Tài liệu thực tập Dược lý cơ bản - Hồ Thị Nguyệt Thu

VÀI HƯỚNG DẪN VỀ THỬ NGHIỆM TRÊN ĐỘNG VẬT
*Sau khi cho thú dùng thuốc, quan sát kỹ và ghi nhận những vấn đề sau:
- Tiềm thời: là thời gian từ lúc bắt đầu cho thuốc vào cơ thể đến khi thuốc bắt đầu có
hiệu lực.
- Thời gian tác động: là thời gian tính từ lúc bắt đầu có hiệu lực đến khi thuốc không
còn hiệu lực nữa.
- Cường độ tác động: là mức độ các phản ứng xảy ra sau khi dùng thuốc.
Một vài phản ứng có thể xảy ra:
• Chứng thất điều vận động: thú di chuyển lảo đảo như người say
• Trạng thái ngủ: khi ta đặt nhẹ ngay trước mũi con vật một đầu que hay bút chì,
nó không có phản ứng gì hết (hít, ngửi, quay đi). Lưu ý không được chạm vào
râu chuột.
• Mất phản xạ co rút chân: Ở vị trí nghỉ, khi kéo một trong hai chân thú về phía
sau, nó sẽ nhanh chóng co rút chân về vị trí cũ. Nếu sau 2-5 giây mà nó không
rút chân thì xem như mất phản xạ co rút chân.
• Mất phản xạ thăng bằng: dùng đánh giá tính gây mê hay gây ngủ rất sâu của
những liều mạnh barbiturates. Bình thường, khi con vật nằm nghiêng hay ngửa
nó sẽ nhanh chóng lật úp lại. Nếu sau 2-5 giây nó không lật úp lại thì xem như
mất phản xạ thăng bằng.
• Mất cảm giác đau: Sau khi mất phản xạ thăng bằng vài phút, ta thử cảm giác
đau và phản xạ đau. Khi dùng kim chích nhẹ vào đuôi con vật bình thường nó
sẽ phản ứng bằng cách bỏ chạy hoặc run giật mạnh đuôi hoặc quay lại cắn đầu
vào kim. Con vật được xem là mất cảm giác đau khi nó vẫn nằm yên. Con vật
được xem là mất cảm giác đau và phản xạ đau khi nó vẫn nằm yên và đuôi
không run giật lên.
Chú ý: tránh mạnh tay đối với thú, nếu nó chưa ngủ say nên để nằm yên, không
đụng chạm thường xuyên và không gây tiếng ồn vì có thể đánh thức nó dậy. 
pdf 21 trang thiennv 10/11/2022 4260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu thực tập Dược lý cơ bản - Hồ Thị Nguyệt Thu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_thuc_tap_duoc_ly_co_ban_ho_thi_nguyet_thu.pdf

Nội dung text: Tài liệu thực tập Dược lý cơ bản - Hồ Thị Nguyệt Thu

  1. Là ch t ưc chi t xu t t cây mã ti n, lo i cây này m c nhi u vùng trung du và mi n núi. Strychnin có v ng, khó tan trong n ưc. 2. Vt d ng: - Ch ph m có ch a Strychnin sulfate d ng dung d ch (n ng 40mg/100ml, tươ ng ươ ng 0.4mg=0.0004g/ml). - Hóa ch t: K2Cr 2O7 H2SO 4 m c BaCl 2 5% NaOH 1N HCl loãng Chloroform Phenolphtalein Cn 3. Ph ươ ng pháp nh tính - Cho 2ml ch ph m vào m t kính ng h + vài h t K 2Cr 2O7, nh t t H2SO 4 m c  xu t hi n nh ng v t tím và xanh bi n m t nhanh. - Cho 2ml ch ph m vào ng nghi m + 1ml BaCl 2 5%  kt t a tr ng BaSO 4 (không tan trong dung d ch HCl loãng). 4. Ph ươ ng pháp nh l ưng Ly 10 ml ch ph m cho vào becher + 10 ml c n, 5 ml chloroform, un nh + 1 gi t phenolphtalein. nh l ưng b ng NaOH 0,02N cho n khi có màu h ng nh t. L ưng strychnin sulfate trong 1ml dung dch tiêm là : 0,00857 x n = x (g) 10 n : s ml dung d ch NaOH 0,02N ã s dng chu n . X: s gam ho t ch t strychnin sulfate trong 1ml dung d ch. 10
  2. BÀI 4: CH N L A KHÁNG SINH (CASE STUDY) Mục tiêu : giúp sinh viên th o lu n và ư a ra li u pháp kháng sinh phù h p t ng cho ca bnh c th . Yêu c ầu: - Sinh viên c n có các tài li u sau: Vet Drug Hanbook l u vào laptop/sách photo; Danh m c thu c l u hành Vi t Nam l u vào laptop/sách photo. - Sinh viên th o lu n nhóm (5-6 sinh viên/nhóm) và tr li các yêu c u d ưi m i ca b nh, sau ó th o lu n tr ưc c lp và ư a ra k t lu n c th ca t ng nhóm. Ca b nh 1: Mt con chó c 4 tu i ưc cho bi t kh i phát t ng t (12 gi ) vi bi u hi n suy y u nghiêm tr ng, chán n, nôn m a và ái ra máu. Ki m tra lâm sàng cho th y con chó au vùng th t l ưng, b sc và st. Khám nghi m ch n oán cho th y thi u ni u, urê ni u (azotaemia), ti u ra máu, m & nhi m khu n ni u. Sinh viên th o lu n v các v n sau: A. S nhi m trùng a. Ch n oán b. Tính ch t và m c nghiêm tr ng c a s nhi m trùng B. Vt nuôi a. Dùng kháng sinh kìm khu n hay sát khu n? b. Lo i b mô ho i t , m, th ngo i lai Bn c n làm gì tr ưc khi có k t qu phân l p vi khu n và kháng sinh ? 11
  3. Kt qu phân l p vi khu n t mu n ưc ti u: E. coli Kt qu kháng sinh : Amox/Clavulanic S Aminoglycoside S Sulpha/ Trimeth S Fluoroquinolone S Lincosamides R Macrolides S Sulphonamides S Chloramphenicol S Tetracycline R Cephalothin R Ceftazidime S Ampi/Amox R S: sensity (nh y c m) R: resistant ( kháng) C. Ch n l a kháng sinh khi có k t qu phân l p vi khu n và th kháng sinh da trên: - c tính dưc ng h c - Tính kìm khu n ho c sát khu n - Ph kháng khu n - c tính - Chi phí - Có d dàng trong vi c c p thu c iu tr - Quy nh v th i gian ng ưng thu c - Các l ưu ý khi s dng Kt lu n v ch n l a thu c kháng sinh : 1. Lo i kháng sinh 2. Li u s dng và li u trình 3. Các v n cn theo dõi sau iu tr bng kháng sinh 12
  4. Ca b nh 2: Mt con mèo c 4 tháng tu i ưc cho bi t kh i phát t ng t tri u ch ng h t h ơi và ch y n ưc m i sau khi tr i qua 5 ngày t i nơi l ưu trú (cattery). Ki m tra k trên mèo thì phát hi n các h ch b ch huy t dưi hàm m rng và khi có m t cơn ho thì d dàng s th y m ch khí qu n. Kt qu ki m tra lâm sàng cho th y mèo th khó, hình nh X-quang có t n th ươ ng ph i nh . Huy t thanh h c: bình th ưng, ngo i tr tng nh bch c u trung tính A. S nhi m trùng c. Ch n oán d. Tính ch t và m c nghiêm tr ng c a s nhi m trùng B. Vt nuôi c. Cơ ch phòng v cho v t nuôi (dùng kháng sinh kìm khu n hay sát khu n?) d. Lo i b mô ho i t , m, th ngo i lai Mèo ưc gây mê và thu th p m u r a ph qu n phân l p vi khu n và th kháng sinh Cn b t u nh ư th nào v i vi c iu tr bng kháng sinh trong khi ch kt qu phân lp và th kháng sinh ? 13
  5. Kt qu phân l p vi sinh v t: Bordetella bronchiseptica Kt qu kháng sinh : Ampicillin R Amoxicillin S Amox/ Clav acid S Cephalexin S Gentamicin S Erythromycin R Lincomycin R Tetracycline S Doxycycline S Sulpha/ Trimeth R Marbofloxacin S S: sensity (nh y c m) R: resistant ( kháng) C. Ch n l a kháng sinh khi có k t qu phân l p vi khu n và th kháng sinh da trên: - c tính dưc ng h c - Tính kìm khu n ho c sát khu n - Ph kháng khu n - c tính - Chi phí - Có d dàng trong vi c c p thu c iu tr - Quy nh v th i gian ng ưng thu c - Các l ưu ý khi s dng Thu c kháng sinh : 1. La ch n lo i kháng sinh 2. Li u s dng và li u trình 3. Các v n cn theo dõi sau iu tr bng kháng sinh 14
  6. Ca b nh 3: Mt con chó Rottweiler 6 tu i sau 6 ngày b th ươ ng do b mt con chó khác t n công. Ng ưi ch nh n th y vt th ươ ng b ch y d ch. Trên lâm sàng, con chó bi u hi n v tươ i sáng, th tr ng t t và st. Ki m tra vt th ươ ng bên cánh trái th y có mt v t th ươ ng h kho ng 2 cm vi bi u hi n sưng mô m m và ch y m. Sinh viên th o lu n v các v n sau: A. S nhi m trùng 1. Ch n oán 2. Tính ch t và m c nghiêm tr ng c a s nhi m trùng B. Vt nuôi 1. Cơ ch phòng v cho v t nuôi (dùng kháng sinh kìm khu n hay sát khu n?) 2. Lo i b mô ho i t , m, th ngo i lai Bn c n làm gì tr ưc khi có k t qu phân l p vi khu n và kháng sinh ? Kt qu phân l p vi sinh t dch v t th ươ ng: Staphylococcus aureus Kt qu kháng sinh : Penicillin R Amoxicillin R Cloxacillin S Amox/Clav acid S Cephalothin S Cephalexin S Gentamicin S Linco/clindamycin S Erythromycin S 15
  7. Chloramphenicol S Sulpha/ Trimeth S Tetracycline I Doxycycline S Enrofloxacin S S: sensity (nh y c m) R: resistant ( kháng) I: intermediate (trung gian) C. Ch n l a kháng sinh khi có k t qu phân l p vi khu n và th kháng sinh da trên: - c tính dưc ng h c - Tính kìm khu n ho c sát khu n - Ph kháng khu n - c tính - Chi phí - Có d dàng trong vi c c p thu c iu tr - Quy nh v th i gian ng ưng thu c - Các l ưu ý khi s dng 1. Thu c kháng sinh: a. La ch n lo i kháng sinh b. Li u s dng và li u trình c. Các v n cn theo dõi sau iu tr bng kháng sinh 16
  8. Ca b nh 4: Mt chó cái 2 tu i ưc trình bày, 5 ngày sau khi sinh 4 chú chó con. Sáng nay ch nuôi nh n th y chó cái không tho i mái khi cho con bú và khi chúng ta ôm con c a nó. Trên lâm sàng, chó cái bi u hi n t t, th tr ng tt. Ki m tra tuy n vú cho th y thùy vú bên trái au n, , cng và s ưng lên. S a t các tuy n vú b nhi m trùng có màu nâu/ màu , ch a m t l ưng l n bch c u trung tính, có pH 6,9. H sơ v sc kh e c a con chó này cho th y có s tng nh bch c u trung tính trong máu. Sinh viên th o lu n v các v n sau: A. S nhi m trùng a. Ch n oán b. Tính ch t và m c nghiêm tr ng c a s nhi m trùng B. Vt nuôi a. Dùng kháng sinh kìm khu n hay sát khu n?) b. Lo i b mô ho i t , m, th ngo i lai Bn c n làm gì tr ưc khi có k t qu phân l p vi khu n và kháng sinh ? Kt qu phân l p vi sinh t sa: Staphylococcus aureus Kt qu kháng sinh : Amoxicillin R Amox/ Clav acid R Ticarcillin- Clav I Cephalexin R Cephalothin R Ceftazadime S Gentamicin S Sulpha/ Trimeth S Sulphonamides S 17
  9. Enrofloxacin S Marbofloxacin S Ciprofloxacin S Lincomycin S Erythromycin S Chloramphenicol S Tetracycline S Doxycycline S S: sensity (nh y c m) R: resistant ( kháng) I: intermediate (trung gian) C. Ch n l a kháng sinh khi có k t qu phân l p vi khu n và th kháng sinh da trên: - c tính dưc ng h c - Tính kìm khu n ho c sát khu n - Ph kháng khu n - c tính - Chi phí - Có d dàng trong vi c c p thu c iu tr - Quy nh v th i gian ng ưng thu c - Các l ưu ý khi s dng D. Thu c kháng sinh: 1. La ch n lo i kháng sinh 2. Li u s dng và li u trình 3. Các v n cn theo dõi sau iu tr bng kháng sinh 18
  10. BÀI 5: TÍNH TOÁN L NG D CH TRUY N Mục tiêu : giúp sinh viên th o lu n và ư a ra li u pháp truy n d ch (lo i d ch truy n, th tích, t c truy n, ) cho t ng ca b nh c th . Yêu c ầu: sinh viên th o lu n nhóm (5-6 sinh viên/nhóm) và tr li các câu h i d ưi mi ca b nh, sau ó th o lu n tr ưc c lp và ư a ra k t lu n. Ca b nh 1: Mt con th nng 5 kg b n và u ng, trong vòng 4 ngày, các d u hi u lâm sàng cho th y m c mt nc trên th kho ng 8%. a) Hãy tính l ưng d ch c n c p bù l i l ưng d ch m t i và l ưng d ch duy trì cho th trong vòng 24h. b) Da trên t ng l ưng d ch c n c p ã tính ưc trên, hãy cho bi t t l nh gi t (s gi t/phút) cho truy n toàn b lưng d ch trên trong 24h nu b dng c truy n d ch ưc iu ch nh mc 20 gi t/ml. Ca b nh 2: M t con chó n ng 15kg trong tình tr ng ói m a 5 l n/ ngày, trong 3 ngày, l ng ói m i l n kho ng m t mu ng canh (kho ng 15ml). Các d u hi u lâm sàng cho th y tình tr ng m t n c kho ng 7%. a) Tính l ưng d ch m t i do ói m a, t ó tính t ng l ưng d ch c n c p cho c ơ th cho chó trong 24h. b) Da trên t ng l ưng d ch c n c p ã tính ưc trên, hãy cho bi t th i gian cn thi t truy n h t l ưng d ch n u b dng c truy n d ch ưc iu ch nh mc 12 gi t/ml/phút. Ca b nh 3: M t con ch n nng 800g b mt n c, nó c n c c p 90ml d ch truy n trong vòng 2 gi . D ng c truy n d ch c iu ch nh mc 10 gi t/ml. a) Tính t l nh gi t (s gi t/phút? th i gian c n thi t (giây) cp 1 gi t d ch truy n? b) Th i gian truy n d ch s thay i ra sao n u t ng l ưng d ch truy n là 180ml và tc truy n d ch ưc iu ch nh mc 25 gi t/phút? Ca b nh 4: Cn truy n dextrose cho 1 con s t con n ng 32kg trong quá trình ph u thu t cho nó. L ng d ch c n truy n t nh m ch cho nó g p 1,5 l n nhu c u lng d ch duy trì. a) Tính t ng l ưng d ch c n truy n cho con s ư t này trong vòng 24h. b) Nu d ng c truy n d ch ưc iu ch nh mc 10 gi t/ml. Tính t l nh gi t (s gi t/phút? th i gian c n thi t (giây) cp 1 gi t d ch truy n?) truy n ht d ch trong 24h. 19
  11. Tài li u tham kh o 1. Võ Th Trà An và ctv, 2014. D ưc lý thú y. Tái b n l n 1. NXB Nông nghi p 2. Wanamaker, B.P and Massey, K.L. 2004. Applied pharmacology for veterinary technicians . 4 th edi. Saunder Elsevier. Canada. 3. Adam, H.R. 1995. Drugs acting on Blood and Blood Elements. In Veterinary Pharmacology and Theurapeutic (Editor Adams, H.R.), 7th. edi. Iowa state University Press, Iowa, USA. Pp 44-599. 4. Moore MC, Palmer NG, 2001. Calculation for veterinary nurses. Blackwell Science. 5. Danh m c thu c thú y l ưu hành t i Vi t nam 20