Giáo án Thiết bị thực phẩm

MỞ ðẦU
1. Cấu tạo và phân loại máy sản xuất thực phẩm
1.1. Cấu tạo máy
Máy hiện ñại chủ yếu gồm:
- Thiết bị nạp liệu
- Các cơ cấu thừa hành có bộ phận làm việc
- Các cơ cấu truyền dẫn (ñộng cơ) [nguồn ñộng lực]
- Các máy hiện ñại thường có thêm hàng loạt các bộ phận phụ ñể:
+ ðiều chỉnh và hiệu chỉnh sự làm việc của máy
+ ðiều chỉnh máy, khởi ñộng, dừng máy, kiểm tra
+ Bảo vệ và chuyển ñổi
1.2. Phân loại máy sản xuất thực phẩm
1.2.1. Theo tính chất tác dụng lên sản phẩm gia công:
- Máy: là trang bị trong ñó sản phẩm chịu tác ñộng cơ học, khi gia công trên máy ấy, sản
phẩm không thay ñổi tính chất của nó, mà chỉ thay ñổi hình dạng, kích thước hoặc các
thông số tương tự khác chịu tác ñộng cơ học
- Thiết bị: là trang bị như máy công tác ñặc biệt, trong ñó sản phẩm bị thay ñổi tính chất
vật lí hay hóa học hoặc trạng thái tổ hợp dưới các tác dụng như: cơ lí, sinh hóa, nhiệt ñiện
ðặc ñiểm: + Máy: có các bộ phận làm việc chuyển ñộng trực tiếp tác dụng cơ học lên sản
phẩm gia công
+ Thiết bị: Có một khoảng không gian nhất ñịnh (buồng làm việc) trong ñó
tiến hành tác dụng lên sản phẩm với mục ñích thay ñổi tính chất của nó
1.2.2. Theo cấu tạo của quá trình
- Máy làm việc gián ñoạn: Sản phẩm gia công chịu tác dụng trong suốt thời gian của một
chu kì nhất ñịnh. Sau ñó quá trình lại tiếp diễn lặp lại có tính chất chu kì. Thành phẩm
ñược lấy ra ở cuối chu kì
- Máy làm việc liên tục: Thời gian của quá trình làm việc ổn ñịnh, nạp sản phẩm ban ñầu
và lấy sản phẩm ñược tiến hành ñồng thời. Các bộ phận làm việc trong những ñiều kiện
ổn ñịnh
1.2.3. Theo mức ñộ cơ khí hóa và tự ñộng hóa
2
- Máy không tự ñộng
- Máy bán tự ñộng
- Máy tự ñộng
1.2.4. Theo nguyên tắc phối hợp trong dây chuyền sản xuất
- Máy riêng lẻ
- Những máy tổ hợp hoặc bộ máy
- Những máy liên hợp
- Hệ thống máy tự ñộng
1.2.5. Theo ñặc ñiểm chức năng
- Các máy và thiết bị vận chuyển: Băng tải, gàu tải, vít tải
- Các thiết bị cơ học: Máy phân loại, máy nghiền, máy xay xát, máy cắt thái, máy chà,
máy ép,...
- Các thiết bị lên men
- Các thiết bị hóa lí: Chưng cất, tinh luyện, trích li,...
2. Yêu cầu cơ bản ñối với máy sản xuất thực phẩm
ðối với máy sản xuất thực phẩm, khi thiết kế, chế tạo và sử dụng chúng, ngoài những
yêu cầu chung (ñộ cứng, sức bền, ñộ bền rung ñộng) còn phải ñáp ứng những yêu cầu sau:
- Khả năng thực hiện quá trình công nghệ tiên tiến
- Hiệu quả kinh tế kĩ thuật cao
- Tính chống mòn cao
- Giá thành hạ: Máy có kết cấu ñơn giản, vật liệu chế tạo ra nó rẻ tiền, dễ kiếm, chi
tiết tiêu chuẩn hóa. Sửa chữa, bảo dưỡng dể dàng, thuận lợi
- Làm việc ổn ñịnh, tin cậy, ñảm bảo môi trường làm việc ít bụi, tiếng ồn,...
- Tuổi thọ 10 – 12 năm 
pdf 138 trang thiennv 10/11/2022 2640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Thiết bị thực phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_thiet_bi_thuc_pham.pdf

Nội dung text: Giáo án Thiết bị thực phẩm

  1. Thânmáygmnhiuñonngcótitdintrònhocchnhtnivinhaubngbích, nmvàokhonggiañuvàchângàuti,baokínbphnkéo Hình1.3.Hìnhdngchungcagàuti 1)Băng;2)gàu;3)tangñumáy;4)tangchânmáy;5)bgàuti6)phunpliu 7)bphncăng8)caquansát9)trcñumáy10)ñugàuti11)catháoliu b.Nguyêntclàmvic: Khimáylàmvicthìgàuxúcvtliukhuvcchânmáyvà vnchuynlênphíañumáy.ñây,dưitácdngcatrnglcvàlcquántính,vt liuñưcñtgàuvàobphntháoliuritñóchuyntinơisdng Vtliuriñưcvnchuynbnggàutigmnhiudng:dngbt(hocbi),dnght, dngcc Ưuñim: Cutoñơngin,kíchthưcchimchnh 8
  2. Cókhnăngvnchuynvtliulênmtñcaokháln(5070m), Năngsutcao(700m 3/h) Nhưcñim: Nuvtliuvnchuynlngâyvañp,dsinhtingn Dbquátinutipliukhôngñu,nêncnnpliumtcáchñuñn Khôngtháoliêuñưcgiachng,npliuvtrítùythích. 2.2.3.Phânloi: Theocutocabphnkéo:có2loi: ●Gàutidùngbăng:ñưcdùngphbinñvnchuynnhngvtliuritrongcáckho lươngthc,cácnhàmáyxaybt,nhàmáyxátgo,nhàmáychbinthcăngiasúc,nhà máybánhmì,nhàmáyépdu,nhàmáysnxuttinhbt,nhàmáybánhko,nhàmáysn xutmìsivàcácnhàmáythcphmkhác. ●Gàutidùngxích:(mthoc2dâyxích):chyudùngñvnchuynnhngvtliu dngccvànhngvtliugâytáchichotmbăng(nhưvtliunóng) Theophươngpháptháoliu:có3loigàuti: ● Gàutitháoliudưitácdngcatrnglc ● Gàutitháoliudưitácdngcalclitâm ● Gàutitháoliudưitácdngcalckthp(lclitâmvàtrnglc). 2.3.Vítti: 2.3.1.Kháinim : ðvnchuynnhngvtliuritheohưngnmngang,nghiênghocthngñng, trongcácnhàmáythcphm,ngưitadùngvítti. Trongcácvítti,vtliuñưcvnchuyntươngtnhưmtñaicchuynñng dctheoñinhcquay.Víttigmcómtmángcñnhvàmttrcvít.Khitrcvítquay làmchovtliuchuynñngtnhtintheománg. Ưuñim : Chimchít:Vicùngnăngsutthìdintíchtitdinngangcavíttinhhơnnhiu sovicácmáyvnchuynkhác. Slưngbivàcácchititchumàimònkhôngnhiunêndvnhànhthaotác. Bphncôngtácnmtrongmàngkínnêncóthnimàngvàovtrínàoñócah thngthônggió. Tcñquaycatrcvíttươngñiln. 9
  3. Giáthànhthp. Nhưcñim : Chiudàivnchuynvànăngsutbgiihn.Chiudàilnnhtcavíttithưng khôngquá30mvinăngsuttiñalà100T/h. Chvnchuynñưcnhngvtliutươngñiñngnht. Vtliubñotrnmnh,mtphnbnghinnáthocbphânloitheokhilưng riêng.Vìvyngưitakhôngthdùngñvnchuynthcăngiasúc ñãchbin. Tiêutnnhiunănglưnghơnbăngti. 2.3.2.Cácloivítti 2.3.2.1.Víttinmngang a) b) c) Hình1.4.Cácvítti a)sơñvíttinmngang: 1.máng;2.gitrctreo;3.trc;4.cánhvít;5.thànhmtñu;6.ngnpliu; 7,8.ngtháoliu;9.Vanantoàn;10.Cơcutruynñng b)hìnhdngtrcvít c)cácloicánhvítkhácnhauvàchiuquaycachúng a.Cutovànguyêntclàmvic : Trongmángcñnh1tiphntrêncólpnhnggitrctreo2làmchñchotrc3. Trcñchocrngvàtrênsutchiudàicanócógncánhvít4.vtrígitrctreo, cánhvítbgiánñon1khongbngchiudàigitrc.Mtñu5camángñưcbtkín. Vtliuvàophunpliu6,ñirangtháoliu7và8dctheovítti.ñây(6,7và 8)cócácvanchnñcóththayñikíchthưccanpvàtháo.Cuivítticóvanan toàn9ñtháovtliukhiquáñy.Cóththaybngngchytrànlpgncatháoliu. 10
  4. Tùytheocáchbtrícánhvíttrêntrcmàvítticóthlàphihoctrái(hình1.4.c). Cónhngvíttigm2phntrongñócó1phnlàphi,1phnlàtrái. Cácvíttinàydùngñvnchuynhaidòngvtliutheohưngngưcchiunhau. Nhngvítticócánhñclàmbngthéplàchdùngñvnchuynvtliukhôvàtơi. Munvnchuynnhngvtliucchocdínhphidùngvíttidngbăng(hinh1.5).ð vnchuynnhngvtliuvóncc(htm,tinhbt,hpchtthcăngiasúc)thìdùng cánhvítdngbơichèo(hình1.6) Hình1.5.Cánhvítdng băng. 1.6.Víttidngbơichèo Mángcavíttigmnhiuñont2mñn4m,nighép vi nhau bng bích và bulông.Nuvíttidàiquá3,5mthìphilpnhnggitrctrunggian(thưnglàgitrc treo)cáinàycáchcáikia3m.Trongcácnhàmáylươngthcthcphmchnêndùngvít ticóchiudàikhôngquá15m.Nucnvnchuyntheoñdàiln(30m)thìnênlp ñngtrchaivítticóhaibphntruynñngñiñunhau. 2.3.2.1.Víttithngñng Kháinim :Víttithngñngdùngñvnchuynvtliurivàvtliudngcc nh(ht,bt,thcăngiasúc,cácloic).Cũng cóthdùngloivítti nàyñvn 11
  5. chuyncácvtliuñơnchic.Chiucaokhôngquá1215cmnăngsut80100m 3/h(vi Dcánhvít≈300mm) Ưu: Titkimdintích Tháoliutheohưngtùyý,vtrítrunggian theochiucaothânmáy. Nguyêntclàmvic: Vt liu ñưc ñưa vào trc vít thng ñng trongvtrkín,nhmasátvicánhvítmàthc hinchuynñngquay.Dưitácdngcalcli tâm vt liu ñưc ép sát vào b mt trong ca máng. Masát giavtliu vi mánglàmchoquá trình quay ca vt liu b hãm bt nên tc ñ vòngcanógim.Ktquvtliutrưttheob mtxoncvàñưcnângdnlênphíatrên. Hình1.7.Víttithngñng 3.Vnchuynvtliubngkhôngkhí 3.1.Kháinim: Vnchuynvtliubngkhôngkhídatrênnguyên lílidngkhnăngchuyn ñngcadòngkhítrongcácngdn,vitcñnhtñnhñmangvtliutchnàyti chkhácdưitrngtháilơlng.Vlíthuytthìcóthdùngkhôngkhíñvnchuynvt liuricókhilưngvàkíchthưchtbtkì.Nhưngnănglưngñvnchuynvàtiêu tntăngnhanhrtnhiulnsovitrnglccahtvtliu,nênthctphmving dngcaphươngphápnàybhnch. Munlàmchohnhpkhôngkhívàcáchtvtliuchuynñngñưctrongcácng dnthìcnphitoñưcchênhlchápsut2ñung,nóicáchkháclàphitoraáp lc.Áplcñưctothànhbngcáchgimápsutcakhôngkhíhoctăngápsutca khôngkhí. 3.2.Phânloi: Theotrsápsuttothànhcóthchiara: 12
  6. Cáchthngápsutthp,trongñótnthtápsutkhôngvưtquá5.10 3N/m 2. Cáchthngápsuttrungbình,trongñótnthtápsutkhôngvưtquá10 4N/m 2 Cáchthngápsutcaotrongñótnthtápsutlnhơn10 4N/m 2. Hình1.8.Cácsơñnguyênlý: a)cahthnghútviápsuttrungbìnhñvnchuynbt b)cahthnghútviápsutcao c)cahthngñyviápsutcao 3.2.1.Cáchthngvnchuynbngkhôngkhíviápsutthpvàtrungbình : Trongcácnhàmáylươngthcthcphmcácnưc,hthngápsutthpvàtrung bìnhñưcsdngrngrãiñcơgiihóacáccôngñonvnchuyntrongphânxưng 13
  7. vàgiacácphânxưngvinhau,chophépkthpvi1vàiquátrìnhcôngnghnhư làmlnh,phânloi,sy v v hình1.8alàsơñnguyênlícamththnghútvàápsuttrungbìnhdùngñvn chuynbttthùngchatikhocha.Btdoôtô1chñnñưctháovàothùngcha 2,tñâybtñitheongdn3vàobphntháoliu4ñtphíatrênmáng5,mángnàys phânbbtxungcáckhocha6nhqut7. Tbphntháoliukhôngkhíñưcdnvàoxyclôn8rivàomáylctúi9ñlàm sch.Tmáylckhôngkhíschvàoqut10vàrangoàitri.Hthngnàylàmvicvi nngñhnhp=4,5–5,0kg/kgvàvntckhôngkhí1820m/s 3.2.2.Hthngvnchuynbngkhíviápsutcao: hình1.8blàsơñmththngvnchuynviápsutcaobngphươngpháphút. Chânkhôngtrongmngñưctothànhbimáythikhí1.Khinhúngvòihút2vàotrong khihtthìkhôngkhíñưchútvào,kéotheohtvàvnchuynnótrongngdn3. Munxêdchñưcngdnddàngcncónhngñonngmm4.Quangdnhtñi vàobphntháoliu5.Htñưctáchrakhibphntháoliunhvancng6.Không khítheongdn7ñưañilàmschbixyclôn8vàmáylctúi9rivàomáythikhí vàthoátrangoài. 14
  8. PHN2 CÁCTHITBCƠHC CHƯƠNG2 : CÁCMÁYLÀMSCHVÀPHÂNLOI . 2.1Kháinimchung: TrongCôngnghsnxutthcphmthcphm,nguyênliuñadngv chngloi,kíchc,thànhphnkhácnhau.Trongquátrìnhthuhochblnnhiutp cht.Doñó,ññmbocácñiukincôngnghchbinñmbochtlưngthành phm,giátrcmquanv v,nguyênliutrưckhichbincnphiquakhâulàm schvàphânloi Mcñíchcaquátrìnhphânloi: *ðmbochtlưngnguyênliu:ðngnhtvkíchc,thànhphn *Tăngthigianboqun *Thíchhpchocáccôngñonchbintiptheo Cơsphânloi :Cơscaquátrìnhphânloidavàohìnhdáng,kíchthưc,chiu dài,tínhchtkhíñng,tươngtácbmt,tínhchtttínhv vv,miloimtmáy riêng Víd: Phânloimàusc:cótbàoquangñin Phânloikíchthưc:sàng,máychnht. Phânloitheotươngtácbmt Phânloitheokhilưngriêng:máygnñá Táchtpchtl:Namchâmñin,namchâmvĩnhcu 2.2.Phânloitheoñctínhhìnhhc: 2.2.1.Kháinim :Phânloitheoñctínhhìnhhcñưcsdngrtphbintrong cácxínghiplươngthcñtáchtpchthocxploinguyênliu,bánthànhphm vàthànhphm.Cơsphươngphápnàylàdavàoskhácnhauvchiudày,chiu rng,chiudài,hìnhdángvàtitdincacácphânttrongkhihtlươngthc, thànhphmñphânloi.ðividngnàyngưitadùngmáyphânloitheokiu sàng. 2.2.2.Sàng: Sànglàphươngphápphbinvàñơnginnhtñphânloinguyênliuvà snphmtrongcácnhàmáychbinbtgovàxínghipchbinthcănhnhp chogiasúc. 15
  9. T"sàng"dùngtrongtrưnghplphânloicókíchthưclnvà"rây"dùng trongtrưnghplphânloicókíchthưcnh. Vicphânloihtcóthtinhànhtheo2cách: Phânloikíchthưctnhñnln(hình2.1):Tiñycácmtsàngñưcxpni tipnhau.Mtsàngcókíchthưclnhñưcñttrưc,kíchthưcllnñtsau. Khihnhpvtliuchuynñngttráisangphitasthuñưcsphânloinhư mongmun. Phânloikíchthưctlnñnnh(hình2.2):Tiñymtsàngñưcxpsong songvàchnglênnhau.Mtsàngcókíchthưcllndtlêntrên,kíchthưclnh ñtdưi.Khihnhpvtliuchuynñngttrên xungtasthunhnñưcs phânloinhưmongmun Hình2.1.PhânloitheokíchthưctnhñnlnHình2.2.Phânloitheokíchthưctlnñnnh Cácbphnchínhcasàng Mtsànglàbphnlàmvicchính.Cácvtliutrênmtsàngphicóchuyn ñngtươngñitrênmtsàng.Nhngvtliuphicókíchthưcnhhơnkíchthưc lsàngñcóthltxunglthìsàngquátrìnhphânloimiñưctinhành. Cuto : Có2loitmñcl,lưiñanvàthanhghi. Mtsàngñcl:Làcáctmkimloi:théphayñng,trênñóñccáclcódintích khácnhau:tròn,thuôndài(vuông),tamgiác.Dintíchcácbmttdophicótl hplísovitngdintíchmtsàng,doñómiñmboñbncơkhí. φl ≤1,5 δchiudày Tuynhiênchiudàytiñacamtsàngkhôngvưtquá12mm.Mtsàngdùng ñphânloicácvtliucókíchthưc>5mm.Cácltrênmtsàngcókíchthưct 580mmñưcbtrísongsonghayxenknhau.Cáclhìnhchnhtcóchiudài gp3lnchiurng. 16
  10. Ưuñimcamtsàngnàylàbn,thigiansdngdàinhưngnócónhưcñimlà bmttdonh. Mtsàngñclvihìnhdngvàkíchthưckhácnhau. Trongquátrìnhphânloi,hnhpñưcchialàm2phn: Phnltquasànggilàcutltsàng(CTLS) Phnnmlitrênsànggilàcuttrênsàng(CTTS) Tmsàngñclñưcchtotlàkimloidàykhong0,81,0mm. Tùytheokíchthưclsàngngưitachiasàngthànhnhius.Shiucasàng lñtlàstươngngvikíchthưclsàng(tínhbngmm)nhânvi10. Thíd:Sàngñtlthuôndài,chiurngl1,75mmthìmangshiu17,5(No 17,5). Mtsàngñan(hình2.3) :Dùngcácsivi,sikimloi,silahocsinhatng hpñanlivinhautheomtkíchthưcnhtñnh.Mtsàngbngsikimloiñưc ñanthànhcácldngvuônghocchnhtkíchthưccnhlt5mmñn 0,4mm.Ưuñimcaloimtsàngnàylàcóbmttdolnnhưngnhưcñimlà khôngbn. S hiu ca mt lưi sàng ñan bng si kimloilàstươngngvikích thưccnhlsàngtínhbngmm Víd:ðivisànglvuôngcnhD=0,4mmmangshiu0.4(No=04) Rây : ðivisàngñannukíchthưcl>0,2mmgilàmtsàngñan ðivisàngñannukíchthưcl<0,2mmgilàrây LiênXômtrâylañưcchialàm2loi:Râynhvàrâynngtùytheo khilưng1m 2 mtrây. Râynng :Có20cons(tshiuNo71ñnNo280) Râynhcó25cons(tshiuNo7ñnshiu76) ðivirâynngshiuvídNo71nghĩalàtrong10cmcó71hàngl ðivirâynhshiuNo76nghĩalà1cmcó76hàngl.Râynhñphân loibt,râynngñphânhtlnhơnvíd:Go,Cám. Gnñâyrâylañưcthaybngrâyñantsikapronhocnylon,râyñan bngsinhântobngp3ln,íthútmvàhunhưkhônglàmtclrây Thanhghi(hình2.4): 17
  11. Loinàydùngñphânloicácloivtliucókíchthưclnhơnhơn80mm. Cu to mtsànggm cácthanhghiñưcñc theo chiu dc sang, khe h gia chúngbngkíchthưcvtliultquasàng. Hình2.3.CácdngmtsànglưiñanHình2.4.Hìnhd ngcácthanhghicasàng Kíchthưccathanhghiñưcchnphthuckíchthưccasnphmchưa sàng.ViH=dvàB=(0,20,3)d.Cáccnhnghiêngcógócnghiêngkhong610 0 Chúýlpñtphnchiurngthanhghicókíchthưcnhhơnluônluônquayxung dưi. 2.2.3.Phânloicácmáysàng a.Theocutocabphnlàmvic :Máysàngchialàm2nhóm. Mtsàngphng:ðưcdùngphbinnhtvìcóhssdngbmtlàm viccalưicaonht.Có3loi:Máysàngcólưichuynñngtnhtinquali, máysàngcólưichuynñngtròn,máysàngcómáychuynñngrung(hình2.5). Hình2.5.Sơñcutocácloisàngphng Mtsànghìnhtr:ðkimtraphliucaht. 18
  12. b.Theoñiukinsdng:Sàngcñnh Sànglưuñng c.Theoslưngmtsàng:Sàngñơn Sàngkép d.Theohìnhthcdnñng: Máysàngdaoñngquántính Máysàngdaoñngbngcơculchtâm. Máysàngdnñngbngtayquaythanhtruyn e.Theovtliucnsàng: Máysàngtp:Dùngñtáchtpcht. Máysàngphânloi:ðphânriêngcácthànhphnht cókíchthưcvàchtlưngkhácnhau. 2.2.4.Máysàngcómtsàngphngchuynñngtínhtinquali: ðưcdùngphbinnhtñinhìnhlàmáysàngphânloibnglưisàngvà khôngkhí. Cuto :Hình2.6làcutocamtmáysàngphânloibnglưisàngvà khôngkhídùngñlàmschvàphnriênght.Theochiucaocamáycóthchia thành3phn: Vùngphânloibngkhôngkhílàmschht. Thùngsàngñphânhttheoñlnthành3phnhtriêngbit. Vùngphânloibngkhôngkhí chiatng httheoñ ln thành các phn riêngtheotínhchtkhíñnghc. Nguyêntclàmvic :Htñvàobung1,qut2hútkhôngkhíkéosnphm vàong3vàcuntheocáchnhpnhñivikhíñnglc.Nhnghnhpnày ñưclngvàobung4vàtñychúngñưctáchrakhimáy.Khôngkhísch bung4ñưcqutthivàolnth2ñlàmschht.Nhưvyqutlàmvictheo nguyêntctunhoànkíncadòngkhôngkhí. thùngsàng5khihtñưcphânramtsthànhphnhtkhácnhautheo chiurngvàchiudàycaht.Ttcñvàonhngngănkhácnhaucavùngphân loibngkhôngkhíphíadưi.Qut6hútkhôngkhíqualpsnphmñangtrưt theomtphngnghiêng7.Tươngngvicácvntccakhôngkhíkhácnhauti 19
  13. nhngngănriêngcabunglnh,cócáchnhpkhoang,htbn,htschvàhn hpnhñưclngxung Hình2.6.Cutomáyphânloibnglưisàngvàkhôngkhí 2.2.5.Máysàngrung. Mcñíchsdng :Phânloinguyênliu Vnchuynvtliu Làmtơivànguivtliu Phânloi: Có2cơcugâyrungñngchomáysàngrung ðĩacógnñitrong. Cơculchtâm *ðĩacógnñitrong :ðưcgntrêntrcdnñngcamáy.Khitrcquay cácñĩanàygâynêncáclcquántínhlàmchothùngsàngchuyn ñngtheocác hưngkhácnhau. 20
  14. Cutovànguyêntclàmvic : 1thùngsàng 2,3lòxoxon 4trcdnñng 5ñitrong Hình2.6.Sơñcamtmáysàngrung Hình2.6làsơñcamtmáysàngrung.Cơcugâyrungñnglàñĩacógnñi trng.lưitrên,cáctpchtlnñưctáchra,cònlưidưilàcáct pchtnh Thùngsàng1cógnlưisàngttrênbnlòxoxonthngñng2,3.Cácchititñ lpghépcáclòxovithùngsàng,chophépñiuchnhmcñkéocăngcachúng. Titrngtâmcathùngsàngcótrc4trênñócógnñitrong5.Khitrcmangñi trngquaythìtrngtâmcathùngsàngchuyndchtươngñivitrngtâmca toành,còntrngtâmcatoànhthìñngyên. *Cơculchtâm: Trclchtâmcamáyñưctatrêncácgiñ.Cácgiñnày liñưcgnvàothùngsàng.Khimáylàmvicthùngsàngsthchinchuynñng rungnhsquaycatrclchtâm. Sơñcutomáysàngrungcơculchtâmñưctrìnhbàytrênhình2.7 Hình2.7.Sơñcutomáysàngrungcơculchtâm 1. Bmáy;2.Lòxo;3.Khungsàng;4.ðitrnggâyrung;5.ðĩaquay 6.trclchtâm7.Bánhñaidnñng;8.lưisàng Máygmcókhungsàng3ñưcñbnghthnglòxogntrênbmáy1. Trênkhungsàng3còngnñcatrclchtâm6.Phíangoàitrclchtâm6, ngưitabtríhaiñĩa5màvànhcanócógnhaiñitrng.Vicáchlpnày,cóth ñiuchnhbiênñdaoñngcasàng.Trclchtâmnhntruyn ñngquayqua 21