Bài giảng Thực hành sinh lý động thực vật (Phần 2) - Nguyễn Hoài Thương

I. LÝ THUYẾT
1. Sinh lý máu
Máu là loại mô liên kết bao gồm các tế bào lơ lửng trong khoảng gian bào là dịch lỏng.
Chúng có chức năng vận chuyển các chất giữa các tế bào trong cơ thể và môi trường
bên ngoài, đồng thời làm nhiệm vụ bảo vệ cơ thể, điều hòa hoạt động của các cơ quan,
điều hòa thân nhiệt, cân bằng nước và muối khoáng. Ngoài ra máu còn tham gia vào
việc duy trì ổn định áp suất thNm thấu và độ pH của dịch thể.
Cùng với bạch huyết và các dịch thể khác, máu tạo thành môi trường bên trong (nội
môi). Môi trường này luôn có chỉ tiêu sinh lý – sinh hóa ổn định đảm bảo cho sự tồn
tại và phát triển của hệ thống sống trong cơ thể.
Nếu để máu vào ống nghiệm để lắng hoặc ly tâm sẽ thấy máu phân thành 2 lớp: phía
trên là huyết tương màu vàng nhạt chiếm 55% thể tích , phía dưới là tế bào máu chiếm
45 % thể tích. Trong các tế bào máu hồng cầu có số lượng lớn nhất khoảng trên 99%
tổng số, còn lại một phần rất ít là bạch cầu và tiểu cầu (xem hình 1). 
pdf 15 trang thiennv 10/11/2022 4480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thực hành sinh lý động thực vật (Phần 2) - Nguyễn Hoài Thương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuc_hanh_sinh_ly_dong_thuc_vat_phan_2_nguyen_hoai.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thực hành sinh lý động thực vật (Phần 2) - Nguyễn Hoài Thương

  1. Chu Nn b ị 2 bình tam giác 100 ml và đánh d ấu 1 bình là đối ch ứng ( ĐC) và 1 bình là thí nghi ệm (TN). - Cho vào m ỗi bình tam giác 5 ml H 2 O 2 10 mM pha trong đệm phosphate. - Cho vào bình đối ch ứng 5 ml H 2SO 4 1M. - Thêm vào m ỗi bình tam giác 1 ml dung d ịch catalase pha loãng. (Enzyme trong bình đối ch ứng b ị b ất ho ạt ngay t ừ đầ u do acid). - Sau 5 phút, thêm vào bình thí nghi ệm 5 ml H 2SO 4 1M. để ch ấm d ứt ph ản ứng enzyme. - Thêm vào bình tam giác 1ml KI 5% và 0,5 ml dung d ịch ammonium molybdate bão hòa, l ắc và để yên 3 phút. - Chu Nn độ I 2 sinh ra b ằng sodium thiosulfate 0,005M đến khi th ấy màu vàng nh ạt. Cho vào 3 gi ọt dung d ịch tinh b ột 0,1 % thấy màu xanh xu ất hi ện. - Ti ếp t ục chu Nn độ v ới sodium thiosulfate 0,005M cho đến khi m ất màu hoàn toàn. Bng tóm t t ph ươ ng pháp xác nh ho t tính enzyme catalase Hóa ch t i ch ng Thí nghi m Ph n ng enzyme H2O2 10 mM trong đệm 5 ml 5 ml phosphate pH = 7,2 H2SO 4 1M 5 ml - Dung d ịch enzyme pha 1 ml 1 ml loãng Ph ản ứng enzyme 5 phút, nhi ệt độ phòng H2SO 4 1M - 5 ml Xác nh H2O2 còn l i trong h n h p ph n ng enzyme KI 5% 1 ml 1ml Ammonium molybdate bão 3 gi ọt 3 gi ọt hòa Chu Nn độ b ằng Na 2S2O3 Màu vàng nh ạt Màu vàng nh ạt 0,005 M Tinh b ột 0,1% 3 gi ọt 3 gi ọt 32
  2. Chu Nn độ ti ếp b ằng Mất màu xanh c ủa ph ản Mất màu xanh c ủa ph ản Na 2S2O3 0,005 M ứng iod – tinh b ột ứng iod – tinh b ột Th ể tích Na 2S2O3 0,005 M VĐC = VTN = dùng để chu Nn độ c) Tính kt qu Ho ạt tính enzyme đo b ằng đơn v ị katal (1 mol c ơ ch ất bị phá h ủy trong 1 giây) ho ặc đơ n v ị qu ốc t ế U (1 micromol cơ ch ất b ị phá h ủy trong 1 phút). Thí d ụ tính toán ho ạt tính catalase: Th ể tích Na 2S2O3 0,005 M dùng để chu Nn độ m ẫu đố i ch ứng và thí nghi ệm là VĐC = 16,3 ml và VTN = 12,1 ml. Nh ư vậy, trong th ời gian ph ản ứng 5 phút l ượng H2O2 bị phân h ủy tươ ng ứng (V ĐC –VTN ) =16,3 – 12,1 = 4,2 ml dung d ịch sodium thiosulfate 0,005 M. Bi ết r ằng 1 ml sodium thiosulfate 0,005M dùng để chu Nn độ tươ ng ứng 2,5 µmol H2O2, như v ậy, s ố micromole c ơ ch ất b ị phân h ủy được tính nh ư sau: 1,0 ml Na2S2O3 0,0 05M - 2,5 mi cr omol H2O2 4,2 ml Na2S2O3 0,005M - X micromol H2O2 X = 10,5 micromol H2O2 Để bi ểu di ễn ho ạt tính enzyme b ằng đơn v ị qu ốc t ế, chia s ố l ượng micromole H 2O2 bị phân h ủy cho s ố phút th ời gian ph ản ứng. Trong tr ường h ợp trên ho ạt tính enzyme catalase trong dung d ịch enzyme pha lõang là X = 10,5 micromole: 5 = 2,1 U/ml. Để bi ểu di ễn ho ạt tính enzyme b ằng katal, t( phút ) chuy ển micromole thành mol và phút thành giây. Ho ạt tính dung d ịch enzyme g ốc = ho ạt tính enzyme thí nghi ệm x hệ s ố pha loãng n X • n = t( phút ) Để ho ạt tính enzyme catalase trong 1g gan bò, c ần tính đế n th ể tích dung d ịch chi ết enzyme và kh ối l ượng gan bò dùng để tách chi ết enzyme (5g). Tóm l ại, ho ạt tính catalase/ 1 g gan bò X • n •V A (U) = t( phút ) • m 33
  3. X s ố micromol H2O2 n = h ệ s ố pha loãng (ví d ụ n = 200) V = th ể tích dung d ịch chi ết enzyme (ml) t = th ời gian ph ản ứng (phút) m= kh ối l ượng gan bò (g) 10 5, • 200 •10 A (U) = 5 • 5 A = 840 U/g A(U ) •10 -6 840 •10 -6 A (katal) = = = 14 • 10 -6 katal/g = 14 • 10 -6 katal/(10 -3 kg) = 14 • t(giây ) 60 10 -3 katal/ kg. III.BÀI N P 1. Mô t ả thí nghi ệm và cách tính toán cùng v ới k ết qu ả ho ạt tính theo b ảng sau: Đơ n v ị qu ốc t ế U Katal Ho ạt tính catalase trong m ẫu thí nghi ệm ( đvht/ml) Ho ạt tính catalase trong dung dịch enzyme g ốc ( đvht/ml) Ho ạt tính catalase trong 1 g gan bò ( đvht/g) 2. So sánh h ọat tính enzyme v ới các h ệ s ố pha lõang khác nhau. 34
  4. TÀI LI U THAM KH O 1. Evert RF. Essau’s Plant Anatomy. Third Edition. Wiley Interscience. 2006 2. Nguy ễn Bá. Hình thái học th ực v ật. Nhà xu ất b ản giáo d ục.2006. 3. Hematology Laboratory: Manual RED Cell Counts CLS 312. The clinical laboratory sciences of the University Mississipi Medical Center. cls .umc.edu/COURSES/ CLS312 /rb counts .doc . 4. Dunn EE, Morgulis S. Studies on the catalase and peroxidase activity of the liver cell. J. Biol. Chem. 1937. 5. Tauber H, Petit ED. Convenient Methods for preparing crystalline catalase from cow liver. J. Biol. Chem. 1951. 35
  5. PH L C Vt li u thí nghi m Lá khoai lang Lá l ốt Rau t ần dày lá (húng chanh) Thân cây hoa h ồng Cây chanh (Citrus limon) Cây c ỏ voi Cây rau mu ống Cây dâm b ụt 36