Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 5: Quá trình giết mổ và Kiểm tra sau giết mổ - Dương Văn Nhiệm

Phần A.
Quá trình giết mổ
3
II. Quá trình giết mổ (1)
1. Chuẩn bị gsúc:
• Sau khi ktra lần cuối, gsúc được tắm rửa
sạch sẽ:
• Lợn: dồn vào chuồng chật có vòi phun
tự động;
• Trâu, bò cho lội qua bể nước.
 rửa sạch bụi bẩn, mạch quản ngoại vi co
lại giúp tiết ra hoàn toàn. 
pdf 29 trang thiennv 10/11/2022 1560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 5: Quá trình giết mổ và Kiểm tra sau giết mổ - Dương Văn Nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kiem_nghiem_thu_san_chuong_5_qua_trinh_giet_mo_va.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 5: Quá trình giết mổ và Kiểm tra sau giết mổ - Dương Văn Nhiệm

  1. Cạo lông, tách ph ủ tạng (6) c. Với gc ầm:  Sau khi gây mê (bằng điện qua bể nước), dùng dao nh ọn sắc ch ọc vào mặt dưới cắt đứt tĩnh mạch, để vài phút rồi nhúng nước 58-60 oC/30’’ (với gà) rồi vặt lông;  Ngan, vịt: nước 80 oC. 31 Cạo lông, tách ph ủ tạng (7) gia cầm  Mổ đại trà: để làm sạch lông tơ (sau khi vặt hết lông chính), nhúng con vật vào hỗn hợp Colophan nóng (nh ựa thông + mỡ lợn), vớt ra để khô, bóc lớp màng cứng (lớp màng bóc ra có th ể tái sử dụng). Rửa sạch, moi di ều, mổ bụng moi hết pt ạng ra. 32 33 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 11
  2. 34 Vịt nhúng vào h ỗn dịch colophan (nh ựa thông + m ỡ lợn) để làm s ạch lông t ơ 35 III. Vệ sinh trong sản xu ất (1) 1. Khu vực gi ết mổ: • Quét dọn dội rửa hàng ngày, định kỳ tiêu độc bằng hóa ch ất tốt; • Dụng cụ klo ại 2 lần/tu ần rửa bằng nước sôi, tiêu độc bằng xút 5% tráng bằng nước sạch; • Cửa ra vào có hố tiêu độc có hóa ch ất tốt; 36 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 12
  3. Vệ sinh trong sản xu ất (2) Khu vực gi ết mổ • 0 gi ết mổ gsúc kh ỏe và gsúc bệnh cùng lúc. • Gi ết mổ xong, các ph ế ph ụ ph ẩm ph ải chuy ển ngay đến khu vực riêng. 37 Vệ sinh trong sản xu ất (3) 2. Với th ịt và ph ủ tạng:  Thân th ịt rửa sạch, treo lên mỗi con một móc, 0 xếp ch ồng ch ất;  Thân th ịt nghi bệnh TN ph ải treo riêng;  Th ịt và pt ạng xử lý không vứt bừa bãi trên mặt nền. 38 Vệ sinh trong sản xu ất (4) 3. Với con ng ười: • Đầy đủ trang bị dụng cụ, định kỳ ktra sức kh ỏe; • Khi làm vi ệc: 0 hút thu ốc, 0 nói chuy ện riêng, 0 đi lại sang khu vực 0 đúng ph ận sự; • 0 cho ng ười lạ vào khu vực sx, tr ường hợp tham quan, th ực tập, n/c ứu ph ải được sự đồng ý và ch ỉ dẫn của BSTY ph ụ trách. 39 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 13
  4. Ph ần B Ki ểm tra gia súc sau khi gi ết mổ 40 Mục đích  Ng ăn ch ặn bán ra th ị tr ường th ịt và pt ạng của gsúc bệnh, SP kém ch ất lượng đảm bảo an toàn sức kh ỏe ng ười tiêu dùng và an toàn dịch bệnh cho đàn gsúc. 41 I. Yêu cầu trong công tác ki ểm tra (1)  Mổ xong ktra ngay tránh bi ến đổi màu sắc ả/hưởng độ chính xác khi ktra;  Khi có bệnh tích kh ả nghi ph ải để sang khu vực riêng đợi ktra lần cu ối mới xử lý;  Đảm bảo ánh sáng khi khám th ịt, có th ể dùng điện ho ặc đèn măng sông, 0 dùng ngu ồn sáng hay nguyên li ệu th ắp sáng ả/hưởng màu sắc, mùi vị của SP (dầu dừa, dầu lạc, đất đèn ); 42 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 14
  5. Yêu cầu trong công tác ki ểm tra (2) BSTY khám th ịt có đầy đủ trang bị, dụng cụ, khám đúng trình tự, tránh nh ầm lẫn, tránh bỏ sót; Khám th ịt đảm bảo mỹ quan : cắt chính xác ở vị trí nh ất định và cắt dọc cơ để hạn ch ế sự ti ếp xúc của th ịt với mtr ường. 43 II. Hệ th ống hạch lâm ba - Ý ngh ĩa vi ệc ktra HLB 1. Ý ngh ĩa vi ệc ki ểm tra hạch LB:  Hệ LB ch ạy // hệ tu ần hoàn, chuyên ch ở dịch LB đi kh ắp cơ th ể.  Trong HLB có hệ th ống võng mạc nội mô sản sinh LB cầu có t/d ụng di ệt khu ẩn.  Mọi vật lạ xâm nh ập vào cơ th ể đều ch ịu sự ksoát của HLB  ví HLB nh ư “ti ền đồn” bảo vệ cơ th ể. Khi mầm bệnh xâm nh ập vào cơ th ể HLB là nơi có bi ểu hi ện bệnh lý sớm nh ất và rõ rệt nh ất. 44 hạch lâm ba (2) 45 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 15
  6. hạch lâm ba (3) 2. Bi ến đổi th ường gặp ở HLB HLB phân bố ở vị trí nh ất định, ph ụ trách từng vùng hay cơ quan. HLB tùy loài có số lượng, hình dáng, kích th ước, màu sắc khác nhau. • Lợn: 190 hạch, tròn / bầu dục, màu ngà vàng hay tr ắng gần gi ống mỡ • Trâu : 230 hạch; Bò: 300 hạch; Dê, cừu: 115-130 hạch - hạch hình bầu dục dài hay tròn, màu tr ắng hay vàng ám. • Ng ựa: 800 hạch, tập trung thành từng đám, có màu tr ắng xám. 46 hạch lâm ba (4) HLB sung huy ết: Gặp th ời kỳ đầu ch ứng viêm, hạch sưng to hơn bình th ường, mặt cắt nâu láng, có nước đỏ ch ảy ra. HLB th ủy th ũng : sưng to gấp 3-4 lần bình th ường, mặt cắt vồng lên có nước tr ắng ch ảy ra. HLB th ấm dịch : sưng to, sờ mềm, mặt cắt xám có nước đục ch ảy ra. 47 hạch lâm ba (5) HLB bã đậu: sưng to, sờ cứng, mặt cắt có lổn nh ổn bã đậu, xquanh có mô l.k ết rắn lại. HLB tăng sinh : sưng to, cứng, mặt cắt có nước ch ảy ra, xung quanh có sợi l.k ết ptri ển dính với tổ ch ức. 48 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 16
  7. hạch lâm ba (6) 3. Các HLB th ường ktra: a. Ph ần đầu: (1) • Hạch dưới hàm (Lymphonodi mandibulares; submaxillary lymph nodes ): tròn hay ô van, dài 2- 4,5cm, nằm ở cạnh sau mặt trong của nhánh th ẳng đứng xươ ng hàm dưới, cạnh tuy ến nước bọt, ph ụ trách da và các cơ quan vùng đầu tr ước (cơ, niêm mạc mũi, màng ng ăn mũi, xươ ng hàm trên, xươ ng hàm dưới Ở lợn, hạch chia 2 ph ần: ph ần chính và ph ần ph ụ. 49 hạch lâm ba (7) a. Ph ần đầu (2) • Hạch mang tai (Lymphonodi parotidei; Parotid lymph nodes ): • Hạch sau hầu (Lymphonodi retropharingei; Retropharyngeal lymph nodes ): 50 Hạch vùng đầu 1- Hạch sau hầu 2- Hạch mang tai 3- Hạch dưới hàm 51 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 17
  8. hạch lâm ba (8) b. Ph ần thân th ịt: • Hạch tr ước vai (Lymphonodi axillasis profrea; ): Dài 6-12cm, nằm ở vùng xươ ng sườn 3, gi ữa kh ớp bả vai và lồng ng ực, cắt rời bả vai sẽ th ấy; ph ụ trách cơ, xươ ng, kh ớp chi tr ước, cơ vùng đầu, da từ xươ ng sườn 1 đến 8, kh ớp vai • Hạch tr ước ng ực (Lymphonodi cervicales profundi caudales; Pre-pectoral lymph nodes ): 52 hạch lâm ba trên thân th ịt (1) Hạch cổ nông Hạch tr ước vai 53 hạch lâm ba trên thân th ịt (2) Hạch khoeo (nông và sâu) 54 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 18
  9. hạch lâm ba (9) • Hạch khoeo (Lymphonodi popliteae; Popliteal lymph nodes ): Nằm sâu trong rãnh gi ữa cơ nh ị đầu và cơ bán cân; ph ụ trách cơ xươ ng chi sau, dây ch ằng, gân, da từ khoeo đến móng. 55 hạch lâm ba (10) • Hạch bẹn nông (Lymphonodi inguinales superficiales; Superficial inguinal/Supra- mammary lymph nodes ): Ở con cái nằm sau đôi vú cu ối cùng, cạnh đường tr ắng; Ở con đực nằm cạnh đường cong ch ữ S của dươ ng vật; ph ụ trách cquan sd ục, vú và vùng dưới thành bụng. 56 hạch lâm ba (11) • Hạch bẹn sâu (hạch tr ước háng ở trâu bò) ( Lymphonodi inguinales profunda; ): Nằm cạnh lối vào xoang ch ậu, cạnh ống đùi, ph ụ trách ph ần cơ da ở chi sau. • Hạch ch ậu ngoài/trong (Lymphonodi iliaci; external/internal iliac lymph nodes ): • Hạch th ận (Lymphonodi renales; Renal lymph nodes ): 57 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 19
  10. hạch lâm ba trên thân th ịt Ụ ng ồi Xươ ng Bẹn nông cùng Ch ậu ngoài Th ắt lưng Ch ậu trong Vùng th ận Liên sườn Xươ ng ức Dưới cổ (tr ước ng ực) Vùng cổ 58 hạch lâm ba (12) c. Ph ần ph ủ tạng: (1) • Hạch nhánh ph ế qu ản trái/ph ải (Lymphonodi tracheobronchiales sinister/dexter; Bronchial lymph nodes ): Nằm tr ước nhánh ph ế qu ản hai bên tươ ng ứng, ph ụ trách vùng ph ổi, khí qu ản. • Hạch trung th ất (Lymphonodi mediastinales; Mediastinal lymph nodes ): Gồm các hạch nằm ở gi ữa 2 lá ph ổi. 59 Hạch LB vùng ph ổi Hạch ph ế qu ản ph ải Hạch ph ế qu ản trái Hạch trung th ất 60 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 20
  11. Hạch trung th ất 61 hạch lâm ba (13) c. Ph ần ph ủ tạng (2) • Hạch gan (Lymphonodi hepatici/portales; Portal lymph nodes ): ở mặt dưới của gan, cạnh t/m cửa, ph ụ trách gan, tụy, tá tràng. 62 • Hạch màng treo ru ột (Lymphonodi mesenterici; Mesenteric lymph nodes) : Nằm ở gi ữa màng treo ru ột thành chu ỗi, ph ụ trách vùng ru ột. 63 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 21
  12. hạch lâm ba (14) Chú ý: • Khi ktra hạch cần đánh giá màu sắc, kích th ước, tr ạng thái bên ngoài, sau đó màu sắc tr ạng thái mặt cắt. • Tùy theo hạch mà yêu cầu ktra bằng quan sát, sờ nắn và cắt (xem bảng 1A,B,C). 64 III. Trình tự ktra gsúc sau gi ết mổ (post-mortem inspection) 1. Ph ần đầu: (bảng 1A) • Lợn: nhìn bao quát xoang mi ệng/m ũi, ktra hạch dưới hàm, gốc lưỡi, cơ nhai. • Trâu, bò: nhìn bao quát xoang mi ệng/m ũi, ktra hạch dưới hàm, hạch mang tai, hạch sau hầu, lưỡi, cơ nhai. • Ng ựa: ktra gi ống trâu bò. • Dê, cừu: ch ỉ nhìn bao quát mặt ngoài. 65 Bảng 1A. Yêu cầu khám sau gi ết mổ - PH ẦN ĐẦU TRÂU, BÒ NG ỰA DÊ, C ỪU LỢN Tng th Quan sát b mt. Vi trâu, bò, ng a và ln quan sát xoang mi, xoang mi ng. Hch lâm ba Di hàm Rch Rch - Rch Mang tai Rch Rch - - Sau hu Rch Rch - - Li S nn S nn - - Ki m tra khác Ki m tra Go Ki m tra Bnh Ki m tra bò theo quy Loét mi truy n Go ln theo nh. nhi m theo quy quy nh. nh. 66 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 22
  13. ktra gsúc sau gi ết mổ (2) 2. Ph ần ph ủ tạng (bảng 1B):  Nguyên tắc: từ tr ước ra sau, từ ngoài vào trong , đúng trình tự tránh nh ầm lẫn, tránh bỏ sót. 67 ktra gsúc sau gi ết mổ (3) 2. Ph ần ph ủ tạng  Ktra các HLB nhánh ph ế qu ản trái/ph ải, hạch trung th ất, hạch gan và hạch màng treo ru ột khi ktra từng pt ạng tươ ng ứng. 68 ktra gsúc sau gi ết mổ (4) 2. Ph ần ph ủ tạng  Tùy từng cquan pt ạng và loài gsúc mà yêu cầu ktra bằng quan sát, sờ nắn hay cắt.  Mục đích: phát hi ện bi ến đổi bệnh lý, gồm cả sự có mặt của KST (giun ph ổi, gạo, sán lá gan, giun th ận ), ở mỗi bộ ph ận. 69 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 23
  14. ktra gsúc sau gi ết mổ (5) 1) Ph ổi: quan sát, sờ nắn ph ổi. Với trâu bò ng ựa cần mở dọc thanh qu ản, khí qu ản và ph ế qu ản chính để ktra. Cắt ngang thùy hoành ktra mặt cắt. Quan sát và rạch hạch trung th ất và hạch ph ế qu ản trái và ph ải. 2) Tim: rạch màng bao tim để quan sát tim; bổ tim và rạch sâu nhi ều đường để ki ểm tra cơ tim (tìm gạo) và nội tâm mạc, chân cầu, van tim. 70 ktra gsúc sau gi ết mổ (6) 3) Gan: quan sát và sờ nắn toàn bộ bề mặt gan cả 2 phía. Quan sát túi mật. Với trâu bò trên 6 tu ần tu ổi ph ải rạch gan và ống dẫn mật lớn tìm sán lá gan. Với dê, cừu, lợn và đv hoang dã ph ải rạch sâu vào tổ ch ức gan để ktra KST. Quan sát và rạch HLB gan. 4) Lách: quan sát và sờ nắn. 71 ktra gsúc sau gi ết mổ (7) 5) Đường tiêu hóa: Quan sát tổng th ể dạ dày, ru ột và hạch màng treo ru ột, tr ường hợp cần thi ết thì rạch hạch màng treo ru ột và niêm mạc một số đoạn. 6) Th ận: tách màng bao th ận và quan sát, tr ường hợp cần thi ết ph ải bổ th ận để quan sát bên trong. 7) Tử cung (với con vật tr ưởng thành): quan sát. 72 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 24
  15. Bảng 1B. Yêu cầu khám sau gi ết mổ - PH ẦN PH Ủ TẠNG TRÂU, BÒ NG ỰA DÊ, C ỪU LỢN Hch lâm ba Màng treo ru t Quan sát Quan sát Quan sát S nn Gan Rch S nn S nn S nn Cu ng ph i và Rch Rch S nn Rch Trung th t D dày, Ru t Quan sát Quan sát Quan sát Quan sát Lách S nn S nn Quan sát Quan sát Gan S nn. Quan sát túi mt (không áp dng vi ng a). Vi trâu, bò trên 6 tu n tu i, ct tìm sán lá gan. Ph i S nn. Ngo i tr dê cu, cu ng ph i nên c m bng cách ct ngang qua thùy hoành. Vi ng a, thanh qu n, khí qu n và ph qu n chính nên c rch Tim Quan sát sau khi ct b ngo i tâm mc.V i trâu bò trên 6 tu n tu i và vi ln xu t phát t vùng có nguy cơ xu t hi n bnh go, ph i ki m tra k hơn (rch vách tim) phát hi n go bò/l n. Th n Quan sát sau khi ct b nhân. Vi ng a tr ng hay xám ph i rch toàn b th n. T cung (con vt S nn Quan sát Quan sát Quan sát tr ng thành) ktra gsúc sau gi ết mổ (8) 3. Ph ần thân th ịt: (bảng 1C) Nhìn bao quát da, mỡ, cơ, xươ ng, kh ớp, gân, xoang bụng, xoang ng ực đánh giá hi ệu qu ả phóng ti ết, độ sạch, phát hi ện bệnh tích, màu/mùi khác th ường và các lỗi kỹ thu ật khác. 74 ktra gsúc sau gi ết mổ (9) 3. Ph ần thân th ịt (2) • Lợn: Ktra hạch bẹn nông/sâu, hạch ch ậu và hạch th ận, cắt cơ mông (// kh ớp bán động háng) tìm gạo, lấy 30-40g chân cơ hoành phía gan để ktra giun bao. 75 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 25
  16. ktra gsúc sau gi ết mổ (10) 3. Ph ần thân th ịt (3) • Trâu, bò : Ktra hạch bẹn nông, bẹn sâu (tr ước háng), hạch ch ậu ngoài/trong và hạch th ận, cắt cơ mông tìm gạo. • Ng ựa: Ktra gi ống nh ư trâu bò. • Dê, cừu: Ktra gi ống nh ư trâu bò nh ưng ktra hạch khoeo thay cho hạch th ận. 76 Bảng 1C. Yêu cầu khám sau gi ết mổ - PH ẦN THÂN TH ỊT TRÂU, BÒ NG A DÊ, C U LN Tng th Ki m tra thân th t (bao gm c h th ng cơ, xơ ng l ra, kh p, màng gân ) xác nh bt k mt bnh hay li k thu t nào. Nên chú ý iu ki n cơ th , hi u qu phóng ti t, màu sc, iu ki n ca màng huy t thanh (màng ph i, màng bng), mc sch s và s xu t hi n bt k mùi khác th ng nào. Hch lâm ba Bn nông S nn S nn S nn S nn Ch u ngoài/trong S nn S nn S nn S nn Tr c ng c S nn S nn S nn - Khoeo - - S nn - Th n S nn S nn - S nn Ki m tra khác Vi ng a tr ng hay xám, ki m tra Bnh Hc t theo quy nh (ki m tra cơ và hch LB di cơ hình thoi bên di 1 trong 2 sn b vai sau khi bóc tách vai ó). 4. Ki ểm tra sau gi ết mổ với gia cầm (1) • Thân th ịt còn ph ủ tạng gắn li ền được treo lên đảm bảo bộc lộ các cơ quan nội tạng để ktra. • Ph ần thân th ịt: quan sát bên ngoài và bên trong để phát hi ện nh ững dấu hi ệu bất th ường về màu sắc, hình dạng, tr ạng thái, độ sạch và mùi; phát hi ện nh ững bi ến đổi bệnh lý ở các xoang và túi khí. 78 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 26
  17. Ki ểm tra sau gi ết mổ với gia cầm (2) • Ph ần ph ủ tạng: quan sát để phát hi ện nh ững dấu hi ệu bất th ường về màu sắc, hình thái, kích th ước của các cơ quan theo th ứ tự: ph ổi – tim – gan - th ận – lách – đường tiêu hóa - bu ồng tr ứng . Tr ường hợp cần thi ết thì rạch để ki ểm tra tổ ch ức bên trong các cơ quan và niêm mạc (đường tiêu hóa). 79 IV. Ghi kết qu ả và đóng dấu (1) 1) Ghi kết qu ả:  Sau khi ktra, nếu có bệnh TN, KST nguy hi ểm thì ph ải ghi chép đầy đủ các thông tin nh ư: gi ống loài, tính bi ệt, trang tr ại, ch ủ gsúc, cquan pt ạng có bệnh tích, tên bệnh, kết lu ận của BSTY, hướng xử lý  Ghi chép kqu ả giúp vi ệc n/c ứu tổng kết tình hình dịch bệnh của địa ph ươ ng, vi ệc qu ản lý ổ dịch, xd ựng bản đồ dịch tễ học. 80 Ghi kết qu ả  Vi ệc ghi chép tốt nh ất ph ải được th ực hi ện đầy đủ su ốt quá trình “từ trang tr ại đến bàn ăn” để thu ận ti ện cho vi ệc truy xu ất ngu ồn gốc khi cần thi ết. 81 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 27
  18. Ghi kết qu ả và đóng dấu (2) 2) Đóng dấu:  Tùy theo kqu ả ktra mà đóng dấu khác nhau theo quy định của Cục Thú y. 82 Ghi kết qu ả và đóng dấu (3)  Sản ph ẩm bán ra th ị tr ường: Đóng dấu vào 2 vai, 2 mông và 2 bên lưng ho ặc lăn dấu từ vùng cổ đến vùng mông.  Sản ph ẩm chuy ển sang cơ sở ch ế bi ến: đóng 1 dấu vào bên mông của thân th ịt ho ặc mảnh thân th ịt, đóng 1 dấu/mi ếng th ịt. 83 Ghi kết qu ả và đóng dấu (4) 2) Đóng dấu  Mực dấu: chuyên dụng , được phép dùng trong th ực ph ẩm (0 nhòe, 0 bị rửa trôi, 0 độc ) 84 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 28
  19. Hết ch ươ ng 5 85 ĐHNNHN/TY/KNTS/Chuong 5 29