Bài giảng Sinh học động vật - Chương 11: Động vật có xương sống - Nguyễn Hữu Trí

Ngành Dây sống (Chordata)
11.1. Phân ngành Sống đuôi (Urochordata)
11.2. Phân ngành Sống đầu (Cephalochordata)
11.3. Phân ngành Động vật có xương sống (Vertebrata)
11.3.1. Lớp Cá
11.3.2. Lớp Lưỡng cư (Amphibia)
11.3.3. Lớp Bò sát (Reptilia)
11.3.4. Lớp Chim (Aves)
11.3.5. Lớp Thú (Mammalia) 
pdf 13 trang thiennv 10/11/2022 1580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học động vật - Chương 11: Động vật có xương sống - Nguyễn Hữu Trí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_sinh_hoc_dong_vat_chuong_11_dong_vat_co_xuong_song.pdf

Nội dung text: Bài giảng Sinh học động vật - Chương 11: Động vật có xương sống - Nguyễn Hữu Trí

  1. 2/24/2016 11:21:59 AM Lớp phụ thú nhau (Placentalia) • Phôi phát triển nhờ sự nuôi dưỡng của mẹ qua nhau. • Con đẻ ra đã phát triển, có thể tự bú sữa • Thời gian mang thai dài – Ở voi là 22 tháng • Răng có sự thay thế • Thân nhiệt cao và ổn định • Là thú thành công nhất 61 62 Phân loại lớp thú (Mammalia) Order Insectivora Bộ ăn sâu bọ • 14 Bộ chính • Răng nhọn • Hơn 4,000 loài • Nhỏ • Khoảng một nữa là • Đào hang loài gậm nhấm. • Ăn côn trùng 63 64 Order Chiroptera Order Xenarthra Bộ dơi Bộ thiếu răng • Động vật có vú biết bay Thiếu răng hoặc răng • Chi trước biến đổi thành có cấu tạo đơn giản cánh Răng giống nhau và • Cơ ngực lớn không thay. • Phát sóng siêu âm Mình có lông, có khi thêm vảy sừng. 65 66 11
  2. 2/24/2016 11:21:59 AM Order Carnivora Order Rodentia Bộ ăn thịt Bộ gậm nhấm • Răng nanh lớn, nhọn • Răng cửa lớn, dài, • Răng hàm có gờ dẹp, cong sắc • Không có chân răng • Răng cửa nhỏ • Thiếu răng nanh • Vuốt lớn • Xương đòn thiếu 67 68 Order Lagomorpha Order Cetacea Bộ thỏ Bộ cá voi • Hàm trên có hai đôi • Bốn chi biến đổi, hai răng cửa chi trước thành mái • Chân sau rất to chèo, hai chi sau thành đai hông. • Không phân biệt được đầu và thân • Sống dưới nước 69 70 Order Pinnipedia Order Proboscidea Bộ chân vịt Bộ voi • Chân biến đổi để bơi • Có vòi • Lớp mỡ dưới da dày • Là động vật sống trên • Thú ăn thịt cạn lớn nhất • Thị giác kém • Chân có 5 ngón và phủ guốc nhỏ • Chỉ có mỗi răng hàm ở mỗi bên 71 72 12
  3. 2/24/2016 11:21:59 AM Order Artiodactyla Order Perissodactyla Bộ guốc ngón chẳng Bộ guốc ngón lẻ • Có 2 hoặc 4 chân • Có 1 hoặc 3 ngón • Thú có guốc lớn chân • Ăn cỏ • Thú guốc lớn • Không có xương đòn • Ăn thực vật • Thiếu xương đòn • Chạy nhanh • Một đôi vú ở bụng dưới 73 74 Order Sirenia Order Dermoptera Bộ Bò nước Bộ cánh da • Thú có guốc • Có màng da phủ lông nối chi • Thích nghi đời sống trước và chi sau với đuôi dưới nước • Sống ở cây • Ăn thực vật • Thân hình thoi • Chỉ có một giống Chồn dơi • Chi sau thiếu (Cynocephalus variegatus) • Đuôi hình đuôi cá, rộng, nằm ngang • Thân còn thưa lông Cynocephalus variegatus • Ăn thực vật, ruột rất dài Dugong dugong 2/24/2016 11:21:59 AM 75 Nguyễn Hữu Trí 2/24/2016 11:21:59 AM 76 Nguyễn Hữu Trí Order Primates Bộ linh trưởng • Đi bằng chân • Thích nghi cầm nắm, leo trèo • Hộp sọ tương đối lớn • Thường đẻ 1 con • Con non yếu 77 2/24/2016 11:21:59 AM 78 Nguyễn Hữu Trí 13