Bài giảng Sinh học động vật - Chương: Sinh học động vật nuôi
Hậu quả của gia tăng dân số
- Gia tăng nạn đói (800 tr người đói/năm)
- Đô thị hóa
- Suy dinh dưỡng
- Gia tăng bệnh tật (Bệnh truyền nhiễm!!!)
Phát triển nông nghiệp có tầm quan trọng
đặc biệt “gia tăng an ninh lương thực”,
nhưng mâu thuẫn với phát triển công
nghiệp hiện đạ
- Gia tăng nạn đói (800 tr người đói/năm)
- Đô thị hóa
- Suy dinh dưỡng
- Gia tăng bệnh tật (Bệnh truyền nhiễm!!!)
Phát triển nông nghiệp có tầm quan trọng
đặc biệt “gia tăng an ninh lương thực”,
nhưng mâu thuẫn với phát triển công
nghiệp hiện đạ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học động vật - Chương: Sinh học động vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_dong_vat_chuong_sinh_hoc_dong_vat_nuoi.pdf
Nội dung text: Bài giảng Sinh học động vật - Chương: Sinh học động vật nuôi
- PHƯƠNG PHÁP TI P C N -B t đ u t tư duy t ng quát - Hi u các khái ni m - Các quá trình sinh h c c a loài Sinh tr ư ng và phát tri n Tiêu hóa Sinh s n THINKING OUTSIDE THE BOX!!!! 11
- MÔI TR Ư NG SINH H C (con ng ư i tác đ ng) (kh năng di truy n) 1. . A. 2. . B. 3. . C. 4. . D. Hi u qu nh t?? 12
- SINH TRƯ NG & PHÁT TRI N 13
- Thu n hóa đ ng v t nuôi Chó nhà là k t qu thu n hóa loài chó sói xám (Canis lupus ) Kho ng 15.000 năm tr ư c Trung đ ng và châu Âu Mèo đư c thu n hóa t loài mèo hoang Felis silvestris lybica Kho ng 7500 BC vùng Fetile Crescent 14
- L ch s thu n hoá các loài Loài Nơi thu nhóa Th i gian (BC) Bò (Bos taurus ) Near east g n Th Nh ĩ Kỳ ngày nay 5800 Bò (Bos indicus ) Ti u l c đ a n đ 2500 Heo (Sus scrofa ) Đông Á (TQ ngày nay) >7000 Fertile Crescent Trung đông >7000 C u (Ovis aries ) Felite Crescent >9000 Dê (Capra sp. ) Felite Crescent 8000 Gà (Gallus domesticus ) Đông B c Á (TQ) 5500 15
- Bò (2 loài) Bos indicus Bos taurus 16
- Heo bò ng a c u gà gà tây th ong m t Gi ng 17 Loài
- MÔI TR Ư NG SINH H C (con ng ư i tác đ ng) (kh năng di truy n) 1. . A. 2. . B. 3. . C. 4. . D. Hi u qu nh t?? 18
- SINH TRƯ NG & PHÁT TRI N Sinh tr ư ng (growth) : gia tăng kích thư c c a cơ th đ ng v t. Giai đo n sinh tr ư ng đư c xác đ nh t lúc h p t đ n lúc đ t đư c tr ng lư ng tr ư ng thành Giai đo n tr ư c khi sinh (prenatal) Giai đo n sau khi sinh (postnatal) 19
- 1. Hình thành h p t 20
- 2. Phôi 21
- 3. L n và phát tri n sau khi sinh Ti p theo là giai đo n lão hóa và ch t 22
- Các khái ni m v n d ng 23
- Mô kinh t 3 lo i mô: xương, cơ và béo Ch u nh hư ng: gi ng, gi i tính, qu n lý Đ thành th c và gi i tính đánh giá kinh t 24
- Th i đ m tr ư ng thành Mô Xươ ng Mô cơ Mô m 25