Bài giảng Sinh học phân tử - Chương: Các loại ARN - Nguyễn Thị Ngọc Yến

Đặt vấn đề
ADN mang thông tin di truyền nhưng không trực
tiếp chỉ huy qu| trình tổng hợp protein?
 ADN chỉ có 1 bản sao duy nhất cho mỗi gen  cần
cơ chế trung gian khuếch đại thông tin di truyền
đến protein
 Vòng đời của ARN ngắn  kiểm so|t sự biểu hiện
của gen theo nhu cầu của tế b{o 
pdf 26 trang thiennv 09/11/2022 3560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học phân tử - Chương: Các loại ARN - Nguyễn Thị Ngọc Yến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_sinh_hoc_phan_tu_chuong_cac_loai_arn_nguyen_thi_ng.pdf

Nội dung text: Bài giảng Sinh học phân tử - Chương: Các loại ARN - Nguyễn Thị Ngọc Yến

  1. Sự biến đổi của rARN Cấu trúc bậc 1: methyl hóa nucleotid rARN . Xảy ra sau phiên m~ . Xúc tác: ARN – methylase . Cơ chất cho methyl: S-Adenosyl methionin (SAM) . rARN nh}n nguyên thủy v{ b{o quan: methyl hóa base khởi đầu . rARN TB nh}n thật: methyl hóa vị trí 2’ của đường ribose Cấu trúc bậc 2 của rARN lắp r|p ribosom
  2. ARN vận chuyển Cấu trúc 73 – 93 nucleotide cuộn lại dạng hình l| chẻ 3 . Đầu 3’-OH có trình tự kết thúc CCA: vị trí gắn acid amin . Vòng anticodon: bổ sung với codon trên mARN . Vòng D: nhận diện enzym aminoacyl-tARN synthetase
  3. ARN vận chuyển
  4. ARN vận chuyển Biến đổi tARN . Có nhiều bản sao của gen tARN trên NST . Gen này phiên mã thành pre – tARN . Pre – tARN cắt tARN nhờ RNase ADN mã hóa tARN Phiên mã Pre – tARN Biến đổi tARN hoàn chỉnh
  5. ARN vận chuyển Chức năng: Vận chuyển acid amin đến ribosom để tham gia sinh tổng hợp protein . Mỗi tARN vận chuyển 1 loại aa . Mỗi aa có thể được vận chuyển bởi một số tARN khác nhau . Phản ứng gắn aa với tARN được xúc t|c bởi enzym aminoacyl-tARN synthetase . Mỗi enzym đặc hiệu cho 1 loại aa
  6. ARN thông tin – mARN mARN: phiên m~ từ gen tương ứng trên NST Chức năng: mang thông tin di truyền (bộ ba m~ hóa) đến ribosom để sinh tổng hợp protein Cấu trúc chung: gồm 3 phần . Đoạn 5’ không m~ hóa . Vùng mã hóa . Đoạn 3’ không m~ hóa Đầu 3’ v{ 5’ không được dịch m~ giúp mARN tồn tại l}u, thúc đẩy dịch m~ hiệu quả hơn
  7. mARN nhân nguyên thủy Cấu trúc
  8. mARN nhân thật
  9. mARN nhân thật Pre-mARN 5’ UTR 3’ UTR Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 Biến đổi pre-mARN . mARN nh}n thật được tổng hợp tại nh}n . Trải qua biến đổi hậu phiên m~: ► Biến đổi các đầu 5’ và 3’ ► Loại bỏ intron
  10. mARN nhân thật Biến đổi c|c đầu 5’ v{ 3’ . Đầu 5’ v{ 3’: không được dịch m~ giúp mARN tồn tại l}u, thúc đẩy dịch m~ hiệu quả hơn . Gắn chóp đầu 5’: tín hiệu cho ribosom nhận biết để gắn v{o khi dịch m~ . Gắn đuôi poly A v{o đầu 3’: vai trò trong việc vận chuyển mARN từ nh}n ra tế b{o chất
  11. mARN nhân thật Cắt nối loại bỏ intron, nối c|c exon . Xảy ra trong nh}n tế b{o, trước khi di chuyển ra tế b{o chất để tham gia dịch m~ . Ph}n tử mARN nh}n thật gồm có: . Các exon: trình tự m~ hóa, biểu hiện ở protein . Các intron: trình tự không m~ hóa
  12. mARN nhân thật Pre-mARN 5’ UTR 3’ UTR Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 5’ UTR 3’ UTR 5’ Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 3’ Chóp 5’ Đuôi Poly A mARN 5’ UTR 3’ UTR 5’ Exon 1 Exon 2 Exon 3 3’ Chóp 5’ Đuôi Poly A
  13. mARN nhân thật Cấu trúc
  14. So sánh mARN hoàn chỉnh ở TB nhân nguyên thủy và nhân thật Nh}n nguyên thủy: Nhân thật: . mARN là polycistron . mARN là monocistron . Dịch m~ xảy ra ngay khi . Dịch mã xảy ra sau khi đang phiên m~ phiên mã hoàn tất . mARN có tuổi đời ngắn (2 . mARN có tuổi đời d{i phút) (30phút - 24 giờ) . không bị biến đổi . Pre-mARN bị biến đổi: – Gắn đuôi polyA – Gắn chóp đầu 5’ – Cắt intron, nối exon