Bài giảng Dược lý thú y - Chương 8: Thuốc khử trùng và thuốc sát trùng - Võ Thị Trà An

KHÁI NIỆM
- Thuốc khử trùng (disinfactants): tiêu diệt vi khuẩn
hoặc các vi sinh vật nhiễm khác; phá hủy nguyên
sinh chất của vi khuẩn và luôn cả vật chủ → chỉ
được sử dụng cho các đồ vật vô sinh.
- Thuốc sát trùng (antiseptics): ức chế sự sinh
trưởng và sinh sản của vi sinh vật hoặc giết chết
vi khuẩn ở một nồng độ không làm ảnh hưởng
đến mô bào vật chủ → sử dụng cho các mô bệnh
- Ranh giới giữa chất sát trùng và chất khử trùng
không rõ rệt, tùy theo nồng độ sử dụng và các
điều kiện áp dụng. 
pdf 35 trang thiennv 09/11/2022 4500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dược lý thú y - Chương 8: Thuốc khử trùng và thuốc sát trùng - Võ Thị Trà An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_sinh_hoc_thu_y_chuong_8_thuoc_khu_trung_va_thuoc_s.pdf

Nội dung text: Bài giảng Dược lý thú y - Chương 8: Thuốc khử trùng và thuốc sát trùng - Võ Thị Trà An

  1. Chlorhexidine • Ph kháng khu n: G+ (t t h ơn iodine trong ch ng Staphylococcus aureus chó); nm; Mycoplasma • Làm h màng t bào; kt t a v t ch t • Dung d ch 0,5% có tác d ng sát khu n trong 15 giây, ho t tính kéo dài trong 5-6h • Ho t tính không gi m khi có máu ho c ch t h u cơ nh ng b vô ho t b i n c c ng, savon, ch t hat di n không ion • Dng dung d ch 4% ho c d ng ch t t o b t l ng 2% dùng sát trùng tr c ph u thu t, r a v t th ơ ng, nhúng vú viêm
  2. a Chu n b vùng ph u thu t
  3. o ► Khuếch tán vào tế bào và ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn, 90% vi khuẩn chết sau 3 phút ► Ít gây độc, chỉ gây khô da và có thể hạn chế bằng cách bôi glycerin ► Phổ tác động: rộng vi khuẩn (cả vi khuẩn lao, vi khuẩn có nha bào), virus, nấm, trứng kí sinh trùng ► Các chế phẩm: * Dung dịch cồn iod 1%, tan trong cồn, tác dụng kháng khuẩn của iod mạnh hơn. * PVP iodine 10% (polyvinylpyrrolidone iodineiodine iod hữu dụng 1%) Iodophore: phóng thích dần iod, ít kích ứng, kéo dài thời gian tác dụng (4(4 6h)6h) ► Sử dụngdụng:: sát trùng da nơi sắp phẫu thuật, nơi tiêm, thiến, rốn, nhúng vú viêm, rửa cơ quan sinh dục USE VIRAL DISEASE DILUTION POULTRY DISEASES: 1 : 160 SWINE VESICULAR DISEASE: 1 : 650 FOOT & MOUTH DISEASE: 1 : 600
  4. euooe ►áuo í ú áuơ ►u ù à ► àyay áuơ ó y í à í íơayu eyeuaeuyo áa á o ú í ù ơ óa á ►ù á ùơ áe au N c oxygià (peroxid hydrogen H 2O2) ►áoy óa ì ó íoya ú à àyay ó aaae ►a óuơ ►á á ù áu u í áào ơ ào ► ơ à à ù u ó yơ
  5. ea ea
  6. o ►eoyeoaaoaue yeuaa ►oaueoooouae ea ►ouayeeeuoae oa aouaaeee ►oueaeaoaeua aaaouoe eaaaeoau ► uơ o ►u uyauu o ►ayơ o uau u ►aaao y o
  7. ayayo ► uá ùo à ó ► á ùoua ơua Nhi t ►ơ áuoy óa à áyoe ►uuau ao àouơ óa ào ► y áy u oo ► á oao ’
  8. ae
  9. Á áa íao ►λA o ► u à u ào ayoou eoou ì á ► ù í uyu ea
  10. o a yeoaye ► àoàa ú o ú ► á u áu ueo ào á ►uo á ù áu à ea úu ►ó ua
  11. a eue ►ú à o í o a à ►uo à í ì a á oa ơ á ► ó á ào á à ou ► à ► ú ó ya à ó ú a ►aua ao ó ►uay áo á àa áy a → a ► á ùuu áa
  12. aoo ► u óoao ► o áaaou ya íơo ó á ù uao oao ► àu óa àyaoơ ó á áuu uyuo íao á í á ► á áuu ó uuu ào à uao ► á ùaơ auu ùu u o
  13. oa ao ► áa oao àayooo → ó í ►ơ áeye a àoo áoe à oa ►áuu ► a à àa ơơ ù
  14. o ay yeye a u oaoo auuo ouyooe auyooe ouoo aeoeoe u ► oe ► oe ►oueooea u
  15. o ►oeooye ►oeaoeuo aea eeaoye
  16. au e ay ► yuu uuaa euooa oyơ eeeaoA ueaeayyooee oueaaooaaeae oeuoaooeoeueoeaeaea oeeeaeeeaaaueooo oeuoeeeoooeoeea aeaeaeaoeoaaueoooeoeue eeuoy
  17. aeaeeeeaeaeue ooeooeu eoeoaoouauo eooyee ae o ►e á á u à uy óa ía áay í ►áyuy á y à àooe ►u ó ua ào á ► ùuu ú y uuu áo aơ ua u ►u á ì ù
  18. Auơeo ► oaaA ► Aea ► oeyeeuoa oa aoa ayuue oyyoyeoae oe uoaaeeaeo uuaoeyoy ou eoe o eyaeyoey ►ááu à eo áyuu ►u ó uơ à í ơeo ►u ùá ùay u á ùu ►ơeo ó á ù à áy à áy
  19. aa aya oo oaoaeye ►ó a oaeye ► ù àoe ay óa ó aoe à oeoaeu ► á u áu u àouu ► ùu ouu à ua ►o íơ í àu á ó uyơ yu ùeo ua
  20. aya oo oaoaeye ► u ùá ù à ouu ►uoo ù ùáyuy ùu ù ►oo à o oay ►oaeyeou o ►oe oaeyeo o
  21. aoooo aya uaaeye ► Glutaraldehyde: chöùa 2 nhoùm Aldehyde=> taùc ñoäng raát nhanh laøm bieán ñoåi maøng protein cuûa virus, vi khuaån, naám moác vaø caû vôùi baøo töû cuûa vi truøng. ► Cocobenzyl dimenthyl ammonium chloride: gaây taùc ñoäng vôùi enzym cuûa vi khuaån, naám => ngaên caûn quaù trình sinh toång hôïp. Phaân huyû maøng phospholipid cuûa caùc virus.
  22. a u u o oooa oo o o o oo ao a ao