Bài giảng Dược lý thú y - Chương 9: Thuốc trị kí sinh trùng và nấm - Võ Thị Trà An
MỘT ST SỐ NGUYÊN TẮC KHI SỬ DỤNGNG
THUỐC TRỊ KÍ SINH TRÙNG
Mỗi loại giun sán nhạy cảm với 1 vài loại thuốc đặc hiệu →
xét nghiệm (phân, máu...)
Sau khi chấm dứt thời gian điều trị, 2 tuần sau cũng cần xét
nghiệm lại
Biết vòng đời của kí sinh trùng để sử dụng liều lặp lại
Nắm được khoảng an toàn (chỉ số an toàn -safe index) của
từng thuốc
Ðảm bảo ngưng thuốc trước thời gian giết mổ
Hầu hết các thuốc trị kí sinh trùng đều chống chỉ định trong
trường hợp có thai, gia súc non (it hơn 2-3 tháng tuổi) →
chọn
Tránh vấy nhiễm niêm mạc mắt, mũi, tai và hạn chế sự
ngăn cản tiêp xúc với thuốc bằng cách cạo lông những vùng
nhiễm kí sinh trùng
THUỐC TRỊ KÍ SINH TRÙNG
Mỗi loại giun sán nhạy cảm với 1 vài loại thuốc đặc hiệu →
xét nghiệm (phân, máu...)
Sau khi chấm dứt thời gian điều trị, 2 tuần sau cũng cần xét
nghiệm lại
Biết vòng đời của kí sinh trùng để sử dụng liều lặp lại
Nắm được khoảng an toàn (chỉ số an toàn -safe index) của
từng thuốc
Ðảm bảo ngưng thuốc trước thời gian giết mổ
Hầu hết các thuốc trị kí sinh trùng đều chống chỉ định trong
trường hợp có thai, gia súc non (it hơn 2-3 tháng tuổi) →
chọn
Tránh vấy nhiễm niêm mạc mắt, mũi, tai và hạn chế sự
ngăn cản tiêp xúc với thuốc bằng cách cạo lông những vùng
nhiễm kí sinh trùng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dược lý thú y - Chương 9: Thuốc trị kí sinh trùng và nấm - Võ Thị Trà An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_thuoc_tri_ki_sinh_trung_va_nam_vo_thi_tra_an.pdf
Nội dung text: Bài giảng Dược lý thú y - Chương 9: Thuốc trị kí sinh trùng và nấm - Võ Thị Trà An
- 4/13/2015 Albendazole Tan trong c n, dung d ch c n l c tr c khi tiêm H p thu t t qua ng u ng h ơn nh ng ch t khác trong nhóm, ½ thu c th i trong nu c ti u sau 9 ngày (d ng chuy n hóa) Li u dùng: PO Chó: 25 mg/kg ( Giardia )- 50 mg/kg ( Capillaria, Filaroides ) Trâu bò: 10 mg/kg (giun tròn, sán lá gan, sán dây ru t) Heo: 5-10 mg/kg Giardia ở chó 11
- 4/13/2015 Thu ốc tr ị giun tròn Febantel Thu c nhóm Probenzimidazol, ch ch t chuy n hóa m i có hi u l c di t kí sinh Cơ ch tác ng: xáo tr n chuy n hóa n ng l ng b ng cách c n tr ho t ng c a enzym fumarate reductase Ph tác ng: r ng, có hi u qu trên giun tròn chó mèo, ng a, trâu bò, heo Khi dùng cho chó, febantel th ng c ph i h p v i praziquantel ho c pyrantel tiêu di t c giun tròn và sán dây Ð c tính: kho ng an toàn r ng → dùng cho thú gi ng và thú mang thai trong su t thai k Li u gây c ng a >240mg/kgP (> 40 li u i u tr ) Li u l ng Chó mèo > 6 tháng: 10mg/kgP X 3 ngày Chó mèo con: 15mg/kgP X 3 ngày Ng a: 6mg/kgP The synergistic febantel/pyrantel combination is active against roundworms and hookworms and is highly effective against whipworms. Praziquantel provides a superb level of efficiency against all the major tapeworms 12
- 4/13/2015 Thu ốc tr ị giun tròn Levamisole Thu ộc nhóm imidazothiazole, là d ạng đồ ng phân quay trái c ủa tetramisole nh ưng an toàn h ơn Cơ ch ế: làm giun b ị tê li ệt . Levamisole có tác độ ng kích thích h ạch gi ống cholin nh ưng sau đó là phong bế s ự d ẫn truy ền thàn kinh c ơ. Hấp thu t ốt sau PO, SC. Phân b ố đế n kh ắp n ơi. Chuy ển hóa v ới <6% th ải trong nu ớc ti ểu d ạng không đổ i. T ½ ở trâu bò 4-6h, chó 2-4h, heo 4-7h. Ph ổ tác độ ng: di ệt t ất c ả giun tròn kí sinh trên đườ ng hô h ấp, tiêu hóa c ủa trâu bò (giun ph ổi, giun k ết h ạt), ng ựa, heo (giun đũ a, giun ph ổi, giun k ết h ạt, giun th ận), chó (giun đũ a, giun móc, giun tóc, giun tim) và thú hoang dã. Không tác độ ng đế n sán lá, sán dây nguyên sinh độ ng v ật. Thu ốc tr ị giun tròn Levamisole Có đặ c tính kích thích mi ễn d ịch ở thú suy gi ảm mi ễn dịch do kích thích th ực bào b ởi b ạch c ầu đơ n nhân Ðộc tính: kho ảng an toàn h ẹp (li ều độ c g ấp 2-6 li ều tr ị) Ch ống ch ỉ đị nh ở ti ểu gia súc mang thai, thú cho s ữa, bệnh gan, th ận, ho ặc b ị stress sau ch ủng ng ừa, c ắt sừng, thi ến Th ời gian ng ưng thu ốc tr ướ c gi ết m ổ và dùng s ữa: 48h Li ều l ượ ng: Trâu bò, dê c ừu, heo: 8-15mg/kgP (P.O,SC) nh ưng không quá 4,5g Chó: - Kích thích mi ễn d ịch: 2,2 mg/kg PO m ỗi ngày, kèm kháng sinh (viêm da có m ủ mãn tính, nhi ễm n ấm) - Tr ị giun tim: 10 mg/kg PO m ỗi ngày, trong 6-10 ngày - Tr ị giun ph ổi: 8-12 mg/kg PO, m ỗi ngày, trong 1- 6 tu ần 13
- 4/13/2015 Levamisole Levamisole And Niclosamide Tablet Thu ốc tr ị giun tròn Pyrantel Nhóm tetrahydropyrimidine. H ấp thu d ễ dàng qua đườ ng tiêu hóa c ủa heo, chó Cơ ch ế tác độ ng: là ch ất ch ủ v ận cholinergic. S ự co c ơ quá m ức s ẽ d ẫn đế n li ệt c ơ và giun n ới l ỏng v ị trí bám vào v ật ch ủ. Ph ổ tác độ ng: rộng, giun tròn kể c ả giun tr ưở ng thành, giun ch ưa tr ưở ng thành và ấu trùng trên các loài gia súc nh ư heo (giun đũ a, giun k ết h ạt), trâu bò, chó (giun móc, giun đũ a) Không có hi ệu qu ả trên giun tóc, giun ph ổi, giun xo ăn bao t ử heo; giun tim, giun xo ăn, sán dây chó. 14
- 4/13/2015 Thu ốc tr ị giun tròn Pyrantel Cơ ch ế t ươ ng t ự levamisole, morantel nên không dùng chung. Không dúng chung peperazin, pyrantel Ðộc tính: không độ c cho t ất c ả các loài ở li ều 7 l ần l ớn h ơn li ều tr ị li ệu, dùng đượ c cho chó ở m ọi l ứa tu ổi k ể c ả chó mang thai và đang cho s ữa. Li ều l ượ ng: Pyrantel tartrate Heo: 22 mg/kgP t ối đa 2g/con ho ặc 800 ppm/ th ức ăn Trâu bò: 25 mg/kgP Chó: 5 -15 mg/kgP (Pyrantel palmoate) Chim: 4,5 mg/kgP l ặp l ại sau 2 tu ần Pyrantel 15
- 4/13/2015 Thu ốc tr ị giun tròn Piperazine Cơ ch ế: làm tê li ệt giun do ức ch ế tác độ ng c ủa acetylcholin (anticholinergic action) trên t ấm độ ng cơ vân t ừ đó l ọạ i th ải giun ra kh ỏi đườ ng tiêu hóa. Ph ổ tác độ ng: Rất có hi ệu qu ả đố i v ới giun đũ a và giun k ết h ạt các loài gia súc, kém hi ệu qu ả hơn trên giun xo ăn. Giun tr ưở ng thành th ườ ng nh ạy c ảm > giun non và ấu trùng Ðộc tính: kho ảng an toàn v ừa (li ều gây độ c 4-7 l ần li ều điều tr ị), thú non (bê con 4 tu ần tu ổi) không b ị ảnh h ưở ng Li ều l ượ ng: Piperazine base Chó mèo: 45-65 mg/kgP Trâu bò, heo: 110 mg/kgP Gia c ầm: 32 mg/kgP (kho ảng 0,3g/con) 16
- 4/13/2015 Thu ốc tr ị giun tròn Nitroscanate Ðây là lo ại thu ốc di ệt kí sinh trùng ph ổ r ộng, An toàn cho chó mang thai. Cơ ch ế: Làm t ăng tính th ấm c ủa màng t ế bào giun đố i v ới Ca 2+ , làm t ăng s ự co c ơ, li ệt c ơ đồ ng th ời tạo các không bào làm phân rã v ỏ làm giun ch ết. Ph ổ tác độ ng: giun đũ a chó mèo, giun móc chó, sán dây chó. 100% giun b ị lo ại th ải sau 24h, ở chó nh ỏ sau li ều th ứ 2. Ðộc tính: có kh ả n ăng t ạo nitrosamin Li ều l ượ ng: 50mg/kgP (P.O) Thu c tr sán dây 17
- 4/13/2015 Thu c tr sán dây Niclosamid Nhóm ch t h u cơ t ng h p, b t vàng nh t, không v , không tan trong n c nh ng tan trong c n. Cơ ch tác ng: c ch h p thu glucose c a sán dây, tách ôi các ph n ng phosphoryl oxyhóa ty th , k t qu là phong b chu trình Krebs’, tích lu acid lactic, gi t ch t kí sinh. Sán dây ch t s c tiêu hóa tr c khi ra kh i cơ th vì th chúng ta không th th y các t sán trong phân gia súc. Ph tác ng: sán dây loài nhai l i (Moniezia ), sán dây chó mèo (Taenia, Dipylidium ), sán dây gia c m (Raillietia ). Ít có hi u qu i v i Echnococcus granulosus . Ð c tính: kho ng an toàn r ng (li u gây c > 40 l n li u i u tr trâu bò), không nh h ng x u n thú mang thai trong su t thai k . Khá c i v i ng ng. Li u l ng: Chó mèo: 100-157mg/kgP (P.O) Trâu bò: 50mg/kg Th ng c ph i h p v i các thu c tr giun tròn: pyrantel, levamisole, oxibendazole m r ng ph tác ng. Adult E. granulosus. Although E. granulosus occurs only in the dog, other species of Echinococcus appear in dogs and cats. Sán dây Dipylidium 18
- 4/13/2015 Sán dây Spirometra mansoni (chó) The white plerocercoid seen in the subcutaneous tissue along the excision line (gross findings). Moving speed of the larva, Sparganum mansoni , is slow, so that the larva can easily be found during biopsy procedure. 19
- 4/13/2015 Thu c tr sán dây Praziquantel Tinh th không màu, không mùi, tan trong các dung môi h u c ơ. Ð c h p thu hoàn toàn và nhanh chóng vào ng tiêu hóa, phân b n kh p các c ơ quan (c ơ, não, khoang b ng, ru t, túi m t ). Chuy n hóa gan và bài th i qua n c ti u (T ½ = 3h). Cơ ch tác ng: Ð c h p thu nhanh chóng vào c ơ th sán dây, sán lá làm t ng tinh th m c a màng t bào giun v i Ca, s co bóp quá m c s d n n tê li t. Ph tác ng: sán dây tr ng thành và u trùng c a các loài gia súc, k c Echinococcus . Tiêu di t m t s sán lá (sán lá ru t heo Fasciolopsis buski , sán lá t y t ng c u Eurytrema pancreaticum , sán lá cá) Ð c tính: Kho ng an toàn t ơ ng i r ng (li u gây c >5 l n li u tr li u chó mèo). Có th dùng cho thú gi ng và thú mang thai. Li u l ng: Chó mèo: 2 -5 mg/kgP Trâu bò, heo: 10 -15 mg/kgP Th n m, 25/9/2014 | Ng i àn ông b sán chui kh p c ơ th do n cá s ng Một ng ườ i đàn ông Trung Qu ốc đi gặp bác s ĩ để phàn nàn v ề ch ứng ng ứa da và đau d ạ dày. Nh ưng ông đã kinh hoàng khi phát hi ện ấu trùng sán dây bám chi chít trong cơ th ể mình. Diphyllobothyum latum 20
- 4/13/2015 Lòai nhai l i nhi m kí sinh? Bê (Braham, Ninh Bình): giun l ơ n (83%), giun a (49%), c u trùng (43%) giun xoan (25%), sán dây (2%) (n=100, Lê Minh Hà, 2000) Bò (Trà Vinh): sán lá d c (84%), giun tròn d múi kh (63%), sán lá gan (29%), sán dây (2%) (n=654, Lê H u Kh ơ ng và Lê Công V n, 2009) Thu c tr sán lá Oxyclozanide D ng tinh th tr ng, không tan trong n c. Phân b nhi u gan, th n ru t. Bài th i nhanh qua m t. Cơ ch tác ng: ch a rõ ràng nh ng oxyclozanide tách ôi ph n ng phosphoryl oxyhóa ty th . Ph tác ng: ch có hi u qu trên sán lá tr ng thành R t hi u qu di t sán lá gan nh ng kém hi u qu trên sán lá d c Ð c tính: th p, li u gây c > 6 l n li u i u tr . Không nh h ng khi dùng cho thú có thai. T n tr ít nên th i gian ng ng thu c tr c gi t m ng n và không c n ng ng tr c khi dùng s a. Li u l ng: Loài nhai l i: 10-15mg/kgP / P.O 21
- 4/13/2015 Thu c tr sán lá Closantel Ch t b t tr ng không tan trong n c, bài th i qua m t Cơ ch : gia t ng tính th m c a ty th , c ch quá trình sinh n ng l ng b ng cách tách ôi ph n ng phosphoryl oxyhóa. Có tác ng trên sán lá gan d ng tr ng thành và ch a tr ng thành, di t c giun tròn hút máu ( Heamonchus contortus ), giun móc chó Ð c tính th p, t n d trong súc s n ít, không nh h ng các ch tiêu sinh s n c a thú Li u l ng: 5-7,5mg/kgP (IM) 10-15mg/kgP (P.O) 22
- 4/13/2015 Thu c tr sán lá Nitroxinil Ch t b t vàng tan trong n c, có th dùng ng u ng nh ng tiêm d i da hi u qu nh t. Có hi u qu t t trong i u tr sán lá gan d ng tr ng thành và ch a tr ng thành, có hi u qu hơn ivermectin và benzimidazole trong i u tr Heamoncus . Tuy nhiên c ng không di t c sán lá d c Paramphistomum. Bài th i r t ch m cho nên th i gian ng ng thu c 2 tháng và không dùng cho bò s a ang cung c p s a cho tiêu dùng. Li u l ng: 10mg/kgP /S.C Hoạt chất phòng cầu trùng % trong thức ăn Ngưng thuốc (ngày) GàGà Gà Gà tây Amprolium 0,01250,0125 0,0250,025 0,01250,0125- 0,2500,250 000 Amprolium + ethopabate 0,01250,0125- 0,0250,025 + 0,00040,0004 0,0040,004 ——— 000 Chlortetracycline 0,022 ——— 000 Clopidol or meticlorpindol 0,01250,0125- 0,0250,025 ——— 000 Decoquinate 0,003 ——— 000 Diclazuril 0,0001 0,0001 000 Dinitolmide (zoalene) 0,0040,004- 0,01250,0125 0,01250,0125- 0,018750,01875 000 Halofuginone hydrobromide 0,0003 0,000150,00015- 0,00030,0003 444- 4 7777 Lasalocid sodium 0,00750,0075- 0,01250,0125 ——— 333 Maduramicin ammonium 0,00050,0005- 0,00060,0006 ——— 555 Monensin sodium 0,010,01- 0,01210,0121 0,0060,006- 0,010,01 000 Narasin 0,0060,006 0,0080,008 ——— 000 Narasin + nicarbazin 0,0030,003- 0,0050,005 555 Nicarbazin 0,0125 ——— 444 Oxytetracycline 0,022 ——— 333 Robenidine hydrochloride 0,0033 ——— 555 Salinomycin sodium 0,00440,0044- 0,00660,0066 ——— 000 Semduramicin 0,0025 ——— 000 Sulfadimethoxine + ormetoprim 0,0125 + 0,0075 0,00625 + 555 0,00375 23
- 4/13/2015 Hoạt chất trị cầu trùng Dùng Liều dùng, liệu trình Ngưng thuốc trong (ngày) Amprolium Nước 0,0120,012- 0,024%,0,024%, 33 55 ngày; 000 0,006%, 11 22 tuần Chlortetracycline Thức ăn 0,022% + 0,8% calcium; ≤ 3 000 tuần Oxytetracycline Thức ăn 0,022% + 0,180,18 0,55%0,55% 333 calcium; ≤ 5 ngày Sulfachloropyrazine Nước 0,03%, 3 ngày 444 Sulfadimethoxine Nước 0,05%, 6 ngày 555 Sulfamethazine Nước 0,1%, 2 ngày; 0,05%, 4 ngày 1010 10 (sulfadimidine) Toltrazuril Nước 25 ppm, 2 ngày Thu c tr c u trùng Vòng i Eimeria 24
- 4/13/2015 25
- 4/13/2015 E. maxima Fitz-Coy Micro Score d a trên s oocyst/ 100 vi tr ng +1 = 1 – 10 +2 = 11 – 20 +3 = 21 – 49 +4 = > 50 Nguyên t c t ng tr ng trung bình ngày- Average Daily Gain (ADG) Rule: T ng 1 i m b nh c u trùng (xem kính kính hi n vi), ADG gi m kho ng 1,5% trong l ng c ơ th (g) Điểm 1 g à n ặng 1700g x 0.015 = - 25 g ADG Điểm 2 gà n ặng 1700 g x 0.03 = - 51 g ADG 26
- 4/13/2015 27
- 4/13/2015 Thu c tr c u trùng Amprolium Ch t b t tr ng tan trong n c. Tác ng vào th h u tiên schizolnt vì là ch t i kháng c nh tranh v i thiamin, ng n c n s sinh s n c a merozoite. Ð c dùng phòng c u trùng cho gia c m, trâu bò, heo, dê, c u, chó mèo. li u phòng, không c n th i gian ng ng thu c tr c gi t m Tác d ng ph : tri u ch ng th n kinh chó. Sau li u pháp v i amprolium c n b sung B1 (tiêm 1-10 mg/ ngày IM, IV) Li u dùng Gia c m: th c n: 35-110 ppm; n c u ng: 0.012%. Chó: 100-200 mg/kg PO Trâu bò: 10 mg/kg PO Heo: 50-100 mg/ kg Thu c tr c u trùng Amprolium Dùng thu c tr c u trùng (amprolium) cho heo nái 7-10 ngày tr c khi sinh gi m t l m c c u trùng heo con (10 ngày tu i) 28
- 4/13/2015 Totrazuril nhóm triazinon, ph r ng: c u trùng, protozoa ( Eimeria, Hepatozoon canis ) tác ng c 2 giai o n sinh s n vô tính li u duy nh t 5-20 mg/kg th tr ng / ho c 25 ppm. Clopidol Thu c nhóm pyridinol, không tan trong nu c c ch giai o n sporozoite, schizont và gameto Ch ng c c u trùng kháng v i ionophore Dùng d ng premix 25%, tr n th c n: 113g/t n Vào c tr ng, ng ng thu c 5 ngày 29
- 4/13/2015 Câu hỏi: Nêu tên một số loài ngo ại kí sinh trên gia súc gia cầm? Ve wildlife1.usask.ca/ /images/tick_stages.jpg 30
- 4/13/2015 Thu c tr ngo i kí sinh Cypermethrin Thu c nhóm pyrethroid t ng h p (m i) S n ph m có d ng ch t bán l ng, sánh Dùng phòng tr côn trùng, ru i, ong Hóa chất bảo vệ thực vật trong trà thảo dược (n=50) Hóa ch ất Số mẫu phát hi ện Kh ỏang nồng độ (mg/kg) Cypermethrin 5 0,30-8.0 Permethrin 5 0,49-2,3 Chlorpyrifos 6 0,028-0,098 Acetamiprid 3 0,07-0,12 Imidacloprid 2 0,023-0,04 Abamectin 2 0,099-0,25 MRL = 0,01mg/kg T p chí d c h c, 5/2014 (s 457), tr. 40 31
- 4/13/2015 Solfac (Bayer) Cyfluthrin 10 g Di t nhanh ki n, gián, m i, m t, m t, r n, r p, b chét, ve, mu i nhà, x ng, kho th c n, trang tr i Thu c không mùi, hi u l c di t côn trùng có th kéo dài 2 - 3 tháng n u n ơi c phun thu c không b lau, r a. Pha 20 g / 5 lít n c (# 4 g / 1 lít n c): phun 50 ml / m2 32
- 4/13/2015 Thu c tr ngo i kí sinh Lindan Thu ộc chlor h ữu c ơ, nhóm hexachlorocyclohexan, xâm nh ập d ễ dàng vào lông da c ủa gia súc gia c ầm Là ch ất ít gây t ồn đọ ng trong môi tr ườ ng nh ất. Cơ ch ế: gi ảm s ự g ắn k ết v ới GABA c ủa các ion Cl Sử d ụng: di ệt ngo ại kí sinh: gh ẻ, ve, b ọ chét, mạt, r ận b ằng cách ngâm, phun x ịt, đắ p n ơi có kí sinh. Nên th ực hi ện vào sáng s ớm ho ặc chi ều mát và l ặp l ại sau 10-14 ngày. 33
- 4/13/2015 Thu c tr ngo i kí sinh Coumaphos Nhóm organophosphate (chung phosmet) không tan trong n ướ c nh ưng tan trong các dung môi h ữu c ơ. Có độ c tính cao nên tránh ti ếp xúc niêm mạc, da tay, th ức ăn n ướ c u ống Cơ ch ế: ức ch ế cholinesterase làm tê li ệt kí sinh Tác độ ng: t ất c ả các giai đoạn c ủa ve ở đạ i gia súc, heo, chó, ngoài ra còn có tác độ ng đế n giun tròn. Sử d ụng: nhúng ho ặc phun x ịt: 0,6 kg/1200-1300L Ehrlichiosis -tick-borne rickettsial disease 34
- 4/13/2015 Thu c tr ngo i kí sinh Amitraz Thu ộc nhóm formamidine, tinh th ể vàng nh ạt, tan hoàn toàn trong dung môi h ữu c ơ Cơ ch ế: ng ăn c ản enzym monoamin oxidase có vai trò trong s ự chuy ển hóa amin hi ện di ện trong h ệ th ần kinh của ngo ại kí sinh. Amitraz phân tán kh ắp c ơ th ể đặ c bi ệt là đế n lông da t ừ đó gây độ c và gây ch ết kí sinh đặ c bi ệt trong giai đoạn ấu trùng và nymph t ừ đó ng ăn c ản s ự bám vào lông da của kí sinh. Ch ỉ đị nh: di ệt ve, b ọ chét ở trâu bò, dê c ừu, heo, chó mèo Ðặc bi ệt mò baolông Demodex và gh ẻ Sarcoptes ở chó mèo Sử d ụng: Phun x ịt, thoa lên vùng nhi ễm kí sinh: 500mg/1L n ướ c; Vòng đeo c ổ có ch ứa thu ốc Ðộc tính: tươ ng đố i độ c nên khi dùng ph ải th ận trong tránh ti ếp xúc v ới da, niêm m ạc, th ức ăn, n ướ c u ống. 35
- 4/13/2015 Câu h ỏi: Gh ẻ và mò bao lông khác nhau ra sao? Mò bao lông Demodex mx.geocities.com/tepahtiani/Demodex.jpg 36
- 4/13/2015 Gh Sarcoptes www.powhatananimalhospital.com/disease/sarcop Sarcoptic Mange on a sow 37
- 4/13/2015 Kí sinh trùng đườ ng máu Trypanosoma Babesia 38
- 4/13/2015 Thu c tr kí sinh trùng ng máu Pentamidin Thu ộc nhóm ch ất có ngu ồn g ốc t ừ diamidin Ch ỉ đị nh: Lê d ạng trùng ( Babesia, Theileria ) ở trâu bò, dê c ừu, ng ựa, chó Tiêm mao trùng ( Trypanosoma, Leishmania ) ở bò ng ựa, chó Sử d ụng: Ở chó: li ều c ơ s ở = 4mg/kgP (IM, không nên tiêm SC) l ặp l ại sau 2 ngày. Ð ối v ới Leishmania , c ần l ặp l ại 5 m ũi, t ăng d ần t ừ 2- 3-4mg/kgP Ở Trâu bò: 3 mg/kgP / IM (dung d ịch 4%) Thu c tr kí sinh trùng ng máu Diminazene Cùng nhóm diamidin aromatic v i pentamidin Li u dùng Bò ng a: 3-5 mg/kg, IM ( B.equi, B.bigemina ) Chó: 3,5-7 mg/kg, SC ( B. canis, B. gibsoni ) Không có hi u qu v i B. felis mèo 39
- 4/13/2015 Tick fever Thu c tr kí sinh trùng ng máu Imidocarb Dạng b ột tan trong n ướ c, c ũng thu ộc nhóm ch ất có ngu ồn g ốc t ừ Diamidin Ch ỉ đị nh: Lê d ạng trùng, biên trùng ở trâu bò, ng ựa, chó mèo Li ều l ượ ng: Gia súc l ớn: 1-3 mg/kgP (SC, IM). Chó mèo: 5 mg/kgP Each ml contains; 120 mg Imidocarb dipropionate equivalent to 85 mg Imidocarb 40
- 4/13/2015 Câu h ỏi: Để điều tr ị kí sinh có hi ệu qu ả, các v ấn đề gì c ần ph ải chú ý ngoài vi ệc dùng thu ốc tr ị kí sinh? R ng lông Trichophyton _Amico_files/dermatofitos.jpg N m vòng (ringworm) Microsporum canis 41
- 4/13/2015 Câu h ỏi: Tại sao thu ốc tr ị n ấm có tác độ ng chuyên bi ệt đế n n ấm? Squalene Lanosterol P450 n m P450 ng v t h u nh 14-demethyl Lanosterol 7-dehydro cholessterol Ergossterol Cholesterol T bào n m T bào ng v t h u nh S SINH T NG H P CÁC STEROL CHÍNH C A T BÀO N M VÀ NG V T H U NH 42
- 4/13/2015 Thu c tr n m Griseofulvin Có ngu ồn gốc từ nấm Penicillinum griseofulvin .Bột không màu, kém tan trong nướ c, hấp thu tốt trong th ức ăn giàu ch ất béo. Phân bố tốt đế n da, tóc, móng Cơ ch ế tác độ ng: gắn vào cấu trúc hình ống làm vỡ thoi phân bào, ức ch ế sự phân bào của nấm và hình thành nh ững tế bào nấm có nhi ều nhân. Ngoài ra còn làm xáo tr ộn sự tổng hợp thành tế bào sợi nấm làm sợi nấm xo ắn vẹo, cong queo. Ph ổ tác độ ng: nấm ngoài da: Microsporum, Trichophyton, Epidermophyton. Không có hi ệu qu ả điều tr ị nấm gây bệnh nội tạng: Candida, Actinomyces. Ch ỉ đị nh: nấm da, móng, lông do các nấm nh ạy cảm gây ra cho gia súc Li ều lượ ng: Bê nghé: 10 mg/kg (P.O) Chó mèo: 20-50 mg/kgP 43
- 4/13/2015 N m di u Moniliasis (Crop Mycosis, Thrush) Yeast-like fungus ( Candida albicans ). Cause: infected feed, water or environment Broad spectrum antibiotics will enhance this disease Nystatin (100 g/Ton) or copper sulfate (2-3 lb/Ton) to the feed for seven to ten days. Water treatment: household chlorine bleach 5 ppm. 44