóchiên mao (trừ S. gallinarum)  Kích thước 0,5 x 3 μm  Khuẩn lạc dạng S và dạng R  Lactose (-)  ONPG (-)  Urease (-)  MR (+)  VP(-)  Indol(-) Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  36. Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  37. Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  38. Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  39. Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  40. Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  41.  KN O : 60 yếu tố  KN H : phase 1 đặc hiệu phase 2 không đặc hiệu  KN Vi : là KN K Có ở S.typhi và S.paratyphi C > 2200 týp HT Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  42.  Sốt thương hàn  Nhiễm khuẩn huyết với sang thương khu trú  Viêm ruột Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  43. Sốt thương hàn  Do S. typhi, S. paratyphi, S.schottmulleri  >107 VK đủ gây bệnh  VK tiết nội độc tố TC LS  5% người bệnh trở thành người lành mang trùng Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  44. Sốt thương hàn VK xâm nhập qua miệng niêm mạc ruột mảng Payer máu các cơ quan Áp xe khú trú Nhiễm khuẩn huyết Nội độc tố  kích thích TK giao cảm ruột hoại tử, xuất huyết  kích thích TT TKTV Sốt hình cao nguyên Mạch nhiệt phân ly Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  45. Sốt thương hàn Biến chứng Xuất huyết TH  Thủng ruột  Viêm màng não  Viêm tủy xương, thận, khớp  Viêm TK ngoại biên  Điếc, rụng tóc  Thiếu máu tán huyết Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  46. Bệnh phẩm :  Máu  Phân  Nước tiểu  Dịch mật  Tủy xương Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  47. Nuôi cấy Cấy máu : Sốt thương hàn Nhiễm khuẩn huyết Tuần đầu (+) 90%  Cấy phân : Thương hàn : tuần thứ 3-4 Viêm ruột : những ngày đầu  Cấy nước tiểu : Sốt thương hàn Tuần thứ 3-4 Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  48.  Phản ứng sinh hóa  Phản ứng ngưng kết định nhóm và định týp bằng HT mẫu O, H, Vi Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  49. Thử nghiệm Widal  Chẩn đoán thương hàn  Phản ứng ngưng kết trong ống nghiệm  Tìm KT kháng O và H KT kháng O : xuất hiện ngày thứ 8, biến mất tháng thứ 3  KT kháng H : xuất hiện ngày thứ 12, biến mất sau 6 tháng – 1 năm  Lấy máu 2 lần Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  50.  Vệ sinh ăn uống  Xử lý phân  Phát hiện người lành mang trùng  Chẩn đoán sớm, cách ly người bệnh  Vaccin : Chứa KN Vi Hiệu quả 70% Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  51. Thương hàn & nhiễm khuẩn huyết  Xuất hiện nhiều chủng kháng thuốc  Dựa vào KSĐ  Fluoroquinolone  Cephalosporin thếh ệ thứ 3 Bùi Hồng Quân - buihongquan.com
  52. hết HẾT Bùi Hồng Quân - buihongquan.com