Bài giảng Hàn tàu thủy - Bài: Các phương pháp hàn nóng chảy - Trần Ngọc Dân

Cấu tạo cần hàn Oxy - Acetylen

Hình.2 

(a)Hình dáng bên ngoài và 

(b)tiết diện cắt của cần hàn oxy – acetylen. 

          Khi mồi lữa cần mở van acetylen trước , kế đến điều chỉnh oxy để có ngọn lữa thích hợp.

(c)    Các bộ phận chủ yếu của trạm hàn oxy – acetylen.  Chú ý là các khớp nối đường dẫn khí acetylen đều có ren trái. Màu cho đường dẫn acetylen là màu đỏ hoặc cam , đường dẫn oxy màu xanh lá hoặc màu xanh dương .

ppt 19 trang thiennv 08/11/2022 2100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hàn tàu thủy - Bài: Các phương pháp hàn nóng chảy - Trần Ngọc Dân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_han_tau_thuy_bai_cac_phuong_phap_han_nong_chay_tra.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hàn tàu thủy - Bài: Các phương pháp hàn nóng chảy - Trần Ngọc Dân

  1. Hàn dây thuốc FCAW – Flux-Cored Arc-Welding Hình.10 Sơ đồ nguyên lý hàn dây thuốc. Source AWS – America Welding Society Trang 11
  2. Hàn điện khí EGW – Electrogas Welding Hình.11 Sơ đồ nguyên lý hàn điện khí Source AWS – America Welding Society Trang 12
  3. Thiết bị hàn điện khí Hình.12 Thiết bị hàn điện khí Source AWS – America Welding Society Trang 13
  4. Ký hiệu que hàn thuốc bọc (coated electrode) TABLE 27.2 The prefix “E” designates arc welding electrode. The first two digits of four-digit numbers and the first three digits of five-digit numbers indicate minimum tensile strength: E60XX 60,000 psi minimum tensile strength E70XX 70,000 psi minimum tensile strength E110XX 110,000 psi minimum tensile strength The next-to-last digit indicates position: EXX1X All positions EXX2X Flat position and horizontal fillets The last two digits together indicate the type of covering and the current to be used. The suffix (Example: EXXXX-A1) indicates the approximate alloy in the weld deposit: —A1 0.5% Mo —B1 0.5% Cr, 0.5% Mo —B2 1.25% Cr, 0.5% Mo —B3 2.25% Cr, 1% Mo —B4 2% Cr, 0.5% Mo —B5 0.5% Cr, 1% Mo —C1 2.5% Ni —C2 3.25% Ni —C3 1% Ni, 0.35% Mo, 0.15% Cr —D1 and D2 0.25–0.45% Mo, 1.75% Mn —G 0.5% min. Ni, 0.3% min. Cr, 0.2% min. Mo, 0.1%min. V, 1% min. Mn (only one element required) Source AWS – America Welding Society Trang 14
  5. Hàn TIG GTAW – Gas Tungsten-Arc Welding Hình.13 Sơ đồ nguyên lý hàn TIG TIG = Tungsten Inert Gas Hình.14 Sơ đồ thiết bị hàn TIG Source AWS – America Welding Society Trang 15
  6. Hàn Plasma PAW – Plasma-Arc Welding Hình.15 Hai dạng hàn plasma : (a) Trực tiếp (transferred), (b) Gián tiếp (nontransferred). Hàn plasma cho bề rộng mối hàn hẹp , độ ngấu sâu , tốc đô hàn cao. Source AWS – America Welding Society Trang 16
  7. So sánh tiết diện mối hàn LBW vs GTAW Hình.16 so sánh tiết diện mối hàn giữa các phương pháp hàn bằng chùm tia năng lượng cao (Electron Beam Welding , Laser Beam Welding và phương pháp TIG (a) electron-beam hoặc laser-beam welding so với (b) Phương pháp TIG thông dụng Source AWS – America Welding Society Trang 17
  8. Example of Laser WeldingCấu tạo súng hàn Laser Hình.17a Súng hàn Laser Hình.17b Độ ngấu của mối hàn Laser Source AWS – America Welding Society Trang 18
  9. Cắt bằng ngọn lữa Oxy – nhiên liệu Hình.18 (a) Cắt bằng ngọn lữa Oxy – Acetylen. (b) Vết mặt cắt. Source AWS – America Welding Society Trang 19