Bài giảng Sinh lý học
Chương 1 MỞ ĐẦU
1.1. Đối tượng nghiên cứu và nhiệm vụ của môn sinh lý học.
1.1.1. Đối tượng nghiên cứu.
Đối tượng nghiên cứu là các quá trình diễn ra trong cơ thể người và động vật nhằm đảm
bảo sự tồn tại của người và động vật trong thế giới vật chất bao quanh.
Nghiên cứu về những quy luật, các quá trình chuyển hoá vật chất, tuần hoàn, hô hấp, hoạt
động của cơ, hệ thần kinh và các chức năng khác của cơ thể người và động vật.
1.1.2. Nhiệm vụ của môn sinh lý học.
- Nghiên cứu các quy luật thực hiện các chức năng bình thường trên cơ thể sống trong điều
kiện sống luôn thay đổi
- Nghiên cứu sự phát triển các chức năng cơ thể sống theo quá trình tiến hoá, quá trình phát
sinh chủng loại và phát triển cá thể, mối liên quan giữa các chức năng.
1.2. Các phương pháp nghiên cứu
1.2.1. Phương pháp cấp diễn
1.2.2. Phương pháp trường diễn
1.2.3. Các phương pháp nghiên cứu khác
1.3. Các chuyên ngành sinh học cơ bản của môn sinh lý học và vị trí của sinh lý học trong
các ngành khoa học khác.
1.3.1. Các chuyên ngành sinh lý học.
- Sinh lý học chung
- Sinh lý học từng phần
- Sinh lý học tiến hoá và sinh thái
- Sinh lý học người
- Sinh lý học động vật nông nghiệp
1.3.2. Vị trí của sinh lý học trong các ngành khoa học khác.
- Sinh lý học là ngành sinh học liên quan đến tất cả các ngành sinh học như: giải phẫu học,
mô học, tế bào học, hoá sinh…
- Sinh lý học liên quan đến các ngành khoa học tự nhiên
- Sinh lý học có tác dụng thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành khoa học khác như: tâm lý
học, y học …
1.1. Đối tượng nghiên cứu và nhiệm vụ của môn sinh lý học.
1.1.1. Đối tượng nghiên cứu.
Đối tượng nghiên cứu là các quá trình diễn ra trong cơ thể người và động vật nhằm đảm
bảo sự tồn tại của người và động vật trong thế giới vật chất bao quanh.
Nghiên cứu về những quy luật, các quá trình chuyển hoá vật chất, tuần hoàn, hô hấp, hoạt
động của cơ, hệ thần kinh và các chức năng khác của cơ thể người và động vật.
1.1.2. Nhiệm vụ của môn sinh lý học.
- Nghiên cứu các quy luật thực hiện các chức năng bình thường trên cơ thể sống trong điều
kiện sống luôn thay đổi
- Nghiên cứu sự phát triển các chức năng cơ thể sống theo quá trình tiến hoá, quá trình phát
sinh chủng loại và phát triển cá thể, mối liên quan giữa các chức năng.
1.2. Các phương pháp nghiên cứu
1.2.1. Phương pháp cấp diễn
1.2.2. Phương pháp trường diễn
1.2.3. Các phương pháp nghiên cứu khác
1.3. Các chuyên ngành sinh học cơ bản của môn sinh lý học và vị trí của sinh lý học trong
các ngành khoa học khác.
1.3.1. Các chuyên ngành sinh lý học.
- Sinh lý học chung
- Sinh lý học từng phần
- Sinh lý học tiến hoá và sinh thái
- Sinh lý học người
- Sinh lý học động vật nông nghiệp
1.3.2. Vị trí của sinh lý học trong các ngành khoa học khác.
- Sinh lý học là ngành sinh học liên quan đến tất cả các ngành sinh học như: giải phẫu học,
mô học, tế bào học, hoá sinh…
- Sinh lý học liên quan đến các ngành khoa học tự nhiên
- Sinh lý học có tác dụng thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành khoa học khác như: tâm lý
học, y học …
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh lý học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_ly_hoc.pdf
Nội dung text: Bài giảng Sinh lý học
- 11 - Máu v n chuy n trong m ch tuân theo quy lu t huy t ng h c: l l ng ch t l ng (Q) ch y theo ng qua m t ơn v th i gian t l thu n v i hi u s áp l c o n u ng (p 1) và áp l c o n cu i ng (p 2) và t l ngh ch v i s c c n (R) c a dòng ch y. - Máu ch y trong h m ch có c i m sau: + Máu ch y trong các ng m ch có ng kính l n nhanh h ơn các ng m ch có ng kính nh + Máu ch y trong ng m ch có t c không u, k tâm thu máu ch y nhanh h ơn k tâm tr ơ ng. + Máu ch y trong h m ch có tính ch t phân dòng: h ng c u ch y ch y gi a dòng, còn huy t t ơ ng ch y xung quanh. 3.3.2. Tu n hoàn trong ng m ch. - ng m ch có 2 c tính quan tr ng: tính àn h i và tính co bóp - Huy t áp ng m ch (g i t c là huy t áp) c t o ra b i công c a tim, l ng máu và s c c n trong h m ch. Huy t áp c xác nh b ng huy t áp k . Có 4 lo i huy t áp: + Huy t áp tôi a (huy t áp tâm thu) + Huy t áp t i thi u (huy t áp tâm tr ơ ng) + Huy t áp hi u s + Huy t áp trung bình - T c ch y c a máu trong ng m ch ph thu c vào hi u s huy t áp ph n u và ph n cu i m ch, vào ti t di n chung c a các m ch máu. 3.3.3. Tu n hoàn trong mao m ch. - Máu trong mao m ch ch y t n i có áp l c cao (ti u ng m ch v i huy t áp kho ng 60- 70mmHg) n n ơi có áp l c th p (ti u t nh m ch v i huy t áp kho ng 10-15mmHg). - T c d n truy n máu trong mao m ch kho ng 0,5-1mm/s. V y m i phân t máu l u l i trong mao m ch g n 1s, t o i u ki n cho quá trình trao i ch t x y ra. - Trên thành m ch có nhi u l nh cho phép n c và các ch t hoà tan trong n c, mu i, glucose, khí O 2, khí CO 2 và các s n ph m c a quá trình trao i ch t khuy t tán t máu vào d ch gan bào và ng c l i. Mao m ch m i lo i mô có tính th m khác nhau. 3.3.4. Tu n hoàn trong t nh m ch. - Máu theo t nh m ch v tim nh các y u t sau: + S chênh l ch v áp l c o n u h th ng t nh m ch vòng tu n hoàn l n và áp l c máu tâm nh
- 12 + t nh m ch có các van bán nguy t, khi c ơ vân co bóp, ép lên các t nh m ch làm cho máu di chuy n v tim + Khi hít vào áp l c âm trong l ngn g c t ng lên t o ra s c hút m t chi u có tác d ng làm cho dòng máu t các t nh m ch l n ch y v tim. - T c dòng máu trong t nh m ch có kích th c trung bình kho ng 60-140mm/s; trong t nh m ch ch kho ng 200mm/s. - Các t nh m ch ch a kho ng 65-70% l ng máu l u thông. 3.4. i u hòa ho t ng tim m ch 3.4.1 i u hòa ho t ng c a tim. Ho t ng c a tim c i u hoà theo 2 c ơ ch : - Quá trình t i u hoà theo l ng máu v tim (hi n t ng Frank - Starling) - i u hoà b i các y u t ngoài tim: + i u hoà theo c ơ ch th n kinh. i u hoà b ng các dây th n kinh i u hoà b ng các ph n x v i ho t ng c a tim + i u hoà theo c ơ ch th d ch 3.4.2. i u hòa tu n hoàn ng m ch. - i u hoà b ng c ơ ch th n kinh: + Các trung khu v n m ch: Trung khu gây co m ch n m tu s ng và hành tu Trung khu làm giãn m ch n m áy não th t IV và ph n bao quanh m m bút lông, các t s ng c a tu s ng Trung khu v n m ch n m vùng d i i, h limbic và v não. + Các s i th n kinh giao c m gây co m ch + Các s i phó giao c m gây ra giãn m ch - i u hoà b ng co ch th d ch 3.4.3. i u hòa tu n hoàn t nh m ch và mao m ch - i u hoà s co giãn t nh m ch c th c hi n ch y u theo c ơ ch th d ch - Tu n hoàn mao m ch c i u hoà theo 2 c ơ ch th n kinh và th d ch 3.5. Tu n hoàn b ch huy t. - B ch huy t là m t d ch th các k các t bào và d ch l u thông trong các m ch b ch huy t không màu, có pH ki m, ch a 0,1%glucose, 0,8-0,9% các mu i khoáng, ch y u là NaCl.
- 13 - Thành ph n b ch huy t không n nh thay i tu thu c vào c ơ quan, n ơi b ch huy t ra. - B ch huy t t các mao m ch c ch y vào các ng b ch huy t nh r i vào hai ng b ch huy t ng c ph i và trái. + ng b ch huy t trái thu nh n b ch huy t t hai chi d i, toàn b xong b ng, n a ng c trái, chi trái trên, n a u, c bên trái. + ng ng c ph i thun h n b ch huy t t các ph n còn l i c a c ơ th . Hai ng b ch huy t ng c u vào các t nh m ch l n sau ó vào t nh m ch và cùng v i máu vào nh ph i. - B ch huy t ch y theo m t chi u nh có các van các mao m ch và các m ch b ch huy t - B ch huy t ch y trong các m ch b ch huy t là do s co bóp nh p nhàng c a thành m ch - B ch huy t ch y trong m ch v i t c kho ng 0,25-0,3mm/phút. L u l ng b ch huy t ph thu c vào hai y u t : + Áp su t d ch k + M c ho t ng c a các b ơm b ch huy t. - H ch b ch huy t n m trên ng i c a các h ch b ch huy t và c chi ph i b i các dây th n kinh giao c m. - Ch c n ng c a h b ch huy t là ki m soát n ng protein trong d ch k , i u hoà th tích và áp su t d ch k , các h ch bach huy t làm nhi m v th c bào.
- 14 Ch ng 4 SINH LÝ HÔ H P 4.1. Quá trình phát tri n c a h hô h p. 4.1.1. Quá trình phát tri n c a h hô h p. - Hô h p là s trao i khí liên t c gi a môi tr ng và c ơ th . B n ch t c a quá trình hô h p là nh ng quá trình oxy hoá các ch t h u c ơ trong t bào. - Trong quá trình phát tri n ch ng lo i, hô h p có 2 hình th c ph bi n: + Hô h p là s khuy ch tán khí tr c ti p qua màng t bào di n ra các ng v t ơn bào. + Hô h p do c ơ quan hô h p m nhi m di n ra ng v t a bào. C ơ quan hô h p phát tri n t ơn gi n n ph c t p, ph thu c vào môi tr ng s ng. 4.1.2. i c ơ ng v c u t o c ơ quan hô h p ng i và ng v t. ng hô h p ng v t s ng trên c n và ng i bao g m: ng hô h p ngoài và ph i. - ng hô h p ngoài là ng thông c a không khí i vào và i ra kh i ph i, bao g m: khoang m i, h u, thanh qu n, khí qu n, ph qu n, ti u ph qu n . - Ph i g m 2 lá n m trong xoang l ng ng c. ơ n v c u trúc c ơ b n c a ph i là ph nang. 4.2. Ch c n ng hô h p c a ph i. 4.2.1. S thay i th tích l ng ng c trong các c ng hô h p 4.2.1.1. Khi hít vào. - Hít vào c coi là quá trình tích c c ch ng, t n n ng l ng. - Khi hít vào th tích l ng ng c t ng lên theo ba chi u: chi u th ng ng, chi u tr c sau, chi u ph i trái - Khi hít vào bình th ng ngoài c ơ hoành và c ơ liên s n ngoài còn có các c ơ thang, c ơ r ng c a sau và trên tham gia vào ng tác hít vào. Các c ơ này có i m t a là c t s ng - Khi hít vào c s c các c ơ tham gia g m c ơ c- òn - ch m n ng x ơ ng c, c ơ r ng c a l n, c ơ ng c l n, c ơ ng c bé. Các c ơ này có i m t a u và chi trên. - L ng ng c là m t bu ng kín, nên khi nít vào, kích th c l ng ng c t ng lên làm cho ph i c ng ra t o i u ki n cho lu ng không khí i vào các ph nang. 4.2.1.2. Khi th ra. - Th ra là m t ng tác th ng vì nó không òi h i n ng l ng co c ơ. - Khi th ra, các c ơ hít vào giãn ra, các c ơ quan n i t ng tr l i t ng thái ban u, th tích l ng ng c gi m xu ng, cùng v i s àn h i c a ph i, k t qu làm cho ph i x p xu ng, không khí b y ra ngoài.
- 15 - Khi th ra c s c (c ng theo ý mu n), còn có s tham gia c a các c ơ khác nh : c ơ liên s n trong và các c ơ thành b ng. Các c ơ này co l i, kéo x ơ ng s n xu ng th p h ơn ng th i ép lên các c ơ quan n i t ng b ng y c ơ hoành lên trên, k t qu kích th c l ng ng c b thu h p l i. 4.2.2. S liên quan gi a l ng ng c và ph i – Áp l c âm. 4.2.2.1. S liên quan gi a l ng ng c và ph i. - Ph i ho t ng m t cách th ng theo s t ng gi m c a th tích l ng ng c. i u ki n ph i ho t ng là khoang l ng ng c ph i luôn luôn là m t khoang kín. 4.2.2.2. Áp l c âm. - Màng ph i g m 2 lá: lá thành và lá t ng, gi a 2 lá này là khoang màng ph i. Áp l c không khí trong khoang màng ph i c g i là áp l c âm c a l ng ng c, luôn luôn th p h ơn áp l c khí quy n - Áp l c âm: + Khi th ra bình th ng kho ng - 2 n - 4 mmHg + Khi th ra g ng s c kho ng -1mmHg ho c x p x b ng không mmHg + Khi hít vào bình th ng kho ng -7 n -8 mmHg + Khi hít vào c s c kho ng -15 n -30 mmHg - Ý ngh a c a áp l c âm: + Làm ph i di ng theo s thay i th tích l ng ng c c d dàng. + Làm cho máu i t tim lên ph i c d dàng + Làm cho quá trình trao i khí t c m c t i a nh máu lên ph i nhi u nh t cùng lúc v i không khí vào ph i nhi u nh t - Trong ph nang, áp l c c ng thay i theo c ng hô h p. + Khi hít vào áp l c trong ph nang gi m th p h ơn so v i áp l c khí quy n: . Hít vào bình th ng kho ng -3mmHg . Hít vào g n s c kho ng -57 n -80mmHg + Khi th ra áp l c ph nang cao h ơn áp l c khí quy n. . Th ra bình th ng kho ng 3mmHg . Th ra g ng s c kho ng 80 n 100mmHg 4.2.3. S thông khí ph i 4.2.3.1. Nh p th . - ng tác hít vào th ra nh p nhàng t o thành chu k g i là nh p th - Nh p th thay i theo loài, tr ng thái ho t ng, tr ng thái sinh lý
- 16 4.2.3.2. Các th tích hô h p. Dùng hô h p k o các th tích hô h p. Các lo i th tích hô h p: - Khí l u thông (Tidal Volume = TV = V t - Khí d tr hít vào (Inspiratary Reserve Volume = IRV - Khí d tr th ra (Expiratory Reserve Volume = ERV - Khí c n (Recidual Volume = RV - Dung tích s ng hay sinh l ng (Vital Capacity = VC - Dung l ng ph i Các lo i khí hô h p thay i theo tu i, chi u cao và gi i tính. 4.3. S trao i khí mô và ph i. 4.3.1. S trao i khí ph i. (hô h p ngoài hay hô h p ph i) - S trao i khí ph i c th c hi n nh quá trình trao i khí gi a ph nang c a ph i và máu trong h th ng mao m ch. - S trao i khí ph i c th c hi n ch y u theo c ơ ch khuy ch tán, i t n ơi có áp su t cao n n ơi có áp su t th p, chi u khuy ch tán ph thu c vào áp su t riêng ph n c a t ng lo i khí - S trao i O 2 và CO 2 trong ph i di n ra nh sau: + i v i O 2: áp su t riêng ph n c a O 2 ph nang cao h ơn so v i máu i n ph i kho ng 64,4 mmHg. K t qu khí O 2 hòa tan trong l p thành m t c a ph nang c khu ch tán qua l p bi u mô và thành mao m ch vào tr c ti p máu. + i v i CO 2: áp su t riêng ph n c a CO 2 máu i n ph i cao h ơn trong ph nang. K t qu khí CO 2 c khu ch tán t máu qua ph nang. 4.3.2. S trao i khí mô (hô h p trong) - S trao i khí mô c ng tuân theo quy lu t khu ch tán, chi u khu ch tán ph thu c vào áp su t riêng ph n c a t ng lo i khí - S trao i O 2 và CO 2 mô di n ra nh sau: + i v i O 2: O2 khu ch tán t máu ng m ch qua thành m ch vào d ch gian bào vào bên trong t bào. + i v i CO 2: CO 2 khu ch tán t các t bào qua gian bào r i qua thành m ch vào máu. S khu ch tán x y ra cho n khi t c s cân b ng áp su t gi a máu và d ch gian bào. 4.4. S v n chuy n khí O 2 và CO 2. 4.4.1. S v n chuy n khí O 2. O2 c v n chuy n trong máu theo 2 d ng: d ng hòa tan và d ng k t h p.
- 17 - D ng hòa tan: O 2 hòa tan trong máu v i m t l ng nh ph thu c vào áp su t riêng ph n c a O 2. L ng khí hòa tan trong máu chi m kho ng chi m kho ng 2-3% t ng l ng O 2 trong máu. - D ng k t h p là k t qu c a m t lo t các ph n ng thu n ngh ch x y ra gi a O 2 và CO 2 t o thành oxyhemoglobin. Có kho ng 5ml O 2 c gi i phóng n mô trong 100ml máu. 4.4.2. S v n chuy n khí CO 2. CO 2 c v n chuy n trong máu theo 2 d ng: d ng hòa tan và d ng k t h p - D ng hòa tan: kho ng 4% (0,2ml/10ml máu) - D ng k t h p: + Trong h ng c u: CO 2 khi vào máu ph n l n th m qua màng h ng c u. ây x y ra 2 ph n ng: CO 2 k t h p v i H 2O và v i Hb. + Trong huy t t ơ ng:khi vào máu m t l ng khí CO 2 k t h p v i H 2O trong huy t t ơ ng + - t o thanh H 2CO 3, H 2CO 3 phân li ngay t o thành H và HCO 3 4.5. i u hòa hô h p. 4.5.1. S i u hòa theo c ơ ch th n kinh. 4.5.1.1. Các trung khu hô h p. I - Các trung khu hô h p t y s ng g m: + Trung khu di u khi n c ơ hoành + Trung khu i u khi n c ơ - Các trung khu hô h p hành t y và c u não g m: + Trung khu i u khi n hô h p + Trung khu ng ng th + Trung khu hít vào + Trung khu th ra 4.5.2.2. Ph n x hô h p. - Ph n x hô h p bình th ng bao g m ng tác hít vào, th ra k ti p nhau t o thành m t nh p th có tính chu k . - Có th tóm t t ph n x hô h p theo s ơ sau: Trung khu i u khi n hô h p Neuron trung T y s ng các c ơ hít vào gây ng tác hít vào Ph i c ng lên khu hít vào h ng ph n t dây s X các th quan áp l c b kích thích t o xung ng t o xung Trung khu th ra tr ng thái h ng ph n T o xung ng c ch ng tác th ra
- 18 Khi ng tác th ra ch m d t, trung khu th ra ng ng h ng ph n và ng ng c ch trung khu hít vào. Trung khu hít vào l i t ng h ng ph n t o ra m t chu k m i. - Chu k hô h p di n ra m t cách nh p nhàng, u n g i là nh p hô h p c ơ b n - V não có tác d ng gây ra các ph n x hô h p tùy ý nh : nín th trong m t th i gian hay th ra liên ti p trong m t th i gian theo ch ý. 4.5.2. S i u hòa theo c ơ ch th d ch. - S i u hòa hô h p theo c ơ ch th d ch ch y u thông qua áp su t riêng ph n c a O 2 và CO 2. N u th a CO 2 trong máu có th t ng hô h p lên 800% l n so v i bình th ng, n u thi u O 2 trong máu ch làm hô h p t ng t i a 65% - Các y u t khác nh h ng n hô h p nh : huy t áp, c m giác au, nhi t
- 19 Ch ng 5 SINH LÝ TIÊU HÓA. 5.1. Ý ngh a và quá trình phát tri n c a h tiêu hóa. - Tiêu hóa là quá trình bi n i và phân gi i th c n t mi ng n ru t già nh m bi n i các ch t h u c ơ ph c t p thành nh ng ch t ơn gi n (aa, glucose, glycerin, a. béo ) mà c ơ th có th h p thu và s d ng - Quá trình tiêu hóa g m: + Tiêu hóa c ơ h c + Tiêu hóa hóa h c + Tiêu hóa vi sinh v t - Quá trình phát tri n c a h tiêu hóa: + ng v t ơn bào th c n c tiêu hóa trong không bào tiêu hóa + ng v t ru t khoang tr lên xu t hi n túi tiêu hóa + ng v t thang ti n hóa càng cao thì h tiêu hóa càng phát tri n, phân hóa thành nhi u ph n ph c t p h ơn và ã có các tuy n tiêu hóa. + H tiêu hóa ng i g m các thành ph n: khoang mi ng, th c qu n, d dày, ru t non, ru t già, tr c tràng, h u môn và các tuy n tiêu hóa 5.2. Tiêu hóa khoang mi ng và th c qu n. 5.2.1. Tiêu hóa c ơ h c. - Tiêu hóa c ơ h c khoang mi ng ch y u do các lo i r ng m nhi m: r ng c a c t th c n, r ng nanh xé th c n, r ng hàm nghi n nh th c n. - Trong khoang mi ng th c n c nghi n nh và c tr n u v i n c b t và và c t o thành viên nh tr ơn r ơi xu ng h u th c hi n ph n x nu t. - Ph n x nhai và nu t khoang mi ng là ph n x bán t ng c th c hi n qua các ph n x không i u ki n và m t ph n theo ý mu n. 5.2.2. Tiêu hóa hóa h c. - Trong khoang mi ng glucid (tinh b t chín) trong th c n c phân gi i thành mantose d i tác ng c a enzym amylase có trong n c b t. 5.3. Tiêu hóa d dày 5.3.1. Ch c n ng ch a ng th c n D dày là o n phình to nh t c a ng tiêu hóa có kh n ng ch a ng th c n sau khi ã c tiêu hóa khoang mi ng. 5.3.2. S co bóp c ơ h c c a d dày.
- 20 - ph n tâm v : + Tâm v không có c ơ th t mà ch có các s i c ơ vòng. Tâm v óng m là do l p niêm m c dày lên và c ơ hoành b c xung quanh. + Khi th c n chuy n t i ph n cu i th c qu n, th c n kích thích vào ph n này và theo c ơ ch ph n x ru t, tâm v m ra cho th c n d n xu ng d dày. Th c n vào d dày trung hòa b t pH acid c a d ch v trong d dày là nguyên nhân làm óng tâm v . Chu k m tâm v ti p theo ch x y ra khi pH tr l i bình th ng nh v y mà th c n không tr l i th c qu n. - ph n thân v và h v : + Các c ng nhu ng t trên xu ng v i t n s 20 nh p/s, làm cho th c n c di chuy n t trên xu ng sát bên thành d dày và t d i lên chính gi a K t qu th c n c nghi n nát nhào tr n v i d ch v bi n thành d ch l ng “v tr p” r i qua môn v xu ng tá tràng - ph n môn v : Nhu ng d dày và môi tr ng acid c a v tr p, môi tr ng ki m c a tá tràng là nguyên nhân óng m môn v . Th i gian th c n l u l i trong d dày tùy thu c vào b n ch t th c n, tu i, gi i tính, m c ho t ng c a c ơ th , tr ng thái tâm lí. 5.3.3. Tiêu hóa hóa h c d dày - Tiêu hóa protein: . Pepsinogen d i tác d ng c a HCl ho t hóa thành pepsin ho t ng. Pepsin có tác d ng phân gi i protein thành polypeptit . Chymosin (enzzym tiêu hóa protein trong s a) có tác d ng phân gi i cazeinogen thành cazeinat canxi k t t a trong d dày và nh thanh . Enzym gelatinase và colagenase có tác d ng tiêu hóa protein gân, b c nh c, các t ch c liên k t thành peptid và acid amin. - Tiêu hóa lipid: enzym lipase có tác d ng tiêu hóa các lipid ã nh t ơ ng hóa thành glycerin và acid béo - Tiêu hóa glucid: trong d dày không có enzym tiêu hóa glucid nh ng m t l ng nh glucid trong th c n v n c tiêu hóa trong d dày do các enzym amylase c a n c có s n trong th c t khoang mi ng a xu ng - Ch t nh y mucin b o v niêm m c d dày
- 21 - HCl có tác d ng ho t hóa pepsinogen thành pepsin, t o môi tr ng t i u cho pepsin ho t ng, pha v v liên k t bao b c quanh bó s i c ơ hòa tan các nucleoprotein, tiêu di t vi khu n, sát trùng d dày. 5.4. Tiêu hóa ru t 5.4.1. Tiêu hóa th c n ru t non 5.4.1.1. Tiêu hóa c ơ h c Khi th c n c chuy n xu ng ru t non c tiêu hóa c ơ h c nh các tác ng sau: - Co th t t ng ph n - C ng qu l c - C ng nhu ng - C ng ph n nhu ng 5.4.1.2. Tiêu hóa hóa h c. Tiêu hóa hóa h c ru t non là quan tr ng nh t vì ây h u h t các lo i th c n c tiêu hóa n d ng ơn gi n nh t. a. Tiêu hóa nh d ch t y. Tác d ng c a d ch t y: - Nhóm enzym phân gi i protein + Enzym trypsinogen d i tác d ng c a enterokinase ho t hóa thành enzym trypsin, phân gi i protein thành các chu i polypeptid + Enzym chymotrysinogen d i tác d ng c a trypsin ho t hóa thành chymotrypsin phân gi i protein thành các chu i polypeptid nh h ơn + Enzym procacboxypolypepetitdase c ti t ra c trypsin ho t hóa thành cacboxypolypeptidase, phân gi i các polypeptid thành các acid amin c ơ th h p thu - Nhóm enzym phân gi i lipid. + Enzym lipase phân gi i triglycerin c a lipid ã nh t ơ ng hóa b i d ch m t t o thành monoglycerit, glycerin và acid béo + Enzym phospholipase phân gi i phospholipid thành phosphats và diglycerit, sau ó diglycerin ti p t c b lipase phân gi i. - Nhóm enzym phân gi i glucid. + Enzym amylase t y phân gi i tinh b t s ng và tinh b t chín thành ng maltose và dextrin + Enzym maltase phân gi i ng maltose thành glucose + Enzym lactase phân gi i ng lactose thành ng glucose và galactose
- 22 + Enzym saccarase phân gi i ng saccarose thành ng glucose và galactose + NaHCO 3 d ch t y có vai trò t a ra môi tr ng có pH thích h p cho các enzym ho t ng. b. D ch m t. Trong d ch m t mu i m t là thành ph n duy nh t có tác d ng tiêu hóa. Vai trò c a mu i m t: + Làm nh t ơ ng hóa các lipid c a th c n, làm t ng tác d ng tiêu hóa c a enzym lipase c a ru t. + T ng quá trình h p thu các s n ph m lipid và các ch t hòa tan trong lipid nh các vitamin A, D, E, K , t ng nhu ng ru t non + Mu i m t sau khi c tái h p thu t ru t v máu, l i có tác d ng kích thích gan t ng s n xu t m t c. D ch ru t. Tác d ng tiêu hóa c a d ch ru t: - Nhóm enzym phân gi i protein: + Enzym aminopeptidase phân gi i các chu i peptid b ng cách c t r i các acid amin ng u N c a chu i. + Enzym minopeptidase phân gi i chu i peptid b ng cách c t r i acid amin ra kh i chu i. + Enzym tripeptidase và dipeptidase phân gi i tripeptid và dipeptid thành acid amin + Enzym nuclease và nucleotidase có tác d ng phân gi i các clein và nucleottid thành pentose, acid phosphoric và các base nit ơ. - Nhóm enzym phân gi i lipid : g m các enzym lipase và phospholipase gi ng d ch t y - Nhóm enzym phân gi i glucid : g m các enzym amylase, mantase, lactase, saccarase gi ng d ch t y - Các enzym khác : + Phosphatase ki m có tác d ng phân gi i các phosphat vô c ơ và h u c ơ + Enterokinase có tác d ng ho t hóa tryypssinogen thành trypsin ho t ng. 5.4.2. Tiêu hóa th c n ru t già - ru t già ch có c ng nhu ng và ph n nhu ng. + C ng nhu ng t ru t non xu ng h u môn, th ng không m nh, m t ngày có m t ho c hai t c ng nhu ng m nh d n ch t bã xu ng tr c tràng + C ng ph n nhu ng m nh h ơn có tác d ng kéo dài th i gian t n l u trong ru t già. Các c ng c a ru t già do kích thích t i ch . Song h th n kinh xúc c m m nh c ng nh h ng n nhu ng ru t già.