Bài giảng Công nghệ sau thu hoạch - Chương 9: Nguyên liệu và yêu cầu cho Công nghệ sau thu hoạch - Bùi Hồng Quân

Xoài là loại quả một hạt, hình thận, có vỏ dai,thịt quả mọng nước,
bám chủ yếu hai bên hạt gọi là má xoài,hạt to chiếm 25-
30% khối lượng quả
Xoài có nguồn gốc ở Ấn Độ, Mã Lai. Ở Việt Nam, xoài trồng nhiều
ở Nam Bộ, thích hợp với nhiệt độ từ 24-27oC. Lượng
mưa thích hợp lớn hơn 1500mm, phân bố ít nhất có 4
tháng mùa khô trong năm, đất màu mỡ, độ pH từ 5,5-7.
Tuy nhiên, xoài có thể chịu đựng và phát triển bình
thường ở nhiều loại đất xấu hơn, như đất hơi phèn, mặn,
nghèo dinh dưỡng nếu được chăm sóc tốt.
Vùng trồng xoài phải chọn nơi tránh ảnh hưởng trực tiếp của bão,
lốc xoáy, gió mạnh trên cấp 4, đặc biệt trong khoảng thời
gian từ 12/4 là thời gian cây đang mang trái.Nơi chịu ảnh
hưởng của gió thì phải bố trí gây chắn gio.Độ cao của
vùng trồng xoài không được vượt quá 600m so với mực
nước biển. 
pdf 178 trang thiennv 10/11/2022 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ sau thu hoạch - Chương 9: Nguyên liệu và yêu cầu cho Công nghệ sau thu hoạch - Bùi Hồng Quân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cong_nghe_sau_thu_hoach_chuong_9_nguyen_lieu_va_ye.pdf

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ sau thu hoạch - Chương 9: Nguyên liệu và yêu cầu cho Công nghệ sau thu hoạch - Bùi Hồng Quân

  1. Bảo quản xoài lâu nhất mà vẫn đảm bảo chất lượng thì nên làm như thế nào? 1.Thu hoạch: ¬Thu hoạch lúc trái đã đạt kích thước tối đa, no trái, vỏ trái chuyển sang màu vàng, xung quanh trái có lớp phấn mỏng. ¬ Từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều vì lúc này xoài ít mủ nhất. ¬ trãi xoài trên lớp báo hoặc lá khô cho ráo mủ, xếp xoài vào sọt có giấy mền hoặc lá khô xung quanh và dưới đáy sọt.
  2. 2.làm sạch: ¬Dùng giấy mịn lau sạch vết bẩn, bồ hóng trên trái,Tránh lau mạnh tay dễ làm mất phấn trên trái. ¬Dùng nước phèn chua thấm vào để tẩy vết mủ 3.đống hàng: ¬ Với số lượng nhỏ dùng giấy mềm hoặc bao xốp có lỗ bọc từng trái trước khi cho vào thùng. ¬Đống hàng vào thùng phi nhẹ nhàng, sạch sẽ, tránh làm trái bầm dập, xây xát.
  3. 4.vận chuyển: ¬ Khi vận chuyển, hạn chế trái xoài bị lay động nhiều bằng cách chọn thùng vừa, chất xoài đầy thùng, không được để lưng thùng . ¬ Không được chất các thùng xoài chồng lên nhau. Hoặc có thể xếp chồng chúng lên nhau khi có tấm ván ngăn giữa các tầng
  4. sản phẩm chế biến từ xoài ¬ Phân loại Rửa Gọt Vỏ Thái Lát Thái Cọng Chần Hơi Nước Sấy Cân định lượng Đóng gói ¬Nước ép trái cây Fresh xoài 1 lít ¬Xoài Sấy, Kẹo Xoài, Bánh Xoài, Sinh tố xoài, Mứt xoài .
  5. Bệnh thán thư Triệu chứng: ¬ Trên lá có màu nâu xám. ¬ Trên hoa có đốm nhỏ màu nâu đen, lớn dần làm hoa rụng. ¬ Trên trái có chấm màu nâu nhỏ, sau lớn dần, lõm xuống có màu đen. Phòng trừ: ¬ Phun nước vào trái để rửa trôi rệp sáp trên trái. ¬ Vệ sinh vườn. ¬ Thuốc Carbenzim, Thio, Score, Antraclo
  6. Sâu đục trái Triệu chứng: ¬ Có một chất lỏng tiết ra ở vết đục hình thành chấm đen ¬ Tạo điều kiện cho nấm,vi khuẩn,ruồi phát triển, làm xoàibịthối Phòng trừ: ¬ Tráibịhạiđemtiêuhuỷ ¬ Sau khi thu hoạch xong cho nước vào ngập vườn khoảng 36-48 giờ để diệt nhộng trong đất.
  7. Ruồi đục trái Triệu chứng: ¬ Nơi bị hại có vết thâm khi ấn nhẹ vào dịch nước sẽ rĩ ra. Phòng trừ: ¬ Bao trái bằng túi nilon. ¬ Thu hoạch kịp thời, nhặt trái rụng đem huỷ.
  8. Rầy bông xoài Sâu ăn bông xoài Rệp sáp phấn xoài Bệnh nấm hồng Rầy bông xoài Vòi voi đục cành
  9. bệnh đốm lá xám bệnh bồ hóng Bệnh cháy Bọ cắt lá lá
  10. 1. Sâu đục trái 羽 瑛 ̈ 逢嬰 英 鵜 衣 8 栄 8吋 衣 臼 欝 ̈ 8 隠 羽 衣 逢噂 壱 逢運 違 運8吋 羽 瓜 8医 ̈ 違 院 ̈ 穎 映 羽 茨 医 亥 臼 茨 違 ̈ 嘘 羽 違 8鵜 8逢嬰 運 8 吋 嘘 噂 荏 荏 吋 穎 映 嘘 嘘 8吋
  11. 2. Ruồi đục trái 羽 瑛 ̈ 穎 映 8吋 ̈ 羽 欝 瓜 逢運 茨 逸 噂 隠 逢嬰 嘘 ̈ 磯 欝 羽 欝 逢噂 壱 瓜 噂 嘘 瑛 8詠 嘘 挨 員 育 院 医 8吋 医 磯 欝 8院 8吋 羽 ̈ 穎 映 医 磯 映 8吋 医 磯 8詠 ̈ 穎 映 衣 嘘 逢 8吋 瑛
  12. 3. Rệp sáp 羽 瑛 ̈ 逢噂 8吋 穎 羽 ̈ 臼 英 鵜 宇 ̈ 嘘 亥 壱 8瓜
  13. Rệp sáp trên trái
  14. 8 8 羽 嘘 育 羽 泳 英 院 羽 逢運 院 泳 丑 8 A 詠 違 瑛 英 院 泳 院 羽 違 違 < 栄 羽 医 鵜 ̈ A吋 鵜 羽 育 8瓜 衣 8 隠 羽 壱 嬰 羽 吋 衣 院 羽 逢挨 8員 羽 逢 8吋 < 員 詠 宇 栄 育 羽 ̈ 嘘 医 羽 逸 8亥 医 羽 8員 羽 壱 逢 噂
  15. 逢 羽 医 英 8嘘 臼 員 8 亥 隠 8嘘 院 嬰 噂 英 8嘘 噂 挨 亥 鵜 違 吋 鵜 鵜 逢嬰 嘘
  16. 逢 羽 医 鵜 ̈ 吋 穎 映 8吋 英 衣 院 羽 逢 違 衣 羽 衣 ̈ 逢噂 8吋 穎 羽 ̈ A吋 < 瑛 逢噂 8 鵜 欝 噂 ㇷ 吋 衣 英荏 羽 8瓜 8瓜 育 吋 違 違 8逢嬰 亥 8 医 8吋 荏 8 隠 羽 羽 8瓜 逢運 8吋 違 逢 壱 違 英8逢嬰 逸 育 医 逢挨
  17. 8 羽 丑 嘘 医 Diplodia natalensis 羽 衣 員 8 隠 羽 育 医 逢 羽 医 嘘 亥 鵜 挨 亥 嘘 壱 亥 嘘 違 員 挨 臼 鵜 亥 映 院 嘘 隠 雨 医 逢運 育 8員 羽 衣 瑛 嘘 医 宇 鵜 医 羽 壱
  18. 羽 8 丑 嘘
  19. 8 羽 丑 嘘 医 Diplodia natalensis 鵜 ̈ A吋 羽 亥 亥 壱 映 嘘 衣 衣 亥 詠 衣 英 衣 院 逢挨 羽 宇 壱 茨 8員 瑛 泳 医 ̈ 衣 吋8逢嬰 穎 茨 逢噂 ㇷ 瑛 8逢嬰 羽 嘘 逢 ̈ A嘘 噂 羽 瑛 茨
  20. 泳 < 鰻 医 嘘 英 逢運 8瓜 丑 < 8 英 < 8 羽 羽 嘘 8隠 < 隠 違 A 鵜 丑 衣 挨 医 員 逢 医 胤 嬰 挨 違 泳 隠 8逢運 丑 < 隠 胤 鵜 羽 飲 鵜 違 違 院 逢噂 丑 嘘 丑 嬰 吋 嘘 ┡ 壱 嘘 医 映 嘘 嘘 逢 羽 育 違 衣 院 嘘 羽 衣 < 8瓜 瓜 違 医 員 瓜 嘘 8逢嬰 羽 逢 瓜 院 < 臼 宇 8吋 違 嘘 嘘 穎 8嘘 噂 飲 逢運 < 院
  21. Giới thiệu: Thanh long m瓜t loài cây được trồng làm cảnh hay lấy quả, là tên của vài chi họ xương rồng. Người ta cho rằng nó có nguồn gốc từ Trung và Nam Mỹ. Nó cũng được trồng ở các quốc gia như Trung Quốc, Đài Loan và trong khu vực Đông Nam Á như Việt Nam, Thái Lan, Philippin. Loại ruột đỏ, vỏ hồng lấy giống từ Đài Loan năm 1988, hiện nay mới trồng thử nghiệm tại Lạng Sơn và Phủ Quỳ (Nghệ an)
  22. Phân loại giống: 違 栄 衣 医 違 8隠 臼 嘘 逢 瓜 丑 丑 逢 瓜 瓜 逸 噂 臼 欝 8臼 瓜 瓜 8臼 噂 臼 欝 8臼
  23. Selenicereus megalanthus 瓜 瓜 逸 噂 臼
  24. Kỹ thuật trồng: Loại ruột đỏ: 瓜 8臼 噂 挨 隠 逢噂 8瓜 8逢運 < 羽 8瓜 嬰 瑛 衣 瓜 逸 衣 逢荏 吋 嘘 荏 英 挨 逢運 8瓜 亥
  25. Xử lý ra hoa trái vụ: 噂 逢運 逢運 茨 運 8 吋 穎 瑛 嘘 8院 8亥 逢挨 鵜 噂 鰻 瑛 鰻 荏 運 院 8 瑛 運 違 瑛 8 8院 瑛
  26. Thu hoạch: Thanh Long nên thu hoạch trong thời gian 28-31 ngày sau khi nở hoa để trái có chất lượng ngon nhất và bảo quản lâu hơn. Thu hoạch lúc sáng sớm, chiều mát, tránh ánh nắng gay gắt chiếu trực tiếp vào trái. Dụng cụ hái bằng kéo cắt tỉa cây sắc bén, khi cắt trái xong bỏ vào giỏ.
  27. Kỹ thuật bảo quản: Thành phần dinh dưỡng: Thanh Long chứa nhiều chất khoáng đặc biệt là kali, sắt so với một số trái cây khác Thành phần g/100g thịt trái Thành phần mg/100g thit trái Nước 85.3 Vitamin C 3.0 Protein 1.1 Niacin 2.8 Glucose 0.57 Vitamin A 0.0111 Fructose 3.2 Calcium 10.2 Sorbitol 32.7 Sắt 6.07 Carbonhydrat 11.2 Magnesium 38.9 Chất xơ 1.34 Phospho 27.5 Tro 0.56 Kali 27.2 Năng lượng (kcal) 67.7 Natri 2.9
  28. Bảo quản bằng phương pháp điều chỉnh thành phần không khí: Trái được bao bằng bao polyetylen có đục 20-30 lỗ bằng băng kim và hàn kín đáo Đựng trái trong thùng carton kích thước thùng thường 46 x 31x 13 cm, có 10 lỗ thông khí kích thước lỗ 2.5 x 4cm, có vách ngăn bề dày vách 5 mm, Vận chuyển trời mát tốt nhất trong những container lanh 50C và độ thông khí 20-25m3/ giờ. Điều kiện bảo quản Thanh Long: nhiệt độ 5độ C, độ ẩm 90% kết hợp với kỹ thuật bao gói, Thanh Long có thể báo quản tươi 40-50 ngày.
  29. Phân loại và xử lý: Loại 1:loại cao cấp ( đạt tiêu chuẩn xuất khẩu) Tronglượngtráitrên300g Trái không bị vết của nấm hay côn trùng gây hại Trái sạch, hình dạng đẹp, vỏ có màu đỏ đều trên 79%diện tích trái và láng. Thịt trái có màu trắng và cứng, hột màu đen. Trái không có vết tổn thương cơ giới hay chỗ bị thâm và không có đốm xanh hay vết cháy do nắng hay do phun thuốc hóa học. Loại 2: loạithứcấp Loại 3: không đạt tiêu chuẩn đối với các loại 1 và 2.
  30. Những khuyết tật và biện pháp phòng trừ: 英 院 壱 英 院 壱 瑛 瑛 ‚ 穎 映 ‚ 衣 8 嘘 瑛 ‚ 違 逢嬰 逢噂 8 逢噂 ‚A 隠 丑 衣 鵜 衣 泳 8欝 ‚ 8吋 嘘 瓜 8医 ‚ 羽 ‚ 穎 映 臼 8吋 8詠 衣 ‚ 衣 臼 8詠 ‚ 衣 院 衣 臼 衣 医
  31. Những khuyết tật và biện pháp phòng trừ: ‚ 嘘 逢荏 8 運 隠 逢 嬰 8鵜 嘘 逢荏 衣 隠 ‚ 衣 壱 吋 ‚ 壱 嘘 8 ‚ 違 羽 隠 穎 ‚ 吋 映 映 8詠 映 嘘 ‚ 8吋 挨 ‚ 医 ¡ ¢ £ ¤ 院 逸 A嘘
  32. ‚ 雨 噂 嘘 栄 員 厩 亥 亥 逢  ¥ ¥    § ¨ © §  ¨    ¨    亥 ¦ 壱 医 院 詠 羽 欝 衣 8          院 栄  違 違 8             ‚  衣 8 ¥              ‚ 違 違 8
  33. VÀI NÉT VỀ THANH LONG ̈ Thanh long: (Hylocereus undatus Britt & Rose) ̈ Thuộc chi c栄a h丑 x逢挨ng r欝ng. ̈ Ngu欝n g嘘c t瑛 Trung, Nam M悦. ̈ Đ逢嬰c tr欝ng các n逢噂c nh逢 Trung Qu嘘c, Đài Loan và trong khu v詠c Aông Nam Á ( Vi羽t Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines) ̈ Thanh Long là cây nhiệt đới, chịu hạn giỏi. ̈ Thanh long m瓜t lo衣icây8đ逢嬰c tr欝ng làm c違nh hay l医y qu違.
  34. MỘT SỐ CÔN TRÙNG GÂY HẠI CHO QUẢ THANH LONG ̈ Kiến : cắn tai trái, đục quả, gây tổn thương vỏ trái. ̈ Biện pháp phòng trừ: Dùng Basudin (Diazion) 10H, Padan 3H hoặc dùng Basudin 50ND Supracide .
  35. MỘT SỐ CÔN TRÙNG GÂY HẠI CHO QUẢ THANH LONG ¬ Rầy mềm :chích hút nhựa để lại vết chích nhỏ trên trái => làm trái chín bị mất màu đỏ tự nhiên, mất giá trị xuất khẩu. ¬ Biện pháp phòng trừ : Phun thuốc bảo vệ thực vật như : Methidathion; Cypermethrin + Profenofos; Buprofezin + Isoprocarb theo liều khuyến cáo.
  36. MỘT SỐ CÔN TRÙNG GÂY HẠI CHO QUẢ THANH LONG ̈ Ruồi đục quả : ruồi chích vào vỏ quả đẻ trứng vào bên trong, bên ngòai các vết chích có màu nâu Khi trứng nở thành giòi sẽ gây thối quả ̈ Biện pháp phòng trừ : Vệ sinh đồng ruộng Sử dụng thuốc hóa học Thu hái đúng lúc
  37. MỘT SỐ CÔN TRÙNG GÂY HẠI CHO QUẢ THANH LONG ̈ Các lọai bọ xít : Dùng vòi chích vào vỏ quả, tai quả gây vết thương tạo điều kiện cho nấm và vi khuẩn gây hại phát triển. ̈ Biện pháp phòng trừ : Ü Vệ sinh đồng ruộng Ü Phun các lọai thuốc phòng trừ
  38. BỆNH SAU THU HỌACH CỦA QUẢ THANH LONG ̈ Bệnh thán thư: do nấm Gloeosporium ampelophagum và nấm Fusarium sp. ̈ Triệu chứng : Bệnh xuất hiện với những đốm nhỏ màu vàng => lớn dần và chuyển sang màu nâu đen, thối nhũn, chảy nước => lan thành vòng tròn lớn. Gây thối trái trong giai đoạn sau thu hoạch ̈ Biện pháp phòng trừ: Xử lý bằng nước nóng ở 530C (10’). Phun phòng bệnh bằng thuốc Carbenzim , Bendazol, Thio –M.
  39. BỆNH SAU THU HOẠCH CỦA QUẢ THANH LONG ̈ Bệnh thối quả: ̈ Nguyên nhân : Do vi khuẩn Bacillus uvae cóthểcótrong nước rửa. ̈ Biện pháp phòng trừ : Ü Sử dụng nước sạch để rửa quả. Ü Phơi khô.
  40. BỆNH SAU THU HOẠCH CỦA QUẢ THANH LONG ̈ Vết cắt ̈ Biện pháp phòng trừ : Ü Thu hoạch cẩn thận Ü Tránh làm rơi quả. Ü Vận chuyển đúng cách
  41. BỆNH SAU THU HOẠCH CỦA QUẢ THANH LONG Bọ xoè: gây nứt trái ̈ Nguyên nhân : Ü Thời tiết Ü Tứơi nước quá nhiều vào lúc ruột quả phát triển. ̈ Biện pháp phòng trừ : Ü Điều chỉnh lượng nước tưới Ü Sử dụng thuốc trừ sâu
  42. BỆNH SAU THU HOẠCH CỦA QUẢ THANH LONG ̈ Nấm quả : Do các loại nấm : Aspergillus avenaceus, Aspergillus awamori, A.clavalus, Fusarium semitectum, F.lateritium, Penicillium charlesi. ̈ Biện pháp phòng trừ : Ü Nhúng quả trong dung dịch benomyl 500ppm. Ü Sử dụng chất kích thích : GA3 (axit giberrelic)30- 50ppm; thuốc tím 0,2%
  43. BIỆN PHÁP PHÒNG BỆNH Thu hoạch: trong thời gian 30-32 ngày sau khi nở hoa đẻ quả có chất lượng ngon nhất và bảo quản lâu hơn. Thu hoạch lúc sáng sớm hoặc chiều mát, tránh ánh nắng làm tăng nhiệt độ trong quả làm mất nước ảnh hưởng đến chất lượng và thời gian bảo quản. Hái quả bằng kéo sắc bén, cắt quả xong cho vào gỉo nhựa, để trong mát, đóng gói và vận chuyển ngay,càng sớm càng tốt. Không đặt quả xuống đất khi hái tránh nhiễm bệnh, không chất quá đầy quả khi vận chuyển, bao lót kỹ, che phủ mặt gỉo bằng giấy, lá, tránh ánh nắng trực tiếp.
  44. BIỆN PHÁP PHÒNG BỆNH Bảo quản -Ơû nhiệt độ thường: giữ tươi được 5-8 ngày. 0 0 -Xử lý lạnh: ở 20-24 C tươi được 8-10 ngày. 12-14 C tươi được 15-20 ngày. -Xử lý thuốc kích thích: dùng acid gibberelic(GA3).Xử lý trước khi thu hoạch từ 1-3 ngày.Tươi được 10-20 ngày. -Điều chỉnh thành phần không khí: làm tăng nồng độ khí cacbonic, giảm nồng độ oxy, để giảm cường độ hô hấp của trái.dùng bịch polyetylen có đục 20-30 lỗ bằng kim, kết hợp với nhiệt độ lạnh ở 50C, giữa tươi được 40-50 ngày. -Bằng hoá chất ozon:dùng dung dịch hoạt hoá anolyte(hay còn gọi là nước ozon), rữa sạch trái, sau đó hong khô, đóng gói bảo quản trong nhà mát, tươi được 25 ngày.Nếu trữ lạnh tươi được 60-75 ngày.
  45. 渦 渦 謂 域 洩 ̈ Thanh Long đông lạnh: ̈ Sinh tố Thanh Long: ̈ Nước Thanh Long:
  46. 井 亥 瓜 鵜 院 英 荏 羽 違荏 逢噂 A ┡ 壱 < 羽 8 悦 運 医 育 亥 羽 欝 亥 栄 丑 瑛 < 雲 亥 逢 8逢嬰 医 育 逢 8 瓜 衣 < 鵜 医 8逢嬰 逢 亥 雨 8 8 衣 嬰 逢運 欝
  47. A員 8 吋 栄 亥 瓜 丑 詠 壱 噂 違 欝 嘘 逢運 丑 亥 逢運 羽 丑 亥
  48. 亥 瓜 噂 噂 亥 挨 丑 荏 臼 丑 厩 隠 瑛 8院 < 厩 瑛 8院 瓜 噂 逢 瓜 瓜 丑 瓜 噂 挨 隠 亥 逸 嘘 逢 壱
  49. 隠 嘘 羽 荏A欝 隠 衣 嘘 瓜 衣 < 医 育 医 嘘 逢 亥 衣 A欝 亥 衣 院 亥 鰻 亥 鰻 亥 亥 亥
  50. 英 羽 8院 亥 羽 栄 嘘 嘘 嘘 宇 嘘 亥 ̇ 羽 医 瓜 羽 医 吋 亥 羽 羽 壱
  51. 羽 8鰻 嘘 噂 8 ┄ 壱 栄 羽 8吋 英 瓜 壱 鵜 羽 印 欝 羽 8亥 員 穎 映 英 挨
  52. 羽 逸 映 ̈ 逢噂 嘘 逢運 逢 ̈ 8嘘 英 欝 映 8吋 衣 院 羽 ̈ 羽 逢運 衣 8 隠 羽 逢運 ̈ 吋 員 院 嘘 鵜 羽 亥 泳 衣 嘘 逢 員
  53. 羽 8映 臼 亥 衣 英 8逢運 亥 穎 医 育 壱 嘘 ̈ 羽 逸 映 吋 衣 8吋 鵜 隠 挨 逢運 医 映 医 ┡ 医 羽 違
  54. 亥 逢運 鵜 逢嬰 詠 衣 医 逢叡 英 運 ┻ 吋 育 医 違 8 運 ┻ 8衣 8衣 胤 詠 吋 欝 泳 ┡ 宇 鵜 逢嬰
  55. ̈ 衣 亥 衣 < 8員 違 栄 逢噂 医 逢叡 鵜 院 8逢嬰 院 8亥 衣 < ̈ 逢運 8 < 壱 亥 医 鰻 壱 英 逢運 逸 羽 飲 < 亥 医 嬰
  56. ̈ 逢運 噂 逢運 < 亥 医 宇 院 羽 丑 英 逢運 泳 飲 医 映 英 < 隠 亥 胤 印 鵜
  57. 1. Đối tượng: Các loại bệnh sau thu hoạch của trái Sầu Riêng. 2. Kiểm soát và phòng ngừa. 3. Đảm bảo chất lượng của sản phẩm sau thu hoạch đạt kết quả tốt.
  58. KHÁI QUÁT VỀ CÂY SẦU RIÊNG ̈ Durio zibethinus (Bombacaceae) Common Names English: durian Sp an ish : durián, durio Indonesia: duren, ambetan, kadu Philippines: dulian Bu r m a: du-yin Cambodia: thu-réén Lao s: thourièn Th ailan d : thurian, rian Viet n am : sâù riêng
  59. KHÁI QUÁT VỀ CÂY SẦU RIÊNG ̈ Nguồn gốc: xuất xứ từ Malayxia và Indonesia ̈ Thuộc họ bông Gạo (Bombaceae) ̈ Trồng nhiều ở một số nước như: Inđônêxia, Malayxia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Lào, Việt Nam, Campuchia. ̈ Ngoài ra, còn trồng ở một số nước như nhiệt đới Trung Nam Mỹ, một số nước ở Châu Phi và Châu Đại Dương như Ôxtrâylia. ̈ Sầu riêng vào Việt Nam từ Thái Lan, Inđônêxia
  60. GiátrịdinhdưỡngcủaSầuriêng: Carbohydrate 28.3 g Fat 1.6 g Protein 2.5 g Calcium 20 m g Phosphorous 63 m g Potassium 601 m g I ron 0.9 m g Thiam ine 0.27 m g Riboflavin 0.29 m g Niacin 1.1 m g Vitam in C 57 m g
  61. Các ứng dụng của quả Sầu riêng Thịt quả được dùng ăn tươi và dùng làm chất tạo hương thơm cho các sạn phẩm bánh kẹo. Hạt Sầu riêng là phần ăn được sau khi ta luộc, rang hạt hay nướng hạt. Cây con còn non và trái non được ăn như các loại rau cải thông thường.
  62. KHÁI QUÁT VỀ CÂY SẦU RIÊNG SẦU RIÊNG TỪ LÚC RA HOA ĐẾN KHI ĐẬU QUẢ
  63. HOA SẦU RIÊNG
  64. ành chiết sầu riêng
  65. HÁI SẦU RIÊNG
  66. Một số loại sầu riêng: 1. Sầu riêng sữa hạt lép Bến Tre. 2. Sầu riêng Ri – 6. 3. Sầu riêng Monthong. 4. Sầu riêng khổ qua xanh. 5. Sầu riêng hạt lép Đồng Nai. 6. Sầu riêng cơm vàng hạt lép.
  67. Sâu bệnh hại sầu riêng được chia làm 2 loại: 1. Sâu hại: - Sâu đục quả - Rầy phấn - Rệp sáp nhện đỏ 2. Bệnh hại: ̈ Bệnh xì mủ chảy nhựa. ̈ Bệnh thố quả. ̈ Bệnh thán thư. ̈ Bệnh thối hoa. ̈ Bệnh meo hồng. ̈ Bệnh cháy lá chết ngọn.
  68. CÁC LOẠI BỆNH CỦA SẦU RIÊNG
  69. CÁC LOẠI BỆNH CỦA SẦU RIÊNG 1. Sâu đục trái: - Nguyên nhân: Dichocrocis punctiferalis - Triệu chứng: Sâu non đục vào các khe trên quả sầu riêng, ăn từ ngoài vào trong cho đến lớp cơm của trái, - Phòng trị: + Thu dọn những trái bị hại đem tiêu huỷ. + Phun thuốc khi thấy sâu xuất hiện: Fastac, Cymbus, Karate, Polytrin, Hopsan, Pyrinex.
  70. Sâu đục trái
  71. CÁC LOẠI BỆNH CỦA SẦU RIÊNG 2. Rệp sáp: - Nguyên nhân: rệp sáp phấn Pseudococcus sp. - Triệu chứng: trái bị sượng, kém phát triển. - Phòng trị: + Trong tự nhiên có những loài ong có thể ký sinh làm hạn chế bớt một số rệp sáp. Sầu riêng bị sượng + Phun thuốc: Supracide, Sago super, Voltage, Fenbis,
  72. Sầu riêng bị sượng
  73. CÁC LOẠI BỆNH CỦA SẦU RIÊNG Rệp sáp
  74. Bệnh thối quả. Nguyên nhân: Phytophthora palmivora Triệu chứng bệnh:
  75. MỘT SỐ HÌNH ẢNH BẢO QUẢN SAU THU HOẠCH
  76. CÁC SẢN PHẨM TRÊN THỊ TRƯỜNG
  77. CÁC SẢN PHẨM TRÊN THỊ TRƯỜNG
  78. Sầu riêng là loại cây ăn trái đặc sản của nước ta, giàu chất dinh dưỡng có giá trị kinh tế cao và được nhiều người ưa thích. Với xu thế phát triển hiện nay, ta có thể phát triển các sản phẩm chế biến từ trái sầu riêng,và trồng vườn sầu riêng vừa để tăng thu nhập của gia đình,vừa tăng lợi thế về thu hút khách du lịch của địa phương.
  79. NẤM RƠM
  80. I. Giới thiệu chung. ¬Nấm ăn gồm nhiều loại: nấm rơm, nấm mỡ, nấm sò, nấm linh chi .là thực phẩm rất bổ dưỡng. ÜChứa nhiều protein và các acid amin quý, nhiều vitamin và chất kháng sinh. ÜKhông gây xơ cứng vữa động mạch. Ü Không làm tăng lượng Cholesterol trong máu . ̇Nấm ăn được xem như loại “rau sạch” và “thịt sạch”, được sử dụng rộng rãi trong các bữa ăn của con người, một số loại thì dùng làm dược liệu chữa bệnh.
  81. NẤM MỠ (THANH LÃNG- BÌNH XUYÊN- VĨNH PHÚC)
  82. NẤM RƠM
  83. NẤM SÒ
  84. Nấm linh chi
  85. Nấm hương
  86. Nấmtrânchâu
  87. II. Sản xuất nấm rơm.(Volvariella volvacea) 1. Tiềm năng phát triển nấm rơm ở nước ta. ÜLợi nhuận cao. ÜĐiều kiện khí hậu thuận lợi. ÜNguyên liệu dồi dào, rẻ tiền, dễ kiếm. ÜNhân công rẻ. ÜKỹ thuật sản xuất không phức tạp.
  88. 2. Thực trạng sản xuất nấm rơm ở Việt Nam và thế giới. a. Việt Nam. ¬ Vấn đề ngiên cứu và phát trển sản xuất nấm từ những năm 70 và ngày càng phát triển mạnh. ¬ Hiện nay nấm rơm được trồng rộng rãi trong cả nước nhưng chủ yếu theo quy mô hộ gia đình và trang trại nhỏ lẻ.
  89. Bảng thống kê sản lượng nấm rơm trồng ở các tỉnh phía Bắc Đơn vị sản lượng:Tấn. 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2005 30 50 100 120 150 250 60 50 50 120 1000 5000 10000 50000 Ơû các tỉnh phía Nam phát triển nấm rơm rất nhanh. Cho tới nay đạt khoảng 100000 tấn/măm.
  90. b. Trên thế giới. Các nước trên thế giới sản xuất theo quy nô công nghiệp hiện đại. Sản lượng : Năm 1990 đạt 3763000 tấn. Năm 1994 đạt 4909000 tấn. Hiện nay Trung Quốc là nước sản xuất nấm lớn nhất thế giới, sản lượng 3000000 tấn mỗi năm.
  91. 3.Giá trị dinh dưỡng của nấm rơm. ̈ Trong 100 g nấm rơm tươi có các thành phần sau đây: X Nước : 88,9 g X Phosphor: 1,1 mg X Chất đạm: 3,4 g X Calci: 8 mg X Chất béo: 1,8g X Chất sắt: 1,1 m X Hydratcarbon: 3,9g X Vitamin B1: 0,18 mg X Chất xơ: 1,4g X Vitamin B2: 0,35 mg X Tro: 1,4g X Vitamin C: 1 mg X Năng lượng: 4,5kcal X Vitamin PP: 13,7 mg