Bài giảng Phụ gia thực phẩm - Bài: Phụ gia chống hóa nâu (Antibrowning agents) - Đặng Bùi Khuê

•Nội dung chính

•Phản ứng hóa nâu

–Enzyme

–Phi enzyme

•Sử dụng sulfite để chống hóa nâu

•Các chất thay thế cho sulfite

Các vấn đề về việc kiểm soát quá trình hóa nâu

pptx 22 trang thiennv 11/11/2022 4060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phụ gia thực phẩm - Bài: Phụ gia chống hóa nâu (Antibrowning agents) - Đặng Bùi Khuê", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_phu_gia_thuc_pham_bai_phu_gia_chong_hoa_nau_antibr.pptx

Nội dung text: Bài giảng Phụ gia thực phẩm - Bài: Phụ gia chống hóa nâu (Antibrowning agents) - Đặng Bùi Khuê

  1. Các chất thay thế cho sulfite • Chất thay thế truyền thống cho sulfite – Ascorbic Acid – Cysteine – 4-Hexylresorcinol • Các chất ức chế enzyme PPO khác • Các chất tạo phức Cysteine
  2. Ascorbic Acid • Các từ khóa – ascorbic và erythorbic acid – Các chất tạo độ chắc erythorbic acid – citric acid – calcium chloride – dihydroxy polyphenol – Dehydroascorbic acid citric acid – sodium acid pyrophosphate sodium acid pyrophosphate
  3. Ascorbic Acid • Các từ khóa – Cysteine – sodium benzoate hoặc potassium sorbate – Sulfite – Clostridium botulinum – Listeria monocytogenes – ascorbic acid–2-phosphate ascorbic acid–2-phosphate – Monsanto Chemical Company (Snow FreshTM)
  4. Ascorbic Acid • Các từ khóa – EPL Technologies, Inc. (Potato FreshTM) – Mantrose-Haeuser Co., Inc. (NatureSealTM)
  5. Cysteine & 4-Hexylresorcinol • Các từ khóa – Quinone – Mùi lưu huỳnh N-acetylcysteine – reduced glutathione và N-acetylcysteine glutathione 4-Hexylresorcinol Quinone
  6. Các chất ức chế enzyme PPO • Các từ khóa – cinnamic acid 0.5mM – Granny Smith Kojic acid – Benzoate – Kojic acid [5-hydroxy-2-(hydroxymethyl)-γ- pyrone] – Quinone – polyphenol cinnamic acid
  7. Các chất ức chế enzyme PPO • Các từ khóa – ascorbic acid – Carrageenan Carrageenan – Các polysaccharide đã được sulfate hóa – Maltodextrin – Quả sung Maltodextrin
  8. Các chất tạo phức • Các từ khóa – β-cyclodextrin – chlorogenic acid – PVPP sodium hexametaphosphate – Polyphenol – Sodium acid pyrophosphate – Polyphosphate – Sporix – sodium hexametaphosphate – phytic acid phytic acid
  9. Các vấn đề về việc kiểm soát quá trình hóa nâu • Nội dung – Táo cắt tươi – Lê cắt tươi – Khoai tây trước khi bóc vỏ – Nấm rửa tươi – Nước quả tươi – Rau cải xoăn – Sử dụng kỹ thuật trồng trọt để chống hóa nâu
  10. Táo & lê cắt tươi • Các từ khóa – sodium ascorbate hoặc sodium erythorbate – Calcium chloride – ethanol – Lê d’Anjou và Bartlett – 4-hexylresorcinol d’Anjou Bartlett
  11. Khoai tây & nấm • Các từ khóa – ascorbic acid–2-phosphates – Pectinmethylesterase – Demethyl hóa – Pseudomonas tolaasii Pseudomonas tolaasii – bacterial blotch – L-DOPA bacterial blotch – Chlorine – sinapic acid – hydrogen peroxide L-DOPA sinapic acid – sodium erythorbate
  12. Nước quả - rau cải xoăn – nông nghiệp • Các từ khóa – Đất diatomaceous, bentonite, hoặc chitosan – β-cyclodextrin – PVPP – Mất màu butt dicaffeoyl tartaric acid – phenylalanine ammonia lyase (PAL) – Con đường phenylpropanoid – acetic và propionic acid – chlorogenic acid, dicaffeoyl tartaric acid, và isochlorogenic acid isochlorogenic acid