Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm - Chương 2: Chọn địa điểm xây dựng nhà máy

I. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây
dựng nhà máy
- Nằm trong vùng quy hoạch của thành phố → Có khả năng
hoạt động lâu dài.
- Nhà máy của chúng ta nằm gần các nhà máy khác có khả
năng cung cấp nguyên liệu → Giảm chi phí vận chuyển.
- Khu công nghiệp : sản xuất công nghiệp hoặc dịch vụ
phục vụ sản xuất công nghiệp.
- Khu chế xuất: nhiệm vụ chính là sản xuất hàng công
nghiệp phục vụ xuất khẩu hoặc các dịch vụ có liên quan
đến xuất khẩu.
- Khu công nghệ cao: áp dụng sản xuất các sản phẩm công
nghệ cao như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, cơ
điện tử, bên cạnh đó còn có các ngành vật liệu mới, năng
lượng mới. 
pdf 17 trang thiennv 11/11/2022 3380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm - Chương 2: Chọn địa điểm xây dựng nhà máy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_thiet_ke_nha_may_thuc_pham_chuong_2_chon_dia.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm - Chương 2: Chọn địa điểm xây dựng nhà máy

  1. 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Giá trị so sánh của từng nhân tố ảnh hưởng ví dụ cho nhà máy thực IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa phẩm VN điểm xây dựng nhà máy: nguyên : 10% Cung cấp nguyên Nguồn vật liệu Thị 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương vật liệu : 14% Giá nguyên : 4% Các trườn vật liệu pháp sử dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan) : nhân g: trí trong : 3% Tiêu thụ sản Vị thị trường Bước 3: Xác định mức đánh giá cho từng nhân tố tố 20% phẩm : 6% : 3% ảnh hưởng ảnh Đặc điểm thị trường hưởn Vị trí trong thị trường sức lao * Khả năng đáp ứng yêu cầu của từng nhân tố ảnh g: động: 6% hưởng được chia thành các mức khác nhau. Các tổng Lực lượng lao động : 10% Nhà ở : 2% mức này được xếp đặt theo trật tự giảm dần tương giá ứng với một thang điểm, ví dụ như : rất thuận lợi, trị Công trình dịch vụ công cộng : thuận lợi, ít thuận lợi và không thuận lợi tương ứng 2% 100 với 4, 3, 2, 1 điểm. Tuỳ theo đặc điểm của từng % Vị trí so với khu dân cư : 2% Quan hệ đô thị : 5% nhân tố ảnh hưởng mà mức đành giá nhiều hoặc ít. Nhà máy lân cận : 3% Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm xây dựng xây dựng nhà máy: nhà máy: 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử hợp các yếu tố có liên quan) : dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan) : Bước 3: Bước 3: * Phương pháp thông thường được dùng để xây dựng * Phương pháp thông thường được dùng để xây các mức đánh giá là phương pháp phân tích SWOT dựng các mức đánh giá là phương pháp phân tích (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats). SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Phương pháp này giúp xác định các mặt mạnh, mặt Threats). Phương pháp này giúp xác định các mặt yếu, các cơ hội phát triển ảnh hưởng đến nhân tố và mạnh, mặt yếu, các cơ hội phát triển ảnh hưởng đến những gì có thể trở thành nguy cơ đe doạ trong nhân tố nhân tố và những gì có thể trở thành nguy cơ đe doạ đó. trong nhân tố đó. Ví dụ :Tiêu chuẩn cho mức thang đánh giá nhân tố Ví dụ : cung cấp nguyên liệu để lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy chế biến rau quả 11
  2. 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’ Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’ SWOT Khả năng cung cấp nguyên liệu Mức đánh SWOT Khả năng cung cấp nguyên liệu Mức đánh giá Điểm giá Điểm Mặt mạnh Khối lượng cung cấp cho công Mặt mạnh Như (1) (Strengths) nghiệp chế biến lớn với chất (Strengths) lượng tốt, khả năng cung cấp lâu dài. Vùng trồng rau quả có truyền Mặt yếu Các cơ sở cung ứng rau quả đã thống. Điều kiện giao thông vận (Weaknesses) tồn tại được tổ chức tốt nhưng số chuyển tốt (1) Rất thuận lượng không nhiều. Mặt yếu 4 Thuận lợi 3 Không lợi Khoảng cách tới nguồn cung cấp (Weaknesses) 10 đến 20 km Cơ hội Tương lai tại đây sẽ trở thành Cơ hội Vùng nguyên liệu có tiềm năng (Opportunities) vùng chuyên canh lớn. (Opportunities) phát triển Đe doạ Đe doạ Không Không (Threats) (Threats) Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’ Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’ SWOT Khả năng cung cấp nguyên liệu Mức đánh SWOT Khả năng cung cấp nguyên liệu Mức đánh Điểm giá Điểm giá Mặt mạnh Khối lượng rau quả cung cấp lớn, Mặt mạnh Khối lượng rau quả đủ cung (Strengths) chất lượng phù hợp. (Strengths) cấp, khối lượng đạt yêu cầu Mặt yếu Điều kiện vận chuyển trong khu Mặt yếu Cơ sở trồng rau phân bố rải (Weaknesses) vực nguyên liệu thấp, các cơ sở (Weaknesses) rác cung ứng rau quả đã có nhưng ít. Ít Thuận 2 Điều kiện vận chuyển trong Không Khoảng cách đến các cơ sở cung lợi khu vực nguyên liệu thấp 1 ứng nguyên liệu đến 30 km thuận lợi Cơ hội Cơ hội (Opportunities) Chưa rõ (Opportunities) Chưa rõ Đe doạ Sự phát triển của cơ sở thu Đe doạ Không (Threats) (Threats) mua, bảo quản rau quả còn chưa rõ ràng 12
  3. 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY IV. Một số phương pháp đánh giá việc chọn địa điểm Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực xây dựng nhà máy: phẩm Việt Nam 2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử Địa điểm số : HS dụng tổng hợp các yếu tố có liên quan) Các nhân tố địa điểm Mức đánh giá Điểm Bước 4 : Xác định hệ số của các nhân tố ảnh hưởng GT 1 2 3 4 (chuyển từ dạng % sang dạng điểm) 1. Đặc điểm khu đất Hệ số của nhân tố = (Giá trị của các nhân tố theo % 1.1. Đặc điểm địa hình * 4 điểm) : (Số điểm lớn nhất Rất thuận lợi 3 21 21 trong mức đánh giá) Thuận lợi 2 7 14 14 Bước 5 : Thành lập hệ thống đánh giá theo điểm. 1.1.1. Cấu trúc nền đất (kết quả khoan) Ít 1 Ví dụ : thuận lợi Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng Không thuận lợi 0 XNCN thực phẩm Việt Nam Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân tố địa HSG Địa điểm số Các nhân tố HS Địa điểm số Mức đánh giá Điểm Mức đánh giá Điểm điểm T 1 2 3 4 địa điểm GT 1 2 3 4 Rất thuận lợi 3 4 12 12 1.1.2. Hình dáng Không 2 3 6 Thuận lợi 2 8 8 và định hướng 1.1.5. Khả năng Ít 1 3 3 khu đất Không thuận lợi 1 ngập lụt Có khả năng 0 0 Bằng phẳng 3 4 12 12 1.1.3. Độ bằng Rất thuận lợi 4 4 phẳng của khu Mấp mô 2 8 1.1.6. Điều đất Thuận lợi 3 1 3 3 3 Rất mấp mô 1 4 kiện khí hậu 5m và hơn 3 3 9 9 (bão, lượng Ít thuận lợi 2 1.1.4. Mực nước mưa) ngầm dưới cao 1 – 5 m 2 6 Không thuận lợi 1 độ mặt đất 1m và ít hơn 1 3 13
  4. 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân tố địa Đi HSG Địa điểm số Mức đánh giá Các nhân tố Điể HS Địa điểm số điểm ểm T 1 2 3 4 Mức đánh giá địa điểm m GT 1 2 3 4 2. Hạ tầng kỹ thuật Rất phù hợp 5 2.1. Cấp nước 2.1.1. Phù hợp 4 28 Từ giếng khoan 1.2. Giá khu Chấp nhận được 3 Khoan được, rẻ 3 4 12 12 12 đất Hơi cao 2 2.1.1.1. Khả năng Khoan được, đắt 2 8 khoan Quá cao 1 Có khả năng 1 Đạt được 2 12 24 24 Lớn 3 3 9 1.3. Độ lớn 2.1.1.2. Khả năng Xấp xỉ với yêu 1 1 12 Đạt yêu cầu 2 6 6 khu đất (ha) hút (m3/h) cầu 2 Vừa đạt yêu cầu 1 3 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân tố địa Điể HS Địa điểm số Mức đánh giá Các nhân tố Điể HS Địa điểm số m GT Mức đánh giá điểm 1 2 3 4 địa điểm m GT 1 2 3 4 Rất phù hợp 3 3 9 2.1.1.3. Đặc 2.2. Giao điểm của nước Phù hợp 2 6 6 thông (độ cứng, nhiệt Rất thuận tiện 3 15 độ trung bình, ) Còn phù hợp 1 3 2.2.1. Vị trí trong mạng Thuận tiện 2 5 10 10 Mạng đã có, 4 15 lưới đường bộ tiếp nối rẻ Chấp nhận được 1 5 Mạng đã có, 3 10 Đã có 3 15 2.1.2. Cấp từ tiếp nối vừa 2.2.2. Giao mạng của đô thị Mạng đã có, 2 5 5 thông nối đến Phải XD, nhưng 2 5 10 10 10 tiếp nối đắt mạng lưới thuận lợi Mạng sắp có 1 đường bộ XD phức tạp 1 14
  5. 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân tố địa Điể HSG Địa điểm số Các nhân tố Điể HSG Địa điểm số Mức đánh giá Mức đánh giá m T địa điểm m T 1 2 3 4 điểm 1 2 3 4 2.2. Giao 2.3. Năng lượng thông 2.3.1. Điện Rất thuận lợi 3 Rất thuận lợi 4 2.3.1.1. Qua 2.2.3. Giao Thuận lợi 3 12 thông nối đến Thuận lợi 2 2 4 mạng lưới chung cảng, cửa sông (tiếp nối, chi phí Ít thuận lợi 2 4 8 8 8 Không thuận lợi 1 2 2 xây dựng) Không thuận lợi 1 Đã có 3 1 3 2.2.4. Giao 2.3.1.2. Qua Thấp 3 6 6 thông nối đến Phải XD, nhưng 2 2 trạm phát riêng mạng lưới thuận lợi (chi phí xây Trung bình 2 2 4 4 đường sắt dựng, vận hành) XD phức tạp 1 Cao 1 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân tố địa Điể HSG Địa điểm số Mức đánh giá Các nhân tố Điể HSG Địa điểm số m T Mức đánh giá điểm 1 2 3 4 địa điểm m T 1 2 3 4 Thấp 3 6 6 2.3.2. Hơi nước 3. Nhân tố thị (chi phí xây Trung bình 2 2 4 4 trường dựng, vận hành) Cao 1 3.1. Cung cấp nguyên liệu 2.4. lý 3 4 12 Xử nước Thấp Rất thuận lợi 4 40 40 (chi phí cho thải Trung bình 2 8 8 8 hệ thống xử lý 3.1.1. Khả Thuận lợi 3 10 30 30 nước thải) Cao 1 năng cung cấp Ít thuận lợi 2 2.5. Xử lý rác Rất thuận lợi 4 Không thuận lợi 1 (tình thải trạng 3 2 6 6 6 Rất thấp 4 16 16 16 Thuận lợi 3.1.2. Giá các cơ sở xử lý, Thấp 3 4 12 khả năng tận Ít thuận lợi 2 nguyên vật Chấp nhận được 2 dụng phế thải) Không 1 2 liệu thuận lợi Hơi cao 1 15
  6. 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân tố Điể HS Địa điểm số Các nhân tố Điể HSG Địa điểm số Mức đánh giá Mức đánh giá địa điểm m GT 1 2 3 4 địa điểm m T 1 2 3 4 3.2. Tiêu thụ 4. Lực lượng sản phẩm lao động Rất thuận lợi 3 12 12 12 12 Lao động nhiều 3 24 24 24 24 3.2.1. Vị trí 4.1. Vị trí trên 2 4 đến thị trường Thuận lợi thị trường sức Lao động có sẵn 2 8 tiêu thụ Phù hợp yêu cầu 1 lao động Lao động vừa đủ 1 Rất thuận lợi 4 Rất thuận lợi 4 3.2.2. Quan hệ Thuận lợi 3 3 9 9 4.2. Nhà ở (khả Thuận lợi 3 2 6 6 thị trường năng thuê, mua, Ít thuận lợi 2 6 6 Khan nhà 2 trong khu vực giá cả) hiếm ở Không thuận lợi 1 Rất thiếu nhà ở 1 2 2 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân Điể HS Địa điểm số Các nhân tố Điể HS Địa điểm số Mức đánh giá Mức đánh giá tố địa điểm m GT 1 2 3 4 địa điểm m GT 1 2 3 4 5. Quan hệ Rất thuận lợi 4 đô thị Có lợi 3 12 12 4.3. Công trình Thuận lợi 3 2 6 5.1. Nhà Không có lợi 2 4 8 8 dịch vụ công máy lân cận cộng (khả năng Có hại do bụi, khí 1 thải, sử dụng chung Ít thuận lợi 2 4 4 4 với khu dân 10 – 20 phút 4 8 5.2. Vị trí dụng) 20 – 30 phút 3 2 6 Không thuận lợi 1 đến khu dân cư (thời 30 – 40 phút 2 6 gian đi làm) 40 và hơn 1 4 16
  7. 9/16/2010 Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY Hệ thống đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng XNCN thực phẩm Việt Nam Các nhân tố Mức đánh HS Địa điểm số Điểm địa điểm giá GT 1 2 3 4 Tổng số điểm 400 337 312 287 280 Tổng số % 100 85 78 71 70 Vị trí xếp đặt theo điểm 1 2 3 4 Địa điểm chọn ► Phương pháp đánh giá này thường dùng đối với các nhà máy có qui mô lớn 17