Bài giảng Dược lý thú y - Chương: Chất kháng khuẩn (Kháng sinh) - Võ Thị Trà An

Nội dung
1. Khái niệm và phân loại kháng sinh
2. Dược động và dược lực các nhóm
3. Tương tác của kháng sinh
4. Dùng kháng sinh hiệu quả
5. Dùng kháng sinh một cách an toàn
– Tồn dư kháng sinh và thời gian ngưng thuốc
– Áp lực sử dụng kháng sinh và đề kháng kháng sinh 
pdf 38 trang thiennv 09/11/2022 4100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dược lý thú y - Chương: Chất kháng khuẩn (Kháng sinh) - Võ Thị Trà An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_sinh_hoc_thu_y_chuong_chat_khang_khuan_khang_sinh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Dược lý thú y - Chương: Chất kháng khuẩn (Kháng sinh) - Võ Thị Trà An

  1. 4/13/2015 Nh ng loài vi sinh v t th ư ng ư c phân lp t các ca viêm vú bò Staphylococcus aureus Escherichia coli Streptococcus agalactiae Klebsiella Streptococcus dysagalactiae Enterobacter spp. Streptococcus uberis Proteus spp. Actinomyces Pseudomonas (Corynebacterium) aeruginosa pyogenes Bacilluc cereus Mycoplasma bovis Prototheca Mycoplasma californicum Nm Mycoplasma canadense Phân bi t các nhóm vi sinh v t chính Vi khu n G + Vi khu n G - Mycoplasma V V V Thành Thành Màng Màng Màng 11
  2. 4/13/2015 Câu h i: K tên các vi khu n n i bào? PH KHÁNG KHU N C A CÁC NHÓM KHÁNG SINH Tác ng NHÓM PH TÁC NG Gram + Gram - Mycoplasma SÁT Beta-Lactamines   KHU N Aminoglycosides  Polypeptides  Quinolones   TNH Macrolides    KHU N Phenicols    Sulfonamides/   Trimethoprim Tetracyclines    12
  3. 4/13/2015 KH N NG PHÂN B VÀO D CH VÀ MÔ • MT: erythromycin • X NG: tetracyclines, lincomycin • DCH NÃO T Y: chloramphenicol, cefalosporin III, sulfonamides+trimethoprim, fluoroquinolones • MT: ampicillin, amoxicillin, cefalosporins, chloramphenicol, lincomycin • SA: benzylpenicillin, macrolides, lincomycin, quinolones • PROSTATE: erythromycin, trimethoprim, quinolones • THANH D CH: aminoglycosides, macrolides, lincomycin C TÍNH C A KHÁNG SINH • Ri lo n t y x ư ng, thi u máu b t s n, h i ch ng xám: chloramphenicol. • Nguy c t o kh i u ác tính: chloramphenicol • D ng: betalactam, streptomycin, tiamulin. • Ri lo n tiêu hóa: kháng sinh ph r ng. • Suy th n, gi m thính l c: aminoglycoside • Nh y c m quang h c: tetracycline, quinolone • c tính th n kinh, tim: tilmicosin 13
  4. 4/13/2015 Ph n ng nh y c m quang h c 14
  5. 4/13/2015 OLAQUINDOX , CARBADOX or NORFLOXACIN intoxication in duck LONG AN , TI N GIANG (1999) Kháng sinh dùng cho heo nái, gà đẻ ? Thu c c tính Dùng th n Ch ng ch nh tr ng Aminoglycoside Tai, th n x Chloramphenicol Hi ch ng xám x Fluoroquinolone Kh p thú non x x Metronidazole Ung th ư chu t x Giai on Nitrofurantoin Thi u máu x Sulfonamide Sinh dc x Tetracycline Xư ng, rng x Azoles Quái thai x Griseofulvin Quái thai x * (sulfadimethoxine/ormetoprim) 15
  6. 4/13/2015 Câu h i: Tn d ư kháng sinh trong súc s n gây hi gì cho c ng ng? Tư ng tác c a kháng sinh • Cng/ không khác bi t [A+B] = [A] + [B] • Hi p l c [A+B] > [A] + [B] – Ức ch ế các giai đoạn k ế ti ếp nhau trong chuy ển hóa (trimethoprim- sulfonamide) – Ức ch ế các giai đoạn k ế ti ếp nhau trong t ổng h ợp thành (mecillinam- ampicillin) –Tăng c ườ ng s ự thâm nh ập vào trong t ế bào (beta-lactam - aminoglycoside) – ức ch ế enzym vo ho ạt kháng sinh (ampicillin - clavulanic acid) – Ng ăn ng ừa s ự lan tràn các ch ủng đề kháng (erythromycin - rifampin) • i kháng[A+B] <[A] + [B] – Kháng sinh sát khu ẩn và kìm khu ẩn (aminoglycoside – tetracycline) – Hai kháng sinh c ạnh tranh cùng v ị trí tác độ ng (macrolide- lincosamide) –Một kháng sinh ức ch ế tính th ấm qua màng t ế bào v ới m ột kháng sinh khác –Một kháng sinh có th ể gi ải phóng enzyme đề kháng v ới kháng sinh th ứ 2 (penicillin c và cephalosporin m i) 16
  7. 4/13/2015 NGUYÊN T C PH I H P KHÁNG SINH KS SÁT KHU N Penicillins Ph i h p ư c Cefalosporins i kháng KS SÁT KHU N KS T NH KHU N i kháng Aminoglycosides Sulfonamides Polypeptides Trimethoprim KS T NH KHU N Ph i h p ư c Hi p l c Tetracyclines Chloramphenicol Macrolides Câu h i: Mu n có hi u qu trong li u pháp kháng sinh, c n chú ý nh ng v n gì? 17
  8. 4/13/2015 CHOÏN LÖÏA KHAÙNG SINH • - Xaùc ñònh maàm beänh: vi khuaån gaây beänh • - Phoå khaùng khuaån cuûa khaùng sinh: nhöõng vi khuaån nhaïy caûm , nhöõng vi khuaån ñeà khaùng • - Khaû naêng khaùng sinh phaân boá vaøo nôi nhieãm truøng (oå beänh ) ñuû noàng ñoä trò lieäu • - Ñoäc tính cuûa khaùng sinh, cô ñòa cuûa con thuù beänh Hư ng dn s dng thông minh: kháng sinh tiêm và ung (heo) •Lưu ý: chloramphenicol, fluoroquinolones, metronidazole, dimetridazole, nitrogurantoins and the aminoglycoside, gentamicin KHÔNG NÊN sử sụng cho thú th ực ph ẩm . • u tiên 1 (không cần kết qu ả phân lập và kháng sinh đồ ) – sulfa/trimethoprim, tetracyclines, penicillin, amoxycillin, macrolides/lincosamides (e.g. tylosin, josamycin, tulathromycin, tilmicosin, lincomycin), aminoglycosides (apramycin, neomycin, spectinomycin only), phenicols (florfenicol) • u tiên 2 (nếu ưu tiên một không có từ kết qu ả phân lập và kháng sinh đồ , ho ặc cho các nhi ễm trùng nghiêm tr ọng) – 3rd cephalosporin (Ceftiofur) •Lưu ý: th ời gian ng ưng thu ốc; các ch ỉ đị nh không có trong nhãn; th ời gian ng ưng thu ốc tr ướ c xu ất kh ẩu 18
  9. 4/13/2015 Sử dụng kháng sinh khôn ngoan đường uống và tiêm cho chó mèo • Ch n la u tiên – Tetracyclines (doxycylcine), sulfamethoxizole/trimethoprim, penicillin, amoxycillin, 1st generation cephalosporins (e.g.cephalexin), lincomycin, macrolides, metronidazole, clindamycin • Ch n la th hai – Clavulanic acid potentiated amoxycillin, Timentin (ticarcillin + clavulanic acid, fluoroquinolones (e.g. enrofloxacin, marobloxacin), gentamicin, 3rd and 4th generation cephalosporins (cefovecin, ceftiofur), phenicol (chloramphenicol only) • Ch n la th ba – Carbepenems, vancomycin, amikacin, Zyvox (linezolid) Sử dụng kháng sinh khôn ngoan đường tiêm cho trâu bò • NOTE: chloramphenicol, fluoroquinolones, metronidazole, dimetridazole, nitrofurantoins and the aminoglycoside, gentamicin CANNOT be used in food producing animals in AUSTRALIA. Streptomycin (another aminoglycoside) is no longer registered (except for certain conditions due to residue issues). • First choice (without the results of C&S) – sulfa/trimethoprim, tetracyclines, penicillin, amoxycillin, macrolides/lincosamides (e.g. tilmicosin, tulathromycin), aminoglycosides (apramycin and neomycin only), phenicols (florfenicol) • Second Choice (If 1st choice not available-on the basis of C&S, or for very serious infections) – 3rd cephalosporin (ceftiofur-Excenel) • Note: withholding periods; export slaughter intervals, extra-label use 19
  10. 4/13/2015 Nguyên tắc dùng kháng sinh Nhanh Mnh Lâu Ti sao??? Để việc dùng kháng sinh có hiệu quả Nguyên tắc toàn diện và tổng hợp trong điều trị  Điều trị nguyên nhân ?  Điều trị triệu chứng ?  Điều trị hỗ trợ? 20
  11. 4/13/2015 VD1: iu tr PRRS •Sốt: hạ s ốt, bù n ướ c, n ăng l ượ ng, ch ất điện gi ải – Paracetamol, Anagin, Aspirin –Uống/ tiêm dung d ịch có glucose, NaCl • Tri ệu ch ứng hô h ấp – Kháng sinh: amox/clavulanic, tylosin, lincomycin, doxycycline, florfenicol – Kháng viêm: flunixin, dexamethasone – Long đàm: bromhexin, N-acetylcystein VD2: iu tr tiêu ch y - Bù nướ c và điện gi ải - Tiêmxoangbụng nướ c sinh lý (NaCl/ glucose) 100=200ml/ ngày -Bảo vệ niêm mạc ru ột -Uống ch ất tráng (Smecta/ Phosphalugel) - Cho uống kháng sinh ch ống ph ụ nhi ễm - Streptomycin, colistin, ampicillin - Cho uống/ chích thu ốc cầm tiêu ch ảy trong một số tr ườ ng hợp - Atropin, imodium 21
  12. 4/13/2015 Xác nh m c m n c m/ nh y c m v i kháng sinh Ch ất kháng khu ẩn Môi tr ườ ng Nuôi c ấy Nồng độ ức ch ế tối thi ểu PP. Khu ch tán trên th ch PP. Xác nh MIC 22
  13. 4/13/2015 MIC c ủa florfenicol v ới • A.pleuropneumoniae, Haemophilus, Pasteurella = 1 µg/ml • Streptococcus, Staphylococcus = 2 µg/ml • E.coli (Enterobacteriaceae) = 8 µg/ml Nh y c m ca t ng ch ng vi khu n • Minimum Inhibitory Concentration (MIC) Li u cung c p th ư ng nh m t ư c n ng trong huy t t ư ng 2-4 l n MIC • Minimum Bactericidal Concentration (MBC) MBC th ư ng = 2 - 4 l n MIC ca các loài vi khu n (d ch t ) • MIC 50 • MIC 90 23
  14. 4/13/2015 Làm gì để sử dụng kháng sinh một cách an toàn? 24
  15. 4/13/2015 TÁC H I C A D L NG KHÁNG SINH • D ng: penicillin, doxytetracycline • Ri lo n c quan ch c n ng (thính giác, th n kinh, t o máu): streptomycin, neomycin, chloramphenicol • Nguy c ung th ư: nitrofuran, chloramphenicol, sulfadimidin • Hư h ng các s n ph m ch bi n t quá trình lên men vi sinh v t trong s a Dư lượng kháng sinh – Thời gian ngưng thuốc 25
  16. 4/13/2015 KH N NG PHÂN H Y KHÁNG SINH TRONG CH BI N • Chloramphenicol b n 100 0C/ 5 phút • Neomycin b n trong tr ng lu c, th t n u • Penicillin bi n tính thành a. penicilloic và a. penicillenic v n có kh n ng gây d ng • Tetracycline b phá h y trong quá trình un nu Nhìn chung lu c trong 10 phút có kh n ng phá hy d l ng kháng sinh mc trung bình. Chiên và n ng thì hi u qu kém h ơn 26
  17. 4/13/2015 GI I H N T N D T I A (Maximum Residue Limit) Ch t kháng khu n MRL trong th t Penicllin 60 ( µµµg/kg) Amoxicillin 50 Streptomycin 1000 Neomycin 500 Polymyxin B 5000 (UI/kg) Oxytetracycline 250 ( µµµg/kg) Tylosin 200 Chloramphenicol 10 Nitrofuran 5 Sulfonamide 100 Tiamulin 400 Monensin 50 “test rénal” 27
  18. 4/13/2015 ELISA •Kit for fluoroquinolones analysis (CER, Marloie, Belgium) •Incubation 30 min in the dark at room temperature 28
  19. 4/13/2015 MI LIÊN H GI A ADI VÀ MRL • ADI (acceptable daily intake) kh ối l ượ ng ch ấp nh ận hàng ngày: kh ối l ượ ng trung bình ch ất t ồn d ư có trong một lo ại mô mà m ột ng ườ i có th ể s ử d ụng trong 1 ngày, không gây độ c tính. • MRL (maximum residue limit) gi ới h ạn t ồn d ư t ối đa: hàm l ượ ng cao nh ất mà ch ất t ồn d ư đượ c phép có trong một kh ối l ượ ng mô ( µµµg/kg, UI/lít) • ADI th ườ ng d ựa trên con s ố t ối thi ểu gây độ c tính c ấp tính ho ặc tr ườ ng di ễn Ví d ụ: ADI penicillin/ s ữa = 5UI; MRL penicillin/s ữa = 5UI/ lít • Kh ả n ăng tiêu th ụ t ừng lo ại mô khác nhau, m ức độ t ồn dư t ừng mô c ũng khác nhau → MRL cho t ừng mô khác nhau Ví d ụ: MRL colistin gan, th ận cơ sữa 200 150 50 (ppb) 29
  20. 4/13/2015 Thời gian ngưng thuốc (WHP) • Trước khi giết mổ • Trước khi sử dụng trứng, sữa • Tùy thuộc từng nhóm thuốc, dạng bào chế Câu h i: kháng kháng sinh là gì? 30
  21. 4/13/2015 Vi khu n E.coli c l c cao và kháng t d ưa chu t, m m giá gây ch t ng ư i NDM-1( New Delhi Metallo-beta-lactamase) : Drug-resistant bacteria hits medical tourists 31
  22. 4/13/2015 C ch kháng kháng sinh t bi n C ch lan truy n kháng kháng sinh 32
  23. 4/13/2015 Đề kháng kháng sinh – Áp lực chọn lọc 33
  24. 4/13/2015 Áp l c ch n l c: tr ách nhi m c a ch úng ta Qu n th kháng Te qua ch n l c Qu n th m n c m (tr ng) (m t ít kháng do t bi n) Te S d ng Te Te Am Am Ge Ge Sau khi s d ng 1 kháng sinh, vi khu n m n c m ch t, vài vi khu n kháng còn s ng và nhân lên. PHÒNG VÀ H N CH S KHÁNG KHÁNG SINH C A VI KHU N 1. Dùng kháng sinh ch khi c n và dùng úng cách 2. Gi m s d ng kháng sinh trong ch n nuôi bng các bi n pháp qu n lí, dinh d ư ng, v sinh, phòng b nh và ch n gi ng. 34
  25. 4/13/2015 QU N LÝ T T? PHÒNG VÀ H N CH S KHÁNG KHÁNG SINH C A VI KHU N 1. Dùng kháng sinh ch khi cn và dùng úng cách 2. Gi m s dng kháng sinh trong ch n nuôi bng các bi n pháp qu n lí, dinh dư ng, v sinh, phòng bnh và ch n gi ng. 3. Phát tri n các ch t thay th kháng sinh trong phòng và tr bnh nh ư probiotics, defensins 35
  26. 4/13/2015 Cho heo con uống sữa chua • Chú B ộ (Biên hòa, 2012) • Nguyên li ệu s ữa b ột “h ết đát” •Gốc yaour “thu ần hóa d ần” • Giá: 25.000-30.000 đ/ L • 100L/ 450-500 heo theo m ẹ và cai s ữa • Heo theo m ẹ: 25ml/ ngày • Heo cai s ữa tu ần đầ u: 500ml/ ngày • Heo cai s ữa tu ần sau: 250ml/ ngày SÖÛ DUÏNG 1 SAÛN PHAÅM KHAÙNG SINH 1. Teân khaùng sinh: teân hoaït chaát (naèm trong thaønh phaàn thuoác), teân thöông maïi 2. Chæ ñònh (coâng duïng): nhöõng beänh, maàm beänh maø khaùng sinh phoøng trò ñöôïc 3. Lieàu löôïng: thay ñoåi tuøy loaøi, muïc ñích ( lieân heä giöõa haøm löôïng hoaït chaát vaø löôïng saûn phaåm) 4. Nhòp caáp thuoác (soá laàn caáp thuoác/ ngaøy) tuøy theo thuoác baøi thaûi khoûi cô theå nhanh hay chaäm 36
  27. 4/13/2015 5. Thôøi gian caáp: toái thieåu 3 ngaøy 6. Phoái hôïp khaùng sinh: khoâng töï yù phoái hôïp neáu khoâng naém vöõng caùc nguyeân taéc 7. Baûo quaûn thuoác: theo yeâu caàu cuûa nhaø saûn xuaát 8. Ngöng thuoác tröôùc khi gieát moå, söû duïng söõa, tröùng: theo qui ñònh cuûa nhaø saûn xuaát 9. Haïn duøng: khoâng söû duïng thuoác quaù haïn duøng 10. Hieäu quaû kinh teá QUI TRÌNH S N XU T KHÁNG SINH Nuôi c y l c trong bình tam giác có d ư ng ch t kích thích phát tri n Vi sinh v t s n xu t kháng sinh Su t quá trình lên men, vi sinh v t ti p t c phát tri n và ti t m t s l ư ng ln kháng sinh Bình gi ng cung c p môi tr ư ng t i ưu và d ư ng khí ti t trùng 37
  28. 4/13/2015 QUI TRÌNH S N XU T KHÁNG SINH PHÂN TÁCH, TINH KHI T Kháng sinh trong d ch lên men ư c làm tinh khi t b ng ph ư ng pháp trao i ion ho c chi t tách dung môi t o kháng sinh d ng b t BÀO CH , ÓNG GÓI VÀ PHÂN PH I Hãy dùng kháng sinh đúng cách! 38