Đề án Tính toán thiết kế hệ thống cơ khí cho băng tải để vận chuyển đá răm
1.1 Giới thiệu hệ dẫn ñộng băng tải
* ðặc ñiểm của hệ dẫn ñộng băng tải
Hệ dẫn ñộng băng tải là một loại máy ñược dùng khá rộng rãi trong nhà
máy, công trường.. có ñặc ñiểm là số lượng vận chuyện lớn, kết cấu ñơn giản,
sửa chữa thuật tiện, linh kiện tiêu chuẩn hoá, ñược sử dựng trong nhiều lĩnh vực,
có thể dụng ñể vận chuyển, dây chuyền sản xuất, công trình xây dựng trạm thủy
ñiện và bến càng vv, phòng sản xuất trong khai thác mỏ, luyện kim ,hoá chất,
ñúc, vật liệu xây dựng, vv, có thể
vận chuyển vật liệu rời hoặc vật
phẩm thành kiện, ñể ñáp ứng từng
yêu cầu dây chuyền sản xuất về hình
thức phừn bố và căn cứ yêu cầu công
nghệ vận chuyển, có thể chỉ dụng
một máy vận chuyển, cũng có thể tổ
hợp nhiều băng tải cao su hoặc cấu
hành với thiết bị băng chuyền khác
hoặc hệ thống băng tải ngang hoặc băng tải nghiờng, ñể thực hiện tính liên tục
và tự ñộng hoá trong khâu sản xuất, nâng cao năng xuất và giảm bớt cường ñộ
lao ñộng
. ðể vận chuyển những vật phẩm
có dạng cục, hạt, bột, như: Quặng, ñá,
than, cát, sỏi, hoặc dạng vật phẩmcó
tính chất ñặc biệt như bao xi măng, bao
ñường, bao gạo...
* ðặc ñiểm của hệ dẫn ñộng băng tải
Hệ dẫn ñộng băng tải là một loại máy ñược dùng khá rộng rãi trong nhà
máy, công trường.. có ñặc ñiểm là số lượng vận chuyện lớn, kết cấu ñơn giản,
sửa chữa thuật tiện, linh kiện tiêu chuẩn hoá, ñược sử dựng trong nhiều lĩnh vực,
có thể dụng ñể vận chuyển, dây chuyền sản xuất, công trình xây dựng trạm thủy
ñiện và bến càng vv, phòng sản xuất trong khai thác mỏ, luyện kim ,hoá chất,
ñúc, vật liệu xây dựng, vv, có thể
vận chuyển vật liệu rời hoặc vật
phẩm thành kiện, ñể ñáp ứng từng
yêu cầu dây chuyền sản xuất về hình
thức phừn bố và căn cứ yêu cầu công
nghệ vận chuyển, có thể chỉ dụng
một máy vận chuyển, cũng có thể tổ
hợp nhiều băng tải cao su hoặc cấu
hành với thiết bị băng chuyền khác
hoặc hệ thống băng tải ngang hoặc băng tải nghiờng, ñể thực hiện tính liên tục
và tự ñộng hoá trong khâu sản xuất, nâng cao năng xuất và giảm bớt cường ñộ
lao ñộng
. ðể vận chuyển những vật phẩm
có dạng cục, hạt, bột, như: Quặng, ñá,
than, cát, sỏi, hoặc dạng vật phẩmcó
tính chất ñặc biệt như bao xi măng, bao
ñường, bao gạo...
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề án Tính toán thiết kế hệ thống cơ khí cho băng tải để vận chuyển đá răm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_an_tinh_toan_thiet_ke_he_thong_co_khi_cho_bang_tai_de_van.pdf
Nội dung text: Đề án Tính toán thiết kế hệ thống cơ khí cho băng tải để vận chuyển đá răm
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí f( l+l) W.V P = 0 (2.5) 1 6120 f( l+l) Q f( l+l) W .V P =0t = 0m (2.6) 2 367 6120 H.Q H.W .V P =t = m (2.7) 3 367 6120 Trong ñó: f: h s ma sát c a các lăn ñ con lăn W: kh i lư ng các b ph n chuy n ñ ng c a băng t i, không tính kh i lư ng v t ph m ñư c v n chuy n (kg) Wm: Kh i lư ng v t ph m phân b trên m t ñơn v dài c a băng t i (kg/m); V : V n t c băng t i (m/ph) H : Chi u cao nâng (m) l : Chi u dài băng t i theo phương ngang (m) lo : Chi u dài băng t i theo phương ngang ñư c ñi u ch nh (m) Theo b ng 8[1] ta có: f = 0,022; l 0 = 66m Theo b ng 9[1] ta có: P t = 1,25kW Theo b ng 10[1] ta có: W = 30kg/m Thay các giá tr vào (2.4),(2.5),(2.6),(2.7) ta có: 0,022( 150+66) 30.80,512 P= = 1,875kW() 1 6120 0,022( 150+66) 200 P = =2,59() kW 2 367 10.200 P= =5,45kW() 3 367 P=1,875+2,59+5,45+1,25=11,165( kW ) Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:11
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí 2.5 L c căng dây băng t i F F p F c 1 Fr F F4 2 F3 h Fr l Hình 2.3: Các thành ph n l c trên dây băng t i L c vòng 6120.P 6120.11,165 F= = =848,69kg=8486,9N()() P V 80,512 L c căng trên 2 nhánh băng t i e θ F =F (2.8) 1 P e θ 1 1 F =F (2.9) 2 P e θ 1 Trong ñó: F1,F 2: l n lư t là l c căng trên nhánh có t i và nhánh không t i. M i quan h gi a F 1,F 2 tương t như m i quan h trong b truy n ñai θ F1 =F 2 .e và F1 F 2 =F P e: Cơ s logarit t nhiên e = 2,718 : H s ma sát gi a puly và dây ñai Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:12
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí θ: Góc ôm gi a dây ñai và puly Theo b ng 16[1] ta có: =0,3 Theo b ng 15[1] ta có: θ=180 0=3,14rad Thay vào (8),(9) ta có: 2,718 0,3.3,14 F=9356,5. =13910,33() N 1 2,7180,3.3,14 1 1 F=9356,5 =5423,43N() 2 2,7180,3.3,14 1 L c căng t i thi u L c căng t i thi u ñư c xác ñ nh nh m gi cho dây băng t i không b trư t quá 2% kho ng cách gi a các con lăn. F4C =6,25.l C( W m +W 1 ) (2.10) F4r =6,25.l r .W 1 (2.11) Trong ñó: F4C : l c căng t i thi u trên nhánh căng F4r : l c căng t i thi u trên nhánh trùng Wm: kh i lư ng v t ph m phân b trên m t ñơn v dài c a băng t i Q 200 W=t = =41,4kg/m() m 0,06.V 0,06.80,512 W1: Kh i lư ng phân b c a băng t i lC: bư c các con lăn ñ nhánh có t i lr: bư c các con lăn ñ nhánh ch y không Theo b ng 13[1] ta có: W 1 = 7,5(kg/m) Theo b ng 12[1] ta có: l C = 1,2m; l r = 3m Thay vào (10),(11) ta có: F4C =6,25.1,2( 41,4+7,5) =366,75( kg) =3667,5( N ) F4r =6,25.3.7,5=104,625( kg) =1046,25( N ) Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:13
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí L c kéo l n nh t L c kéo l n nh t ñư c dùng ñ tính ch n dây băng t i theo ñ b n. Theo b ng 14[1] ta có Fmax =F P +F 4r =8486,9+1046,25=9533,15( N ) 2.6 Tính ch n dây băng V i lo i v t li u c n v n chuy n là ñá răm, ñây là lo i v t li u không có ph n ng hóa h c v i dây băng nên ta ch n lo i dây băng t i d t nhi u l p Thông s ñánh giá s c b n c a dây băng t i ñư c tính theo giá tr l c kéo l n nh t tác d ng lên dây F max theo công th c sau: F .SFz F.TS= max (2.12) Be Trong ñó: Fmax : l c kéo l n nh t (kg) SFz: h s an toàn Be: là chi u r ng dây băng t i (cm) Theo b ng 19[1] ta có: SF = 7 1040,275.8 Thay vào (2.12) ta có: ST No== 166,444 50 Theo b ng 18[1] ta ch n lo i dây băng t i có kí hi u: NF 200/2 2.7 C u trúc h th ng băng t i Xác ñ nh ñư ng kính puly Các puly ñư c chia thành 3 nhóm A, B, C và ñư c minh h a như hình v : Hình 2.4: Minh ho các lo i Puly Theo b ng 23[1] ta ch n ñư ng kính t i thi u cho các nhóm puly như sau: Nhóm A: d Amin = 250mm Nhóm B: d Bmin = 200mm Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:14
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí Nhóm C: d Cmin = 200mm K t c u puly Thông thư ng ta s d ng lo i puly hình tr (hình v ): B d Hình 2.5: K t c u Puly hình tr Chi u dài c a Puly ñư c xác ñ nh theo công th c 1.7[2] L =B + 2.C Trong ñó: L: Chi u dài Puly (mm). B: Chi u r ng băng. B = 500 (mm). C: H s an toàn C = 60 ÷70 (mm) Ch n C = 65 mm ⇒ L = 500 + 2.65 = 630 (mm). Kho ng cách gi a các con lăn Các con lăn ñ nhánh chùng c a dây băng t i thư ng ñư c ñ t cách nhau 3 mét. Các con lăn ñ nhánh căng thư ng ñ t cách ñ u nhau. Tra b ng 24[1] ta có kho ng cách trung bình gi a các con lăn ñ nhánh căng là 1,5m. + Chi u dài con lăn lcl = 0,4.B = 0,4.500 = 200 (mm). + Kho ng cách chuy n ti p gi a con lăn cu i cùng v i puly: Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:15
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí Hình 2.5: Kho ng cách chuy n ti p b gi a con lăn cu i cùng v i puly V i các băng t i có các con lăn t o thành máng, c n có kho ng cách nh t ñ nh gi a các con lăn cu i cùng v i puly ñ ñ dây băng t i chuy n thành d ng ph ng và ñư c cu n vào puly. Trên hình 2.5, th hi n m t puly n m cùng ñ cao v i ñáy máng. Theo b ng 28[1] ta có b = 0,55m 2.8. Tính toán cơ c u kéo căng băng Cơ c u kéo căng băng có nhi m v t o ra s c căng c n thi t cho băng, ñ m b o cho băng bám ch t vào tang d n và gi m ñ võng c a băng theo chi u dài. Có 2 lo i cơ c u căng băng thư ng dùng là cơ c u căng băng dùng vít và cơ c u căng băng dùng ñ i tr ng. a) Cơ c u căng băng dùng vít t i. C u t o ñơn gi n, giá thành h , kích thư c khuôn kh và tr ng lư ng nh . Lo i này thư ng dùng cho băng t i có chi u dài không l n l m và trong quá trình làm vi c băng b giãn nhi u l n ñòi h i ph i căng băng nhi u l n. Hành trình làm vi c c a vít ph thu c vào chi u dài băng t i (thư ng l y kho ng 1 1,5% chi u dài băng t i nhưng không l y ñư c > 400 mm). b) Cơ c u căng băng dùng ñ i tr ng. Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:16
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí Cơ c u căng băng dùng ñ i tr ng có kh năng t o ra l c căng c ñ nh nhưng ph i b trí không gian ph c t p, không g n nh . Lo i cơ c u này thư ng s d ng cho nh ng băng t i có chi u dài l n. K t lu n: V i h th ng băng t i c n thi t k có k t c u tương ñ i c ng k nh nên ñ ñam b o vi c căng băng ñư c t i ưu nh t ta s d ng cơ c u căng băng dùng ñ i tr ng 2.8.1. Xác ñ nh l c trên tr m kéo căng L c căng trên tr m kéo căng có th ñư c xác ñ nh chính xác d a vào sơ ñ phân b l c m t cách chi ti t trên cơ c u căng băng, nhưng thông thư ng nó ñư c xác ñ nh t các công th c th c nghi m có trong Table51[9]. Theo ñ tài, tính toán thi t k băng t i có 1 puly d n ñ ng ñ t ñ u băng t i và băng t i v n chuy n v t li u lên d c. Do ñó, d a vào Table51[9] ta xác ñ nh ñư c l c căng trên tr m kéo căng như sau: FT=F2 +F r (2.13) Trong ñó: F2: l c căng trên nhánh không t i, F 2=5979,14N Fr: l c c n do ma sát gi a băng t i và con lăn ñ nhánh băng t i ñi v . Theo m c 4.1.5[9] ta có: Wr Fr01 =f() l+l W + () H.W 1 (2.14) lr Trong ñó: f: H s ma sát gi a dây băng t i và các con lăn ñ ; l: Chi u dài băng t i theo phương ngang; l=150m l0: Chi u dài băng t i theo phương ngang ñư c ñi u ch nh; W1: Kh i lư ng phân b c a băng t i; Wr: Kh i lư ng các chi ti t quay c a m t c m các con lăn ñ nhánh băng t i ñi v ; Lr: Bư c các con lăn ñ nhánh không t i; H: Chi u cao nâng; H=10m Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:17
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí Các giá tr c a f, l 0, W 1, W r, l r, l n lư t tra trong Table11[9], Table16[9], Table14[9], Table15[9] ta ñư c như sau: f=0,022, l 0=66m, W 1=7,5kg/m, W r=5,9kg/b , l r=3m Thay vào công th c (2.14) ta có: 5,9 F=0,022r () 150+66 7,5+ ()()() 10.7,5 = 30 kg = 300 N 3 Thay vào công th c (2.13) ta có: FT=5979,14 300=5679,14( N ) Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:18
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí PH N III TÍNH TOÁN ð NG H C H D N ð NG 3.1 Ch n lo i h p gi m t c Trong các h d n ñ ng cơ khí thư ng s d ng các b truy n bánh răng ho c tr c vít dư i d ng m t t h p bi t l p ñư c g i là h p gi m t c. H p gi m t c là cơ c u truy n ñ ng b ng ăn kh p tr c ti p, có t s truy n không ñ i và ñư c dùng ñ gi m v n t c góc và tăng moomen xo n. Tùy theo lo i truy n ñ ng trong h p gi m t c, ngư i ta phân ra: h p gi m t c bánh răng tr ; h p gi m t c bánh răng côn ho c côn – tr ; h p gi m t c tr c vít, tr c vít – bánh răng ho c bánh răng – tr c vít; h p gi m t c bánh răng hành tinh So v i các lo i h p gi m t c khác thì h p gi m t c bánh răng tr có các ưu ñi m: tu i th và hi u su t cao; k t c u ñơn gi n; có th s d ng trong m t ph m vi r ng c a v n t c. Vì v y, s d ng h p gi m t c bánh răng tr ñư c coi là phương án t i ưu nh t. Lo i bánh răng trong h p gi m t c bánh răng tr có th là: răng th ng, răng nghiêng, ho c răng ch V. Tuy nhiên, ph n l n các h p gi m t c có công d ng chung dùng răng nghiêng. So v i răng th ng, truy n ñ ng bánh răng nghiêng làm vi c êm hơn, kh năng t i và v n t c cao hơn, va ñ p và ti ng n gi m. Còn so v i răng ch V, răng nghiêng d ch t o và giá thành r hơn. Vì v y, ñây ta s d ng bánh răng nghiêng ñ năng cao kh năng ăn kh p, truy n ñ ng êm, v a ñ m b o ch tiêu v k thu t v a ñ m b o ch tiêu v kinh t . Tùy theo t s truy n chung c a h p gi m t c, ngư i ta phân ra h p gi m t c m t c p và h p gi m t c nhi u c p. Trong ñó, h p gi m t c bánh răng tr hai c p ñư c s d ng nhi u nh t, vì t s truy n chung c a h p gi m t c thư ng b ng t 8 ñ n 40. Chúng ñư c b trí theo ba sơ ñ sau ñây: Sơ ñ khai tri n: H p gi m t c ki u này ñơn gi n nh t và d ch t o. Do ñó ñư c s d ng r t nhi u trong th c t . Tuy nhiên, các bánh răng các bánh răng b trí không ñ i x ng v i các , do ñó làm tăng s phân b không ñ u trên chi u Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:19
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí r ng vành răng. Do ñó, khi thi t k , ñòi h i tr c ph i ñ c ng thì s ñ m b o ñư c kh năng làm vi c. Sơ ñ phân ñôi: Khi s d ng sơ ñ này c n ph i chú tr ng ñ n vi c b trí . Ph i ñ m b o sao cho t i tr ng d c tr c không ñư c cân b ng c p răng k bên, không ñư c tác d ng vào tr c tùy ñ ng c a c p phân ñôi n u không thì s cân b ng c a t i tr ng d c tr c c p phân ñôi s b phá v và công su t s phân b không ñ u cho các c p bánh răng phân ñôi này. Sơ ñ ñ ng tr c: Lo i này có ñ c ñi m là ñư ng tâm c a tr c vào và tr c ra trùng nhau, nh ñó có th gi m b t chi u dài c a h p gi m t c giúp cho vi c b trí cơ c u g n hơn.Tuy nhiên, sơ ñ ñ ng tr c có m t s như c ñi m như: kh năng t i c a c p nhanh không dùng h t vì t i tr ng tác d ng vào c p ch m l n hơn khá nhi u so v i c p nhanh; k t c u g i ñ ph c t p, gây khó khăn cho vi c bôi trơn các ; do kho ng cách gi a các tr c trung gian l n, nên tr c tr c không ñ m b o ñ b n và ñ c ng n u không tăng ñư ng kính tr c. T nh ng như c ñi m này mà ph m vi s d ng c a h p gi m t c ñ ng tr c b h n ch . Vi c l a ch n sơ ñ c a h p gi m t c có nh hư ng tr c ti p ñ n k t c u c a h d n ñ ng, cũng như kh năng làm vi c và chi phí thi t k . Qua vi c phân tích các sơ ñ c a h p gi m t c bánh răng tr hai c p, ta nh n th y: +) So v i sơ ñ phân ñôi, thì sơ ñ h p gi m t c khai tri n có k t c u và ch t o ñơn gi n hơn nh t là vi c ch t o , g i ñ cũng như vi c b trí . M t khác, chi u r ng c a h p gi m t c khai tri n nh hơn nên vi c b trí l p ñ t d dàng hơn. Ngoài ra, s lư ng chi ti t và kh i lư ng gia công c a h p gi m t c phân ñôi tăng d n ñ n giá thành cao hơn và chưa ñư c s d ng ph bi n như h p gi m t c khai tri n. +) So v i h p gi m t c ñ ng tr c, thì h p gi m t c khai tri n c ng k nh hơn. Tuy nhiên, k t c u h p ñơn gi n và v n ñ m b o kh năng làm vi c. M t khác, k t c u c a h p gi m t c ñ ng tr c ph c t p: kh năng t i hai c p không ñ u, k t c u g i ñ ph c t p, ñòi h i tr c ph i l n ñ ñ m b o ñ c ng và ñ b n Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:20
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí Theo m c 2.4 ta có công su t truy n d n băng t i P CT = 12,309kW +) L c vòng trên tang d n ñ ng Ft=9356,5 (N), +) V n t c c a băng t i v bt =1,34 (m/s). +) S vòng quay trên tr c công tác là: 60.1000.v 60000.1,34 n = = =102,42vòng/phút() CT π.D 3,14.250 +) Momen xo n trên tr c công tác là: 6PCT 6 12,309 TCT =9,55.10 =9,55.10. =1147,734() Nm nCT 102,42 Tra b ng 3[9] ta ch n ki u h p gi m t c Ц2Y 200 Ta xây d ng ñư c sơ ñ h th ng tr m d n ñ ng băng t i như sau: 1. ð ng cơ 5.Kh p n i 2. B truy n ñai. 6. Tang quay. 3. B truy n c p nhanh. 7. Băng t i. 4. B truy n c p ch m . 7 Ft 6 5 4 3 2 1 Hình 3.1 Sơ ñ khai tri n tr m d n ñ ng băng t i. Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:21
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí P PK bd P t Hình 3.2 Sơ ñ t i tr ng làm vi c, 3.2 Tính ch n ñ ng cơ ñi n 3.2.1 Ch n ki u lo i ñ ng cơ V i h d n ñ ng băng t i dùng v i các h p gi m t c ta ch n lo i ñ ng cơ ñi n ba pha không ñ ng b rô to ng n m ch vì nh ng lý do sau: K t c u ñơn gi n, d b o qu n, làm vi c tin c y. Có th m c tr c ti p vào lư i ñi n công nghiêp. Giá thành tương ñ i th p và d ki m. Không c n ñi u ch nh v n t c . Hi u su t và h s công su t không c n cao. 3.2.2 Ch n công su t ñ ng cơ ð ng cơ ñư c ch n ph i có công su t P ñc và s vòng quay ñ ng b tho mãn ñi u ki n : Pñc ≥ P ct nñb ≅ n sb +) Công su t trên tr c ñ ng cơ ñi n ñư c xác ñ nh theo công th c(2.8)[3]: Pt PCT = ; (3.1) ηΣ Trong ñó: Pct : là công su t c n thi t trên tr c ñ ng cơ. Pt : là công su t tính toán trên tr c máy công tác. ηΣ : hi u su t truy n ñ ng chung c a toàn h th ng. 2 4 ηΣ = η1 η 2 η 3 η 4 (3.2) Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:22
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí Tra b ng 2.3 [3], ta có: η1: Hi u su t b truy n bánh răng tr . η1= 0,97 η2: Hi u su t m t c p lăn. η2 = 0,995 η3: Hi u su t kh p n i. η3 = 1 η4: Hi u su t b truy n ñai. η4 = 0,96 Thay vào công th c (3.2) ta có: 2 4 ηΣ = 0.97 .0,995 .1.0,96 = 0,885 Trong trư ng h p t i không ñ i thì công su t tính toán là công su t làm vi c trên tr c máy: P .V 9356,5.1,34 P=P =t = =12,54kW() t LV 1000 1000 Trong ñó : Plv là công su t trên tang, Kw. Pt là l c kéo trên băng t i, F t=9356,5 N. V là v n t c băng t i, m/s, V= 1,34 m/s Thay vào công th c (3.1), ta có công su t c n thi t trên tr c ñ ng cơ là: Pt 12,54 PCT = = =14,17kW() ηΣ 0,885 Như v y, ñ ng cơ c n ch n ph i có công su t l n hơn ho c ít nh t b ng 14,17 kW. 3.2.3 Ch n s vòng quay ñ ng b c a ñ ng cơ Theo b ng 2.1[3] thì s vòng quay ñ ng b c a ñ ng cơ theo tiêu chu n là: 3000 ; 1500 ; 1000 ; 750 ; 600 ; 500 (v/ph ) S vòng quay c a tr c công tác là: 60.1000.v 60000.1,34 n = = =102,42vòng/phút() CT π.D 3,14.250 Trong ñó: v là v n t c băng t i; v = 1,34 (m/s) D là ñư ng kính tang quay. D=250 (mm). Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:23
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí S vòng quay sơ b c a tr c ñ ng cơ ph i th a mãn; n.UCT min≤ n sb ≤ n.U CT max Trong ñó: U min , U max l n lư t là t s truy n nh nh t và l n nh t c a h p gi m t c bánh răng tr 2 c p. Tra b ng 2.4 [3] ta có: U max = 40, U min = 8 ⇒102,42.8 ≤ nsb ≤ 102,42.40 ⇔819,36 ≤ nsb ≤ 4096,8 V y ta ch n s vòng quay ñ ng b c a ñ ng cơ : n db = 3000 (v/ph) ⇒ T s truy n sơ b c a h th ng là: nñb 3000 U=sb = =29,29 nCT 102,42 V i u sb = 29,9 thu c kho ng t s truy n 8 ÷ 40. 3.2.4 Ch n ñ ng cơ th c t D a vào ñi u ki n: Pñc ≥ P ct = 14,17(Kw) n ñb = 3000(v/ph) Tra b ng ph l c 1.3[3] ta có : B ng 3.1 : Thông s k thu t c a ñ ng cơ 4A160M2Y3 Ki u ñ ng Công T c ñ Cos ϕ η% Tmax /T dn Tk/T dn cơ su t(kW) quay(v/ph) 4A160M2Y3 18,5 2930 0,92 88,5 2,2 1,4 3.2.5 Ki m tra ñi u ki n quá t i, ñi u ki n m máy cho ñ ng cơ 3.2.5.1.Ki m tra ñi u ki n m máy cho ñ ng cơ Khi kh i ñ ng , ñ ng cơ c n sinh ra m t công su t m máy ñ l n th ng s c ỳ c a h th ng. Ki m tra ñi u ki n m máy cho ñ ng cơ theo công th c: dc dc Pmm≥ P bd Trong ñó : dc Pmm : Công su t m máy c a ñ ng cơ. Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:24
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí dcTK dc Pmm= .P dm = 1,4.18,5 = 25,9(kW) Tdn dc P bd : Công su t c n ban ñ u trên tr c ñ ng cơ (Kw) dc Pbd= K bd .P LV = 1,8.12,54 = 22,57(kW) dc dc V y P mm ≥ P bd th a mãn ñi u ki n m máy. 3.2.5.2. Ki m nghi m ñi u ki n quá t i cho ñ ng cơ P P.K b® Plv t V i sơ ñ t i tr ng có tính ch t không ñ i và quay m t chi u, nên không c n ki m tra ñi u ki n quá t i cho ñ ng cơ. ⇒ Như v y ñ ng cơ 4A112M4Y3 th a mãn ñi u ki n làm vi c ñã ñ t ra. 3.3 Tính t s truy n T s truy n chung c a toàn h th ng ñư c xác ñ nh theo công th c (2.18)[3]: ndc UΣ = (3.3) nct Trong ñó : ndc : S vòng quay c a ñ ng cơ ñã ch n; nñc =2930 (vg/ph) nct : S vòng quay c a tr c công tác; nct = 102,42(vg/ph) Thay s vào công th c (3.3) ta có: ndc 2930 U=Σ = =28,6 nct 102,42 V i h d n ñ ng g m các b truy n m c n i ti p như ñã cho trong sơ ñ Ta có: UΣ =U h .Uñ .U kn (3.4) Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:25
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí Trong ñó: Uh: t s truy n c a h p gi m t c. Uñ: t s truy n c a b truy n ñai. Ukn : t s truy n c a kh p n i. 3.3.1 T s truy n c a h p gi m t c Ch n h p gi m t c bánh răng tr răng nghiêng sơ ñ khai tri n Ц2Y theo tiêu chu n Liên Xô cũ. Ta ch n h p gi m t c Ц2Y 200 có các thông s như sau: B ng 3.2: Thông s c a h p gi m t c Ц2Y 200 T s truy n C p nhanh Danh Th c aw m Z1 Z2 X1 X2 b nghĩa T 125 2,5 19 77 +0,24 0,24 32 C p ch m 16 16,43 aw m Z3 Z4 X3 X4 b 200 4 19 77 +0,24 0,24 50 Như v y, t s truy n c a h p gi m t c là: Uh= 16 M t khác: u h= u 1.u 2 Trong ñó: u1 T s truy n c a b truy n c p nhanh. u2 T s truy n c a b truy n c p ch m. Theo h p gi m t c tiêu chu n ta có : z2 77 u=1 = =4,05 z1 19 z4 77 u=2 = =4,05 z3 19 3.3.2 T s truy n c a b truy n ngoài h p UΣ 28,6 T s truy n c a b truy n ngoài h p là: U=n = =1,79 Uh 16 Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:26
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí V i h d n ñ ng g m HGT 2 c p bánh răng n i v i 1 b truy n ngoài h p thì U n ph i tho mãn ñi u ki n sau: Un =( 0,15÷0,1) U h =( 2,4÷1,6 ) V y, t s truy n c a b truy n ñai là U d =1,79. 3.4 .Tính toán các thông s trên các tr c D a vào công su t c n thi t c a ñ ng cơ và sơ ñ h d n ñ ng ta tính các tr s c a công su t, mômen và s vòng quay trên các tr c. 3.4.1 T c ñ quay c a các tr c S vòng quay trên tr c ñ ng cơ là: nñc =2930( v/ph ) S vòng quay trên tr c s I : nñc 2930 n=I = =1636,87() v/ph uñ 1,79 S vòng quay trên tr c s II : nI 1636,87 n=II = =409,22v/ph() u1 4 S vòng quay trên tr c III : nII 409,22 nIII = = =102,3v/ph() uII 4 S vòng quay trên tr c IV: nIV =n III =102,3( v/ph ) 3.4.2.Tính công su t trên các tr c Công su t danh nghĩa trên tr c ñ ng cơ là: lv lv Pct Pdc =P ñc = =14,17() kW nΣ Công su t danh nghĩa trên tr c I : P=PI CT . η ð .η O .η KN =14,17.0,96.0,995.1=13,54( kW ) Công su t danh nghĩa trên tr c II : Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:27
- ð án k thu t B môn K thu t cơ khí PII =P. Iη BR .η O =13,54.0,97.0,995=13,07( kW ) Công su t danh nghĩa trên tr c III : PIII =P II . η BR .η O =13,07.0,97.0,995=12,62( kW ) Công su t danh nghĩa trên tr c IV: PIV =P III . η O .η KN .=12,62.0,995.1=12,56( kW ) 3.4.3 Tính mômen xo n : Mômen xo n trên các tr c ñư c xác ñ nh theo công th c : P T=9,55.10 6 i (3.5) ni Mômen xo n trên tr c ñ ng cơ là: 6Pñc 6 14,17 Tñc =9,55.10 . =9,55.10 . =46185,495(Nmm) nñc 2930 Mômen xo n trên tr c s I : 6PI 6 13,54 TI =9,55.10 . =9,55.10 . =78996,5(Nmm) nI 1636,87 Mômen xo n trên tr c s II : 6PII 6 13,07 `TII =9,55.10 . =9,55.10 . =305015,64(Nmm) nII 409,22 Mômen xo n trên tr c III : 6PIII 6 12,62 TIII =9,55.10 . =9,55.10 . =1178113,39(Nmm) nIII 102,3 Mômen xo n trên tr c IV: 6PCT 6 12,56 TIV =9,55.10 . =9,55.10 . =1172512,22(Nmm) nCT 102,3 Trư ng ð i h c K thu t Công nghi p Thái Nguyên L p LT09CCM04 Trang:28