Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 10: Kiểm nghiệm sữa và sản phẩm sữa - Dương Văn Nhiệm
Khái quát về sữa (1)
• Loại SP có gtrị ddưỡng cao, tiết ra từ
tuyến sữa của ĐV có vú.
• Có chứa hầu hết các chất ddưỡng cần
thiết cho cơ thể với hlượng cao và tỷ lệ
cân đối vì đó là nguồn ddưỡng chính của
gsúc sơ sinh.
Khái quát về sữa (2)
• SX, tiêu thụ sữa nhiều nhất ở châu Âu,
đặc biệt là Bắc Âu Bắc Mỹ Ấn Độ
Nam Mỹ Úc Nhật Bản Trung
Quốc...
• Loại SP có gtrị ddưỡng cao, tiết ra từ
tuyến sữa của ĐV có vú.
• Có chứa hầu hết các chất ddưỡng cần
thiết cho cơ thể với hlượng cao và tỷ lệ
cân đối vì đó là nguồn ddưỡng chính của
gsúc sơ sinh.
Khái quát về sữa (2)
• SX, tiêu thụ sữa nhiều nhất ở châu Âu,
đặc biệt là Bắc Âu Bắc Mỹ Ấn Độ
Nam Mỹ Úc Nhật Bản Trung
Quốc...
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 10: Kiểm nghiệm sữa và sản phẩm sữa - Dương Văn Nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_kiem_nghiem_thu_san_chuong_10_kiem_nghiem_sua_va_s.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 10: Kiểm nghiệm sữa và sản phẩm sữa - Dương Văn Nhiệm
- B7. So sánh m ột s ố thành ph ần trong sữa và máu Thành phần Hàm lượng trong sữa so với trong máu (lần) Đường 60-90 Mỡ 9 K,P 7 Ca 13 Protein 1/2 Na 1/7 Sự tạo s ữa • 1s thành ph n (casein, lactose) ch có trong s a. • Quá trình ti t s a x y ra d i s ch o c a h ng c a các hormon nh prolactin, oxytocin 32 2. Tính ch ất v ật lý c ủa s ữa Đậm độ (d): • Là i l ng c tr ng cho hl ng VCK trong s a. • Là h ng s sinh lý ph thu c gi ng loài gsúc, s c kh e, ch óc nuôi d ng 33 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 11
- B8. m s a m t s gsúc S a D (g/ml) Bò 1,027 -1,033 (27-33 oA) Trâu 1,027-1,030 Dê 1,027-1,038 C u 1,033-1,038 34 Đậm độ • c o b ng m k s a (lactodensimetre). •C n c vào m ánh giá b n ch t th t c a s a: – thêm n c d gi m; – l y b t m . 35 Tính ch ất v ật lý • Điểm đông b ăng: ~-0,54 -0,57 oC, ph thu c các thành ph n trong s a. Khi pha n c B t ng, cho thêm mu i clo B gi m. • Điểm sôi: ~ 100,16 – 100,2 oC, khi thêm n c . • Caramen hóa: a >80 oC x y ra hi n t ng caramen hóa ng lacto màu vàng nâu. 36 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 12
- 3. Tính ch ất hóa h ọc c ủa s ữa Độ a xít t ổng s ố và độ a xít ho ạt động Độ a xít t ổng s ố (chung; có th chu n ): • Dùng á ơ a s a. • Là s ml dd ch NaOH ho c KOH c n thi t chua c a 100 ml s a. • Tùy theo n ng NaOH/KOH mà có cách g i khác nhau. 37 Độ a xít t ổng s ố N ng NaOH Tên g i a xít (KOH) N/10 (0,1N) Thorne ( oT/Th) N/9 Dornic ( oD) N/4 Soxhlet-Henkel (oSH) 38 Độ a xít t ổng s ố • Do các mu i ph t phát, casein, CO 2 •H ng s sinh lý ph thu c gi ng loài, s c kh e, th i k ti t s a, ch óc nuôi d ng • Quy nh: a xít 25 u 0 s d ng làm T . 39 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 13
- Độ a xít ho ạt động (pH ) S a t ơ i có 6,3-6,8. ng pH met, gi y so màu a-xít t ng s và a-xít h ng là 2 khái ni m hoàn toàn khác nhau, không luôn t l thu n v i nhau. 40 Độ a xít Tính a xít y u c a s a (pH 6,3-6,8) có tác d ng kìm hãm VSV gây th i. S a c a gsúc b nh hay s a trung hòa b ng sô- a có pH trung tính hay ki m thu n l i cho VSV s a nhanh b h ng. 41 4. Tính ch ất sinh h ọc c ủa s ữa S a t ơ i m i v t có k/n c ch VSV g i là tính kháng khu ẩn c a s a; g o n ó g i là pha kháng khu ẩn c a s a. Do các y u t kháng khu n t nhiên có trong s a nh lactoperoxydase, lysozyme, opsonin, lactoferin Pha kháng khu n dài hay ng n ph thu c n mtr ng, m c nhi m khu n c a s a, s c kh e gsúc và ơ t s a và thu nh n s a. 42 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 14
- 5. S ữa đầu •S a ti t ra trong tu n l u sau khi , có gtr ng cao, m cao ~1,050 (s a th ng 1,027-1,033) do có ng VCK cao h ơn bình th ng 3 l n (~32,5%), Pr = 15-16%, globulin = 12,5%, khoáng = 1,21-1,22% (g p 2 l n s a th ng), m bình th ng, ng ít (~2%). 43 Sữa đầu • Màu vàng m, dính, v m n, mùi c hi u, có nhi u vit. , D, E; a xít 30-50 oT (s a bình th ng 18-22). • Có 1 s hormone c a tuy n yên (prolan) và bu ng tr ng (foliculin). • d ng nguyên hay pha l n v i s a th ng u 0 thu n l i cho vi c SX các SP s a nh b ơ, pho-mát ơ dùng s a sau khi 1 tu n, pho-mát sau 8-12 ngày. 44 6. S ữa c ủa m ột s ố lo ại gsúc Sữa bò: Là lo i s a ph bi n nh t, màu tr ng hay tr ng ngà, m 1,027- 1,033. Sữa c ừu: B ngoài gi ng s a bò, hl ng VCK = 1,5 l n, Pr và m = 2 l n, m 1,034-1,038. 45 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 15
- Sữa c ủa m ột s ố lo ại gsúc Sữa dê: màu tr ng trong, m ,027- 1,038, khi nuôi d ng v sinh kém s có mùi c hi u. Sữa trâu: m ,028-1,030, hl ng VCK cao, c bi t là m . Sữa ng ựa: màu tr ng xám, có ng lacto và ơ a bò; m , khoáng và casein th p h ơn s a bò. 46 III. Thu nh ận và ch ế bi ến s ơ b ộ sữa 1. Yêu c ầu v ệ sinh thú y khi thu nh ận sữa: Có ơ t s a riêng, úng quy cách, m b o v sinh, ngu n n c TC v sinh, máy móc d ng c m b o v sinh. 47 Yêu c ầu v ệ sinh Gsúc: nh k ktra các b nh Lao và S y thai truy n nhi m. Tr c khi v t s a: r a s ch b u vú b ng n c m hay dd ch chloramin 0,5%, lau khô b ng kh n s ch. Khi v t c n lo i b tia s a u và v t h t s a. 48 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 16
- Yêu c ầu v ệ sinh nh k ktra s c kh e c a CN v t s a. Cơ s p trung c n có TN ng xuyên ktra cl ng s a. (s a v t trong K v sinh t t có th kéo dài tgian bqu n g p 2 l n s a v t trong K 0 m b o v sinh). 49 2. Ch ế bi ến s ơ b ộ sữa Thu nh ận s ữa: bao g m c vi c x nh s n l ng và ng m s a. Lọc s ữa: s a c l c qua vài l p v i màn lo i b d v t (n u có). Làm ngu ội s ữa: th p có th kéo dài pha kháng khu n . 50 51 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 17
- Làm ngu ội s ữa Ngâm bình s a vào dòng n c ch y, b ng n c á, p trong t l nh, kho l nh 52 Pha kháng khu n và nhi t Nhi t s a ( oC) 37 30 10 5 0 Pha kháng khu n 2 3 24 36 48 (gi ) 53 Ch ế bi ến s ơ b ộ • Hấp kh ử trùng b ằng PP Pát-xt ơ (Pasteurization): PP kh trùng b ng nđộ <100 oC, di t các VSV, c bi t là VSV gây b nh (rơi vào s a t nhi u ngu n khác nhau) m b o an toàn cho ng i tiêu dùng, không (ho c ít) làm /h t i CL s a. 54 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 18
- IV. Các d ạng h ư h ỏng c ủa s ữa • Nguyên nhân: VSV, b nh gsúc, T , thu c i u tr , s gi m o s a thay i v màu s c, mùi, v , tr ng thái (S a bình th ư ng có tr ng thái ng nh t, màu t tr ng n tr ng ngà, mùi c tr ưng và v ng t nh ). 55 Các d ạng h ư h ỏng 1. Hư h ỏng v ề màu s ắc: • Màu vàng: do tr n l n s a u, do VK Bacterium cyanogenes • Màu xanh: do pha loãng b ng n c, gsúc m c b nh lao, viêm vú • Màu h ồng: do tuy n vú b t n th ơ ng, do T , thu c i u tr 56 Các d ạng h ư h ỏng 2. Hư h ỏng v ề tr ạng thái: • Sữa nh ầy: khi bqu n lâu ngày th p, do VK t o nh y Bacterium lactic viscosum , do tr n l n s a u, do nuôi d ng b ng T kém ph m ch t ho c gsúc m c b nh truy n nhi m nh LMLM, xo n khu n, viêm vú 57 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 19
- Các d ạng h ư h ỏng • Sữa loãng: do pha loãng b ng n c, gsúc n T ch a nhi u n c, gsúc m c b nh lao, viêm vú (th thanh d ch). • Sữa ở th ể bã đậu: do VK Streptococcus , nhóm VK ng ru t, VK lên men butyric, n m men. • Sữa ở th ể vẩn mây (trong s a xu t hi n nh ng s i casein): khi gsúc r i lo n T C, kh u ph n n quá nhi u Ca. 58 Các d ạng h ư h ỏng 3. Hư h ỏng v ề mùi: •S a r t d h p th mùi t ng xquanh khi v t s a trong chu ng 0 m b o v sinh s có mùi NH 3, bqu n s a cùng v i cá hay b t cá hay cho gsúc n b t cá s a s có mùi cá. (trư ng h p bqu n s a trong bình kim lo i, s th y phân Lecithin Trimetylamin c ng t o cho s a có mùi cá). 59 Các d ạng h ư h ỏng •S a có mùi l khi gsúc n nhi u hành t i hay th c v t có d u v t s a sau khi cho gsúc n 3-4 gi . • Mùi l có th do thu c i u tr (kháng sinh, long não ) hay thu c sát trùng (creolin, iodoform, phenol ) 60 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 20
- Các d ạng h ư h ỏng 4. Hư h ỏng v ề vị: Vị đắng : khi gsúc n ph i r ơm m c/ng i c u/hành/cây có v ng, s a c a gsúc già, do thu c i u tr , do VK Bacterium fluorescen . Vị mặn: do tr n l n s a u, gsúc m c b nh lao, viêm vú 61 Hư h ỏng v ề vị Vị xà phòng : do trung hòa s a b ng xô- a (NaHCO 3), do lo i VK t o NH 3 gây ra. khi dùng phóng x ạ x lý c ng làm thay i v c a s a. 62 V. Ph ươ ng pháp b ảo qu ản s ữa 63 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 21
- 1. Ph ươ ng pháp V ật lý: a. Dùng nhi ệt độ th ấp: • Có td ng t t v i s a rất s ạch thanh trùng. • Ch có tác d ng ức ch ế VSV và ng c a các men và làm ch m các p/ hh c. • 1 s ơ dùng n th p bqu n s a tạm th ời c khi ch bi n hay vchuy n n nhà máy. 64 b. Dùng nhi ệt độ cao Có tác d ng tiêu di ệt VSV các m c khác nhau. N u bqu n s a tgian ng n: dùng n 100 oC. 65 Ph ươ ng pháp Pátxt ơ hóa s ữa (Pasteurization) (1) PP kh trùng b ng n <100 oC, di t các VSV, c bi t là VSV gây b nh (rơi vào s a t nhi u ngu n khác nhau) m b o an toàn cho ng i tiêu dùng, không (ho c ít) làm /h t i CL s a. 66 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 22
- Pátxt ơ hóa s ữa (2) Tên nhà khoa h c Pháp (Louis Pasteur) khi ông phát hi n r ng: có th làm vô ho t VSV gây h h ng trong r u vang b ng n n . c áp d ng r ng rãi kh trùng nhi u lo i SP. Công vi c qtr ng nh t trong ch bi n s a. 67 Pátxt ơ hóa s ữa (3) Ch h p Pátxt ơ: trên c ơ s tgian gây ch t b i n c a h u h t VSV gây b nh kháng v i n có m t trong s a. Th c t l y VK lao làm chu n b i vì ch n và tgian di t c VK lao có ngh a là di t c t t c VK gây b nh khác và 99% VK ho i sinh. Di t VK lao c n: 63 oC/6’, hay 71 oC/6-8”. Th c t dùng 63 oC/30 phút hay 72 oC/15- 20 giây. 68 Pátxt ơ hóa s ữa (4) 4 ch ế độ hấp Pátxt ơ: • Hấp Pátxt ơ kéo dài: a n 63- 65 oC và gi 30 phút. Nh c i m: làm sa l ng 1 ít albumin và mu i khoáng. • Hấp tgian ng ắn: n 72-74 oC và gi 20 giây. Nh c i m: 15-20% albumin sa l ng, 1 ph n men b phá h y. 69 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 23
- Pátxt ơ hóa s ữa (5) • Hấp Pátxt ơ t ức th ời: n 85-87 oC d ng l i và h ngay (0 có tgian gi nhi t). Nh c i m: ng ng k t hoàn toàn albumin, phá h y toàn b men, toàn b can-xi b sa l ng. 70 Pátxt ơ hóa s ữa (6) • Hấp Pátxt ơ n độ cao: un s a n 95- 97 oC và gi trong 10 phút ng dùng trong ch bi n s a chua. c i m gi ng nh h p 85-87 oC. 71 Pátxt ơ hóa s ữa (7) •S a h p Pátxt ơ xong ph i c làm l nh ngay xu ng n 3-4oC n s ptri n c a VK lactíc (30-60 oC) và c n s phát tri n c a 1 s lo i VK kháng nhi t. 72 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 24
- Pát-xt ơ hóa s ữa (8) •M t s ng h p (nghi b nh truy n nhi m, m c nhi m khu n cao ) ph i thanh trùng s a b ng cách un sôi s a /15-20 phút. • Trong SX công nghi p th ng dùng ti t trùng siêu cao ( UHT – Ultra High Temperature ): dùng n 135 oC/2-5 giây, di t t t c các lo i VSV, k c VK có giáp mô, nha bào SP có th gi c 6 tháng ng. 73 c. Cô đặc và sấy khô s ữa (s a c và s a b t) Làm gi m hl ng n c t do kìm hãm h ng c a VSV và các enzyme. Yêu c u: s a t ơ i ban u ph i có ch t l ng t t và a-xít <20 Thorne. 74 d. Tác động c ủa siêu âm và chi ếu x ạ: Siêu âm t n s cao: di t khu n nh ng ch m và 0 hoàn toàn. Tia t ngo i: di t khu n t t, c bi t khi k t h p v i tia h ng ngo i. S a c bqu n b ng PP này th ng m t mùi v ơ à làm gi m hl ng vit., thi t b x lý c ng k nh, giá thành cao. 75 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 25
- 2. Ph ươ ng pháp hóa h ọc (1) Nhi u n c c m s d ng hóa ch t trong bqu n s a. M t s c cho phép dùng nh ng quy nh r t nghiêm ng t và vi c s d ng hóa ch t ch y u bqu n m u s a tr c khi ki m nghi m. 76 Ph ươ ng pháp hóa h ọc (2) H2O2: 1-3 gi t dd ch H 2O2 30% /100 ml s a gi c s a 8-10 ngày (có th dùng bqu n s a cho n khi h p). K2Cr 2O7: 1ml dung d ch K 2Cr 2O7 10% /100 ml s a, ơ át có th gi c 10-12 ngày. 77 Ph ươ ng pháp hóa h ọc (3) Formol 40% 1-3 gi t /100 ml s a gi c 10 ngày. O2: kìm hãm VK y m khí ph ơ ng pháp Hofius: P= 10 atm, t= 8 oC gi s a 5-6 tu n. 78 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 26
- Ph ươ ng pháp hóa h ọc (4) I2: pha vào s a v i n ng ,1% bqu n s a n khi h p Pátxt ơ. • Cho 10 mg I 2 vào 1 lít s a t o sữa iod • B sung iod qua kh u ph n n c a gsúc. • S a iod có tác d ng ch a b nh Ba-zơ- ô. • c s d ng nhi u M . 79 Ph ươ ng pháp hóa h ọc (5) Kháng sinh: có th dùng aureomycin (chlotetracycline), teramycin (oxytetracycline), penixilin bqu n m u s a 0 ch bi n các SP nh phomát, s a chua. Ngày nay vi c s d ng ksinh trong bqu n th c ph m nói chung đã b ị cấm. 80 Ph ươ ng pháp hóa h ọc (6) • Lưu ý: S a bqu n b ng hóa ch t 0 th ktra c m quan, a xít, nhi m khu n và 0 làm T gsúc. 81 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 27
- 3. Ph ươ ng pháp vi sinh v ật h ọc •L i d ng s lên men lactíc kìm hãm VK gây th i (ch bi n s a chua ) 82 VI. Các ch ế ph ẩm c ủa s ữa 1. S ữa đặc (có/không đường) •S a t ơ i ch s a c ph i có ch t l ng t t: a xít <20 Thorne, d = 1,027-1,033, th c n (-) 83 B5. Thành ph ần hóa h ọc c ủa s ữa đặc (%) Thành ph n S a c có S a c vô ư ng trùng (0 ư ng) Ch t béo 9-9,5 8-9 Ch t khô không m 22-23 21-23 Sac-ca-ro 42-42,5 - Nư c 25-26 69-70 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 28
- Sữa đặc (2) 2 phươ ng pháp cô đặc: un sôi làm b c h ơi n c trong n i chân không (gi m n sôi tránh bi n i SP), n kho ng 50 oC n khi V=1/2-1/3 hay d=1,28- 1,30. Nên dùng h th ng liên hoàn ti t ki m nhiên li u. Bay h ơi b ng làm l nh (bay h ơi o n nhi t): n c b c h ơi 10-50 oC trong n i chân không. 85 Sữa đặc (3) • Sữa đặc vô trùng 0 ng): cô c ng th hóa làm l nh n 10-12 oC ho c 2-4oC óng h p thanh trùng 115- 118 oC/15-20 phút làm l nh ngay b ng n c 20-25 oC bqu n 0-10 oC gi c >18 tháng (n <0 d làm ông vón Pr). 86 Sữa đặc (4) • Sữa đặc có đường (0 c n thanh trùng): s a cô c cho vào b xi-rô vô trùng ch a 70% ng sac-ca-rô (17 kg/100 lít s a) khu y u cho b c h ơi 48-53 oC v i áp su t chân không P~700 mmHg (cô c n khi d= 1,28-1,32 là c làm l nh n 30 oC trong 20-25 phút r i h t t xu ng 15 oC óng h p bqu n <10 oC. 87 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 29
- 2. S ữa b ột Ch bi n gi ng s a c. Sau khi cô c, s a c s y khô =PP s y nóng ho c s y l nh. S y l nh m b o cl ng nh ng chi phí cao. Trong th c t ng dùng PP s y nóng. 88 Sữa b ột (2) S y phun trong bu ng kkhí nóng 150 oC t o thành h t r ơi xu ng S y hình tr : Hai thùng hình tr nóng b ng h ơi n c n 130-150 oC, quay ng c chi u nhau. S a r ơi trên m t 2 thùng khô i t o b t. 89 3. S ữa chua (Yogurt, Yoghurt, Yogourt) • Nguyên lý: VK lactíc lên men lactose t o a.lactíc; a.lactíc làm cho casein (can-xi caseinat) chuy n thành d ng a-xít caseinic (k t t a) + can-xi lactat. NH 2R(COOH) 4(COO) 2Ca + 2CH 3CH(OH)COOH [CH 3CH(OH)COO] 2Ca + NH 2R(COOH) 6 (k ết tủa) 90 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 30
- Sữa chua (2) M t s qtrình lên men ph t o ra các a-xít bay h ơi, CO 2, t o mùi Các VK t o ra men protease phân gi i Pr thành d ng ơ n gi n d tiêu hóa h ơn nh pepton, peptít Có tác d ng c ch VSV gây th i, u tr b nh ng ru t, kích thích ngon mi ng. M t s ch ng VK lactíc có k/n s n sinh ksinh i u tr b nh lao. 91 Sản xu ất s ữa chua (1) • Lo ại lên men lactíc (Acidophilin; Youa): Ch t s a trâu, bò, dê, c u, ng a lo i t t, a xít <20 Thorne. S a h p 85-90 oC ngu i n 42-45 oC c y gi ng (5-10% s a chua gi ng) (S a chua c Acidophilin dùng Lactobacterium bulgaricum , Lactobacterium acidophilum , và Streptococcus lactic ; S a Youa dùng Lactobacillus bulgaricus và Streptococcus thermophilus ) s a 35-40 oC/4-6h n khi s a ông l i vào t l nh <10 oC bqu n n khi dùng. 92 Sản xu ất s ữa chua (2) • Lo ại lên men h ỗn h ợp lactíc + men rượu (Kefia, Ku-mức): ch t s a bò ng a kh m , h p Pát-xt ơ, ngu i n 25-27 oC, c y gi ng (VK Streptococcus lactic men r u) (s a Ku-m c ch t s a ng a có th u tr b nh lao), lên men 10-20h, bqu n và s d ng gi ng nh trên. 93 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 31
- Sản xu ất s ữa chua (3) • Chu ẩn b ị gi ống: T gi ng chu n (d ng khô hay l ng) SX ra gi ng c p I, II, III , gi ng em s d ng ngay hay bqu n n 4-6oC. 94 Sản xu ất s ữa chua (4) • Chu ẩn b ị nguyên li ệu: Có th l y t s a t ơ i (toàn ph n, tách kem), s a c, s a b t song c n ph i m b o CL t t. Ti n hành các b c thu nh n, ktra, pha l c, h p Pátx-tơ, bình th ng hóa ( i u ch nh l ng m ), ng th hóa (làm nh các h t m ), ngu i n n thích h p (45- 50 oC) c y gi ng, lên men, làm l nh 95 4. Bơ H n h p ch t béo c a s a v i m t ít casein, n c và khoáng. 1000 g bơ = m -845g + n c 150- 160g + khoáng và casein 5-20g. Ch bi n b ơ 2 giai o n: tách kem và chuy ển kem thành b ơ. 96 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 32
- Bơ (2) • Tách kem: L i d ng s chênh l ch t tr ng c a các thành ph n un nóng s a 35-40 oC và ly tâm l y váng s a. 97 Bơ (3) • Chuy ển kem thành b ơ: c váng s a = 80 oC n khi có ng m =83% x ơ c thành h t b ơ, nghi n h t bơ t o kh i ng nh t, óng gói và bqu n. • Có th c y VK lactic vào t o mùi th ơm. Có th cho 1- 1,5% mu i và d bqu n. 98 Bơ (4) • Bqu n b ơ có th dùng mu i v i l ng <5% bơ n ửa m ặn ho c 5-10% bơ mặn. Có th c y VK lên men chua t o a xít ~40 oT. 99 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 33
- 5. Pho-mát Tph n ch y u là casein (98%), cung c p nhi t l ng 4000 kcal/kg SP. Ch bi n: dùng men ông vón casein (men chymosin, pepsin) ho c lên men lactíc i (ch pho-mát chua) tách c n s a, ép c c ông thành kh i (F = 1kg/kg SP) c t thành mi ng nh r i l i ép thành kh i ng nh t ngâm kh i pho-mát vào dd ch NaCl 25%/6-10 ngày/10-11 oC. 100 Pho-mát (2) chuy n pho-mát vào h m làm chín 18-22 oC, m 80-90% (Qtrình làm chín th c ch t là s lên men c a VK propionic). Có th b sung 1 s gi ng VK lactíc thúc y qtrình làm chín. Trong qtrình làm chín casein ti p t c phân gi i thành pepton và a-xít amin. 101 VII. Ki ểm nghi ệm s ữa t ươ i 1. L ấy m ẫu: • Sữa đóng thùng: dùng ng hút dài ho c l th y tinh mi ng r ng có dây xích kim lo i. 102 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 34
- Lấy m ẫu (2) Th tích thùng (lít) S ư ng m u (*250ml) 500 2 500 10.000 5 Lấy m ẫu (3) • Sữa bán l ẻ óng chai/túi l y ~0,1% ng th i nguyên chai/túi. • Trên c ơ th ể gia súc: L y 250 ml/con, l y các l n v t trong 2 ngày. •M u l y xong ph i ktra ngay, quá 8h. N u ch a k p ktra ph i bqu n l nh hay dùng hóa ch t. 104 2. Bqu ản m ẫu s ữa KN: • m u vào n c á hay t l nh (0-4oC) gi c 48h. • Dùng K 2Cr 2O7 10% 1 ml/100 ml s a ơ thoáng mát gi c 10-12 ngày. • Dùng formol 40% 1-3 gi t/100 ml s a gi c 10 ngày. • Dùng H 2O2 30% 1-3 gi t/100 ml s a gi c 8-10 ngày. 105 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 35
- Bqu ản m ẫu s ữa S a bqu n b ng hóa ch t 0 th ktra c m quan, a-xít, nhi m khu n và 0 làm T gsúc M u s a ktra VSV ph i vô trùng, 0 bqu n l nh 0-4oC quá 4 ngày. 106 3. Phân tích s ữa (1) Cảm quan: màu s c, mùi, v và th tr ng c a m u s a. S a bình th ng là ch t d ch ng nh t, màu tr ng hay tr ng ngà, v ng t nh , mùi c hi u. 107 Phân tích s ữa (2) Độ sạch b ẩn: L c s a qua bông hay gi y l c và ktra –S a lo i 1: 0 có c n c ơ gi i –S a lo i 2: có v t b n ho c có ít c n –S a lo i 3: có nhi u c n c ơ gi i kích th c khác nhau. 108 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 36