Bài giảng Dược lý thú y - Nguyễn Như Pho

CHƯƠNG 1: ÐẠI CƯƠNG
I. Giới thiệu môn học:
Các khái niệm
- Dược lý học (Pharmacology) là môn học nghiên cứu về nguyên lý và những qui luật tác
dộng lẫn nhau giữa thuốc và cơ thể sinh vật trong đó chia thành hai phần:
- Dược động học (Pharmacokinetics) nghiên cứu về tác động của cơ thể đối với thuốc hay
nghiên cứu về số phận của thuốc trong cơ thể qua các quá trình hấp thu, phân bố chuyển hóa
và đào thải.
- Dược lực học (Pharmacodynamics) nghiên cứu về tác động của thuốc đối với cơ thể về mặt
tính chất cường độ và thời gian.
- Thuốc là những chất (có nguồn gốc tự nhiên, tổng hợp hay bán tổng hợp) khi được đưa vào
cơ thể sinh vật sẽ có tác động làm thay đổi chức năng của cơ thể. Sự thay đổi này có thể là
hữu ích như trong điều trị hoặc có thể gây tác hại như trong trường hợp ngộ độc. Do đó ranh
giới giữa thức ăn, thuốc và chất độc thường không rõ rệt, phụ thuộc nhiều yếu tố trong đó liều
lượng là quan trọng
II. Dược động học
2.1. Sự hấp thu: là quá trình dược phẩm thấm nhập vào nội môi trường
2.1.1. Các phương cách vận chuyển
2.1.1.1.Vận chuyển thụ động (khuyếch tán)
- Chỉ phụ thuộc tính chất hóa lý của màng và thuốc
- Thuận chiều gradien nồng độ
- Không tốn năng lượng
Có 3 cách:
* Qua lớp lipid của màng: thuờng các chất tan trong li pid, không ion hóa (không phân cực)
dễ qua hơn
* Qua lỗ của màng: tùy thuộc đường kính của lỗ và trọng lượng phân tử của thuốc. Ðường
kính này cũng thay đổi tùy từng mô.
Ví dụ: d mao mạch =40 A0
d nơi khác = 4 A0
* Qua khe các tế bào: khoảng cách giữa các khe cũng thay đổi tùy mô
Ví dụ: ở mãch máu > ở ruột > ở mô thần kinh
2.1.1.2. Vận chuyển chủ động (tích cực)
- Cần có chất chuyên chở (chất mang)
- Vận chuyển ngược chiều gradien nồng độ
- Cần cung cấp năng lượng 
pdf 68 trang thiennv 10/11/2022 4100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dược lý thú y - Nguyễn Như Pho", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_duoc_ly_thu_y_nguyen_nhu_pho.pdf

Nội dung text: Bài giảng Dược lý thú y - Nguyễn Như Pho

  1. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Li ều gây mê cho đại gia súc: 10 – 15 mg / kg, tiêm t ĩnh m ạch Thiabarbitone sodium: Li ều gây mê cho , mèo : 72 – 88 mg / kg, tiêm t ĩnh m ạch Li ều gây mê cho ng ựa : 22 – 33 mg / kg, tiêm t ĩnh m ạch. N ếu ch ưa mê sâu có th ể t ăng đến 44 mg / kg, nh ưng ph ải tiêm th ật ch ậm. CHLORAL HYDRATE Áp d ụng lâm sàng Làm thu ốc ng ủ cho thú l ớn Làm thu ốc ti ền mê Gây mê cho gia súc Li ều dùng : Uống: v ới m ục đích an th ần Ng ựa, bò: 25 – 45 g Heo: 2 – 4 g Chó: 0,3 – 1 g Mèo: 120 – 600 mg Tiêm t ĩnh m ạch v ới m ục đích gây mê: 6 – 9 g / đại gia súc Tiêm t ĩnh m ạch v ới m ục đích gây ng ủ: t ừ ½ đến 2/3 li ều gây mê KETAMIN Tác d ụng: gây mê ng ắn, gi ảm đau, Tác d ụng ph ụ: T ăng ti ết n ước b ọt do đó c ần dùng Atropin làm ch ất ti ền mê (1 mg/10 kg th ể tr ọng). Rối lo ạn tâm th ần (phòng ng ừa b ằng Diazepam) Tăng nh ẹ nh ịp tim và t ăng huy ết áp Li ều dùng : tiêm t ĩnh m ạch 2 – 5 mg / kg th ể tr ọng li ều đầu Li ều duy trì b ằng ½ li ều đầu, cách nhau 8 – 10 phút. Thu ốc dùng cho các loài gia súc. ZOLETIL Thu ốc mê dùng cho ti ểu gia súc (Chó mèo) Ti ền mê b ằng Atropin li ều 1 mg / 10 kg th ể tr ọng Sau 10 phút chích Zoletil Li ều dùng : Chó : 7–25 mg/kg th ể tr ọng (tiêm b ắp), 5–10 mg/kg th ể tr ọng (tiêm t ĩnh m ạch) Mèo : 10–15 mg/kg th ể tr ọng (tiêm b ắp), 7,5 mg/kg th ể tr ọng (tiêm t ĩnh m ạch) 1.2. THU C AN TH N – THU C NG VÀ CH NG CO GI T Dùng li ều cao s ẽ gây ng ủ, cao h ơn n ữa ch ống co gi ật Barbiturates: có tác d ụng tr ấn an th ần kinh và gây ng ủ n ếu dùng li ều th ấp. Thu ốc th ường dùng là Phenobarbitone : chó l ớn 90 mg / l ần, ngày 3 l ần ; chó nh ỏ : 30 mg / l ần, ngày 3 l ần Bromides: Dùng cho chó v ới m ục đích tr ấn an th ần kinh, ch ống co gi ật ở chó, li ều dùng : 0,3 – 1 g / l ần (u ống) 11
  2. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Chlorbutol: Dùng cho chó : 0,13 – 0,6 g / con / l ần. Cho u ống. Chlorpromazine : Li ều u ống : 1 – 2 mg / kg th ể tr ọng , 2 – 4 l ần / ngày Tiêm b ắp : 0,5 – 1 mg / kg th ể tr ọng , 2 – 4 l ần / ngày Tiêm t ĩnh m ạch : 0,5 mg / kg th ể tr ọng , 2 – 4 l ần / ngày Bệnh Colic ở ng ựa : 1,5 mg / kg th ể tr ọng tiêm b ắp Diazepam : Thu ốc tiêm : 2 ml = 10 mg Li ều dùng tiêm b ắp : 0,2 mg / kg th ể tr ọng Acepromazine: Dạng u ống : dùng cho chó, mèo Li ều dùng : 1 – 3 mg / kg th ể tr ọng Dạng chích : Komisirastress Li ều dùng : 0,05 – 0,1 mg / kg th ể tr ọng 1.3. THU C GI M ÐAU - H S T - CH NG VIÊM: Có tác d ụng làm gi ảm nhi ệt độ c ơ th ể, thông qua s ự t ăng th ải nhi ệt, ức ch ế sinh nhi ệt, và có tác d ụng gi ảm đau trung bình. Tác d ụng t ăng th ải nhi ệt bao g ồm : Dãn m ạch máu ngo ại biên Gia t ăng bài ti ết m ồ hôi Gia t ăng t ốc độ hô h ấp Gi ảm sinh nhi ệt do tác động ức ch ế ho ạt động trung khu sinh nhi ệt ở h ạ t ầng th ị giác, ho ặc gi ảm t ốc độ oxy hoá ở các mô 1.3.1. Salicylates: g ồm Sodium Salicylic và Aspirin Sodium Salicylic: Ng ựa, bò: 15 - 120 g / con / l ần Cừu, heo: 1 - 4 g / con / l ần Chó: 0,3 - 1 g / con / l ần Mèo: 3 - 30 mg / con / l ần Aspirin: Tác d ụng : ức ch ế men Cyclo-oxygenase, làm gi ảm t ổng h ợp Prostaglandin, do đó có tác d ụng hạ s ốt, gi ảm đau và ch ống viêm. Li ều dùng Chó: 0,3 - 1 g / con / l ần Mèo: 0,1 - 0,3 / con / l ần Ngày u ống 3 l ần 1.3.2. Paracetamol: Là ch ất chuy ển hoá c ủa Phenacetine Có tác d ụng gi ảm đau, h ạ s ốt r ất t ốt, tuy nhiên không có tác d ụng ch ống viêm Trên gia súc hi ệu qu ả c ủa paracetamol khác nhau Tác d ụng t ốt trên gia c ầm, ít tác d ụng trên heo, đại gia súc 12
  3. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Ðộc trung bình trên chó, r ất độc trên mèo Li ều dùng: U ống : 10 mg / kg th ể tr ọng, ngày 3 l ần. Chích b ắp: 7 - 8 mg / kg th ể tr ọng, ngày 2 l ần Ch ống ch ỉ định: Mèo, chó 1.3.3. Phenylbutazone: Tác d ụng h ạ s ốt , gi ảm đau, và ch ống viêm. Tuy nhiên tác d ụng h ạ s ốt ch ậm, tác d ụng ch ống viêm y ếu h ơn Aspirin Tác d ụng ph ụ: bu ồn nôn, đau b ụng, táo bón, choáng nh ẹ. Li ều dùng: ( đường chích b ắp) 15 mg / kg th ể tr ọng, ngày 2 - 3 l ần 1.3.4. Codein phosphate: Tác d ụng gi ảm đau y ếu h ơn Morphin, nh ưng m ạnh h ơn các thu ốc gi ảm đau h ạ s ốt khác Codein còn được dùng để làm gi ảm ho Tác d ụng ph ụ: Gây táo bón, ức ch ế hô h ấp. Dùng lâu có th ể gây nghi ện. Không dùng cho tr ường h ợp ho có nhi ều đờm vì gây tích đờm ở ph ế qu ản. Li ều dùng: (cho u ống) 0.3 -0.6 mg /kg th ể tr ọng. Ngày 3 l ần. 2. THU C KÍCH THÍCH H TH N KINH TRUNG NG 2.1. NIKETHAMIDE. (CORAMIN) Tác d ụng: Trên h ệ th ần kinh: - Kích thích trung khu hô h ấp. - Kích thích trung khu v ận m ạch Từ đó có tác d ụng t ăng huy ết áp, c ải thi ện huy ết áp khi t ụt huy ết áp. Thu ốc được dùng trong nh ững ca suy hô h ấp. Do th ần kinh trung ươ ng b ị ức ch ế qúa độ. Li ều dùng: Ng ựa , trâu ,bò: 2.5-6 g / con Chó: 0.25-0.75 g / con. Mèo: 0.25-0.5 g / con. Ðường c ấp thu ốc: u ống ho ặc tiêm d ưới da. 2.2. AMPHETAMINE SUPHATE Tác d ụng: T ăng huy ết áp. Kích thích trung khu hô h ấp làm th ở nhanh, sâu. Áp d ụng lâm sàng : tru ỵ hô h ấp, t ụt huy ết áp. Li ều dùng: (tiêm d ưới da) Ng ựa , bò: 1000-300 mg /con. Ti ểu gia súc: 1.1-4.4 mg /kg th ể tr ọng. 2.3. CAFEIN Là ch ất kích thích h ệ th ần kinh trung ươ ng, tác d ụng m ạnh trên trung khu v ận động làm gia tăng tr ươ ng l ực c ơ, và các vùng nh ận c ảm t ại v ỏ não, trung khu hô h ấp, trung khu v ận m ạch và th ần kinh vagus. Áp d ụng lâm sàng. 13
  4. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Kích thích t ăng c ường độ và t ần s ố tim, có th ể ph ối h ợp v ới digitalis, ho ặc strychnin. Kích thích c ơ trong tr ường h ợp c ơ y ếu. Làm h ồi t ỉnh ho ạt động não. Lợi ti ểu trong b ệnh phù th ận, gan do suy tim. Li ều dùng : u ống ho ặc chích d ưới da 1-2 l ần/ngày. Trâu ,bò: 1-4 g/con /l ần Heo: 0.3-1.5 g /con /l ần. Chó: 50-250 mg con /l ần. Ng ựa: 0.5 g /con /l ần. Ch ống ch ỉ định: - Trong tr ường h ợp cao huy ết áp - B ệnh viêm th ận c ấp trong cao huy ết áp. - C ẩn th ận khi dùng trên ng ựa có mang. 2.4. STRYCHNINE Tác d ụng: ức ch ế men acetylcholinesterase , ng ăn phân gi ải acetylcholine - gây nên s ự tích t ụ acetylcholine trên b ề m ặt neuron làm t ăng tr ươ ng l ực c ơ tr ơn ,c ơ vân. Vị đắng c ủa strychnine: gia t ăng bài ti ết d ịch tiêu hóa, t ăng tr ươ ng l ực d ạ dày, kích thích nhu động ru ột. Áp d ụng lâm sàng: - Tr ợ th ần kinh, nh ờ c ải thi ện các ph ản x ạ và gia t ăng nh ững ph ản ứng th ần kinh. - Tr ợ s ức , kích thích tiêu hóa, ngon mi ệng trong các tr ường h ợp b ệnh đang trong giai đạn ph ục h ồi. Li ều dùng: Gia súc U ống / con / l ần Tiêm d ưới da/ngày. Bò Heo, dê c ừu Chó Mèo Ng ựa 150 mg 5 mg 1 mg 0,5 mg 100 mg 150 mg 5 mg 1 mg 0,5 mg 100 mg Ng c strychnine: Co gi ật do ph ản x ạ , có th ời k ỳ yên ngh ỉ, s ự đụng ch ạm , ti ếng động, s ẽ gây co gi ật tr ở l ại. Thú ch ết do ng ạt th ở vì co c ơ ở ph ế qu ản. Ði u tr ng c: - Tiêm t ĩnh m ạch Barbiturate đối v ới thú nh ỏ - Cho u ống ho ặc tiêm t ĩnh m ạch Chloralhydrate 14
  5. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk 2.5. CAMPHORE Tác d ụng : - Kích thích h ệ th ần kinh trung ươ ng - T ăng ho ạt động tim, t ăng huy ết áp - T ăng ho ạt động hô h ấp Sự t ăng ho ạt động tim, t ăng huy ết áp xãy ra nh ờ tác d ụng làm t ăng tâm thu, ph ục h ồi nh ịp tim, do đó Camphor được dùng làm thu ốc ph ục h ồi ho ạt động tim lúc tim b ị nhi ễm độc c ấp, ng ộ độc th ức ăn Ứng d ụng lâm sàng: Kích thích toàn thân trong tr ường h ợp h ệ th ần kinh trung ươ ng b ị ức ch ế làm gi ảm hô h ấp, r ối lo ạn tu ần hoàn do trúng độc ho ặc nhi ễm trùng Tăng c ường ho ạt động tim khi tim b ị suy y ếu lúc m ổ, đề phòng h ạ huy ết áp đột ng ột Lưu ý : không dùng cho gia súc s ắp mổ th ịt, vì làm th ịt có mùi long não Li ều dùng : (chích d ưới da) Gia súc D ầu long não 20% Dung d ịch long não 10% Ng ựa, trâu bò Heo, dê c ừu Chó 40 ml 6 ml 2 ml 100 ml 20 ml 6 ml 3. THU C TÁC Ð NG TRÊN DÂY TH N KINH NGO I BIÊN (THU C TÊ - LOCAL ANESTHETICS) 3.1. Ð nh ngh a : Thu ốc tê là nh ững d ược ph ẩm có th ể t ạm th ời làm gi ảm ho ặc m ất c ảm giác ở n ơi ti ếp xúc. Ðặc bi ệt là c ảm giác đau do h ủy b ỏ tính c ảm ứng và tính d ẫn truy ền c ủa th ần kinh hay các dây tận cùng c ủa th ần kinh. 3.2. Các ph ươ ng pháp gây tê: • Tê b ề m ặt : làm m ất c ảm giác do chùm t ận cùng c ủa dây th ần kinh c ảm giác b ị tê li ệt. Ph ươ ng pháp này được áp d ụng r ộng rãi khi gây tê màng nhày m ắt, m ũi, mi ệng, da b ị tr ầy sướt. Không tác d ụng trên da nguyên v ẹn vì bi ểu bì s ừng hóa, thu ốc tê không th ể thấm vào • Tê th ấm : tiêm nhi ều l ần,các th ể tích nh ỏ vào mê. Thu ốc khuy ếch tán chung quanh n ơi chích làm tê chùm t ận cùng c ủa dây th ần kinh. • Gây tê màng c ứng ho ặc ngoài màng c ứng t ủy s ống (Epidural – Etraduran anesthesia) Bơm thu ốc vào trong kho ảng tr ống màng c ứng c ủa phía sau t ủy s ống (gi ữa các x ươ ng c ụt). Thu ốc tác d ụng lên dây th ần kinh t ủy s ống phía sau, tr ước khi dây này ra kh ỏi c ột t ủy s ống và phân chia kh ắp c ơ th ể. 3.3. C ơ ch tác ng: Sự truy ền xung động th ần kinh là do s ự gia t ăng đột ng ột kh ả n ăng th ẩm th ấu c ủa màng t ế bào th ần kinh v ới nh ững ion K trong t ế bào v ới ion Na ngoài t ế bào. S ự khuy ếch tán này gây nên 15
  6. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk sự thay đổi điện th ế gi ữa bên trong và bên ngoài màng t ế bào, làm điện th ế âm lan r ộng nhanh chóng d ọc theo dây th ần kinh khi xung động lan truy ền Thu ốc tê khi vào mô có tính ki ềm nh ẹ, s ẽ b ị th ủy gi ải ch ậm, phóng thích base alkaloid, tác dụng gi ảm kh ả n ăng th ẩm th ấu c ủa màng t ế bào th ần kinh, s ự thay đổi điện th ế màng b ị ng ăn ch ận. 3.4. Các lo i thu c tê: Cocain hydrochloride: • Nh ỏ m ắt ng ựa, chó để chu ẩn b ị khám m ắt ho ặc gi ải ph ẩu. Dùng dung d ịch 3 – 5 % nh ỏ th ẳng vào m ắt, 2 – 5 gi ọt. • Gây tê màng nhày m ũi, thanh qu ản, khoang mi ệng ở thú l ớn ho ặc thú nh ỏ b ằng cách nh ỏ mũi, b ơm vào mi ệng • Không dùng gây tê th ấm ho ặc màng c ứng t ủy s ống Procain hydrochloride: Ðược s ử d ụng r ộng rãi do độc tính th ấp, hi ệu qu ả t ức thì Tuy nhiên th ời gian gây tê ng ắn do đó c ần k ết h ợp v ới các thu ốc co m ạch, ho ặc thu ốc trì ho ản hấp thu để kéo dài th ời gian gây tê nh ư Adrenaline. Chuy ển hóa: xãy ra ở gan, procain b ị th ủy gi ải thành PABA và diethylamino etanol. Ðộc tính: xãy ra khi tiêm t ĩnh m ạch t ốc độ nhanh. Li ều 44 mg / kg th ể tr ọng gây ch ết mèo n ếu tiêm nhanh (tr ường h ợp tiêm ch ậm li ều gây ch ết lên đến 440 mg / kg) do làm h ạ huy ết áp. Áp d ụng lâm sàng: • Gây tê th ấm để gi ải ph ẩu ngo ại biên, thi ến thú đực Nồng độ 2% dùng trên thú nh ỏ Nồng độ 4% dùng trên thú l ớn Ít dùng gây tê b ề m ặt do hi ệu qu ả kém h ơn cocaine, butacaine. • Dùng gây tê màng c ứng t ủy s ống, dung d ịch 2%. Lindocaine: Với cùng n ồng độ thu ốc có tác d ụng nhanh và m ạnh h ơn 2 l ần so v ới Procaine. Gây tê t ại ch ổ: dung d ịch 0,5% ở thú nh ỏ; 1% ở thú l ớn. Gây tê màng c ứng t ủy s ống: 1 – 2% ở thú nh ỏ 2 – 3% ở thú l ớn (Nên dùng chung v ới dung d ịch Adrenaline 1/100.000 để kéo dài th ời gian gây tê) Ðộc tính: tiêm quá nhi ều mà không k ết h ợp v ới Adrenaline thu ốc h ấp thu quá nhanh làm suy yếu h ệ th ần kinh trung ươ ng gây bu ồn ng ủ, có th ể gây co rút c ơ, h ạ huy ết áp, ói m ữa. Tetracaine: Tác d ụng gây tê m ạnh h ơn Procaine Cách dùng : • Gây tê m ắt : 0,5% thú nh ỏ, 1% thú l ớn. • Gây tê b ề m ặt màng nhày : 2% • Gây tê th ấm : 1% cho thú nh ỏ, 2% thú l ớn. Butacaine: Ch ỉ dùng để gây tê b ề m ặt do độc tính cao. Cách dùng : gây tê b ề m ặt niêm m ạc m ắt, m ũi, mi ệng, cu ống h ọng : dung d ịch 2% cho thú nh ỏ, 4 – 5% cho thú l ớn. 16
  7. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk 4. THU C TÁC D NG LÊN H TH N KINH T TR 4.1. T ng quan v h th n kinh t tr : Phân lo ại : h ệ th ần kinh t ự tr ị được chia làm 2 nhóm : Nhóm phó giao c ảm Nhóm giao c ảm Th ần kinh phó giao c ảm : xu ất phát t ừ trung não, hành t ủy, x ươ ng cùng c ột s ống. Dây th ần kinh Vagus là dây phó giao c ảm chính c ủa c ơ th ể. Th ần kinh giao c ảm : xu ất phát t ừ mi ền ng ực, th ắc l ưng c ủa c ột s ống Nhóm phó giao c ảm và giao c ảm sau khi xu ất phát đều phân chia và đi đến t ận các c ơ quan, nh ằm điều khi ển s ự ho ạt động c ủa t ất c ả các c ơ quan trong c ơ th ể. Hai nhóm này th ường có tác d ụng đối ngh ịch nhau nh ằm gi ữ cho các c ơ quan ho ạt động ở tr ạng thái cân b ằng. Thí d ụ: kích thích h ệ giao c ảm : tim đập nhanh kích thích h ệ phó giao c ảm : tim đập ch ậm Ch t trung gian hoá h c: Hệ giao c ảm : Adrenaline và Noradrenaline, h ệj c ảm ứng v ới nó được g ọi là Adrenergic Hệ phó giao c ảm : Acetylcholine, h ệ c ảm ứng g ọi là cholinergic 4.2. Thu c kích thích dây th n kinh giao c m Adrenaline Tác d ụng lên tim m ạch : tim đập nhanh , co bóp m ạnh, cung l ượng máu t ăng, t ăng huy ết áp. Co m ạch máu ngo ại biên nh ưng dãn m ạch n ội t ạng. Tác d ụng lên hô h ấp : dãn khí qu ản (ch ữa hen suy ển), gây co m ạch máu niêm m ạc khí qu ản Tác d ụng lên tiêu hóa : gi ảm nhu động ru ột. Tác d ụng lên s ự chuy ểm hóa : t ăng n ồng độ glucose huy ết. Ðộc tính gây t ăng nh ịp tim, t ăng huy ết áp d ể d ẫn t ới các tai bi ến tim m ạch. Gây ho ại t ử ch ổ tiêm. N ếu dùng dung d ịch n ồng độ 1/1.000 do co m ạch kéo dài t ại vùng tiêm. Áp d ng lâm sàng: • Trong gây tê : kéo dài th ời gian gây tê do tác d ụng co m ạch, th ường ph ối h ợp v ới thu ốc tê theo t ỉ l ệ 9 ph ần thu ốc tê v ới 1 ph ần dung d ịch adrenalin 1/10.000 trong tr ường h ợp gây tê th ấm. • C ầm máu t ại ch ổ : phun vào màng nhày m ũi ho ặc mô n ồng độ 1/20.000 cho thú nh ỏ, 1/10.000 cho thú l ớn • Ch ống shock trong ph ản ứng quá m ẫn t ức kh ắc Chích d ưới da n ồng độ 1/1.000 : 0,5 ml / heo con • Ch ống ng ừng tim : n ồng độ 1/1.000 chích th ẳng vào tim : t ừ 0,5 – 1 ml / thú. Li ều dùng : • Tiêm d ưới da, tiêm b ắp (dung d ịch 1/10.000) Ng ựa, bò : 20 – 80 ml Cừu, heo : 10 – 30 ml Chó, mèo : 1 – 5 ml • Tiêm t ĩnh m ạch (dung d ịch 1/10.000) Li ều c ấp t ừ 1/5 đến ½ li ều chích b ắp 4.3. Thu c li t giao c m: Là thu ốc có tác d ụng phong b ế hi ệu qu ả c ủa giây th ần kinh giao c ảm, hay nói cách khác là phong b ế tác động ki ểu adrenaline 17
  8. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk Tác d ụng : dãn m ạch - h ạ huy ết áp. Các lo ại thu ốc li ệt giao c ảm ít được ứng d ụng trong thú y 4.4. Thu c kích thích phó giao c m: CARBACHOL: Tác d ụng: • Trên d ạ dày - ru ột : t ăng nhu động ru ột, t ăng tr ươ ng l ực d ạ dày (dùng cho thú nhai l ại trong bệnh li ệt d ạ c ỏ) • Kích thích t ăng bài th ải n ước b ọt • Trên t ử cung: co bóp c ơ t ử cung, t ống s ản d ịch (không dùng trên thú mang thai) • Trên c ơ ph ế qu ản: co c ơ, làm gi ảm đường thông khí Ứng d ụng lâm sàng: (tiêm d ưới da) • Tr ị colic ( đau b ụng do ngh ẻn ru ột, li ệt ru ột ho ặc ch ướng h ơi (Tympany) ho ặc đau b ụng do ngh ẻn manh tràng - k ết tràng. Dùng li ều nh ỏ 1 - 2 mg, c ứ 30 phút l ặp l ại, sau khi đã cho u ống thu ốc x ổ • Tr ị li ệt d ạ c ỏ: Dùng 1 li ều duy nh ất 4 mg / 500 kg th ể tr ọng, có th ể gây độc do đó nên chia làm 2 l ần trong 30 - 60 phút. • T ống s ản d ịch ở b ệnh viêm t ử cung heo 2 mg / nái / l ần, chích d ưới da • Gây ói m ữa ở chó trong t ường h ợp ăn ph ải ch ất độc 0,25 - 1 ml dung d ịch 1% PILOCARPIN NITRATE: Tác d ụng: • Kích thích bài ti ết n ước b ọt, m ồ hôi • Kích thích t ăng tr ươ ng l ực d ạ dày - ru ột • Dùng tr ị b ệnh chu ớng h ơi, không tiêu, li ệt d ạ c ỏ, t ắt d ạ lá sách. Li ều dùng: tiêm d ưới da • Ng ựa: 100 - 200 mg • Bò: 200 - 400 mg • Kích thích nhai l ại , ợ h ơi : 50 - 60 mg • Heo: 2 - 50 mg • Chó: 5 - 20 mg • Mèo: 1 - 3 mg Ðộc tính: • Gây khó th ở do co c ơ khí qu ản • Gây ng ừng tim • Tiêu ch ảy - đau b ụng d ữ d ội Gi ải độc b ằng thu ốc đối kháng Atropin cho t ừng li ều nh ỏ. 4.5. Thu c li t phó giao c m: Thu ốc li ệt phó giao c ảm có tác d ụng ng ăn Acetylcholin phát sinh hi ệu qu ả trên nh ững c ơ quan đưọc dây h ậu h ạch phân b ố đến. Atropin sulphate: Tác d ụng : ng ăn c ản t ươ ng tác c ủa acetylcholin và n ơi ti ếp thu trên t ế bào hi ệu ứng. 18
  9. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk • Trên h ệ th ần kinh : kích thích nh ẹ hô h ấp do tác động nh ẹ lên h ệ th ần kinh trung ươ ng • Trên tim m ạch : Li ều điều tr ị thông th ường không ảnh h ưởng đến tim m ạch. Tuy nhiên trong tr ường h ợp tim b ị ức ch ế do dây th ần kinh Vagus b ị tác động b ởi Ammoniac ho ặc Chloroform , Nicotine Atropin có tác d ụng làm t ăng nh ịp tim do tác động làm ức ch ế dây th ần kinh Vagus. • Trên khí qu ản : Hệ phó giao cảm có tác động làm t ăng ti ết ch ất nhày, co rút c ơ ph ế qu ản. Atropin phong b ế xung động th ần kinh phó giao c ảm, do đó làm dãn ph ế qu ản, gi ảm s ự bài ti ết ch ất nhày, do đó th ường được s ử d ụng trong tr ường h ợp shock do dùng thu ốc (gây co th ắt c ơ ph ế qu ản) • Trên d ạ dày - ru ột : Atropin phong b ế hi ệu ứng làm co th ắt c ơ tr ơn c ủa Acetylcholin, làm gi ảm nhu động ru ột, ch ống co th ắt ru ột, do đó đôi khi được s ử d ụng trong tr ường h ợp đau b ụng do co th ắt ru ột, tiêu ch ảy quá n ăng gây m ất n ước Ðc tính: Tri ệu ch ứng ng ộ độc : • Khô mi ệng, khát n ước • Khó nu ốt • Táo bón • Tim đập nhanh, th ở nhanh - sâu • R ối lo ạn v ận động • Run c ơ • Co gi ật • Suy y ếu hô h ấp - ch ết. Gi ải độc Atropin: Nếu ng ộ độc qua đường u ống : dùng thu ốc gây ói m ữa, k ết h ợp r ữa d ạ dày Nếu ng ộ độc qua đường tiêm d ưới da : dùng các lo ại thu ốc tác động ki ểu choline để gi ải độc nh ư morphin chlohydrate tiêm d ưới da để gi ải độc Atropin Áp d ụng lâm sàng: • Ch ửa phù ph ổi ở gia súc • Gi ảm co th ắt khí - ph ế qu ản trong shock ho ặc do d ị ứng • Ch ống co th ắt c ơ tr ơn • Ức ch ế bài ti ết n ước b ọt và ch ất nh ầy khí qu ản do đó th ường được dùng nh ư ch ất ti ền gây mê • Dùng ch ửa tr ị các tr ường h ợp ng ộ độc : Pilocarpin ♣ ♣ Arecoline Dipterex ♣ Morphine ♣ Chloroform ♣ Các lo ại thu ốc tr ừ♣ sâu, phospho h ữu c ơ Li ều dùng : Ti ền gây mê : 0,05 - 0,1mg / kg th ể tr ọng , chích d ưới da Ức ch ế bài ti ết, ch ống co th ắt c ơ tr ơn và các m ục đích khác (chích d ưới da) Ng ựa : 10 - 80 mg Trâu bò : 30 - 100 mg Heo : 10 - 30 mg Chó : 1 mg 19
  10. Download nhieu hon tai hoac dethinonglam.tk CH NG 3. THU C KHÁNG KHU N 1. KHÁI NI M Vuillemin (1889) ã c p n t “antibiosis” v i ý ngh a là s kháng gi a các sinh vt s ng. Sau ó, vào n m 1942, Waksman nh ngh a “antibiotics” là nh ng ch t ưc t o bi các vi sinh v t, nó ch ng l i s phát tri n ho ïc tiêu di t các vi sinh v t khác m t n ng nh . Xét v m t t ng , “antibiotics“ có ngh a là kháng sinh (anta = kháng, bios = sinh v t). Ý ngh a này quá r ng , có th bao g m c thu c sát trùng ng th i không nêu lên ưc tác ng chuyên bi t trên vi sinh v t gây b nh và tính không c cho c ơ th sinh v t h u nh li u iu tr . Theo quan ni m m i ngày nay, thu c kháng sinh là t t c nh ng ch t hóa h c, không k ngu n g c (chi t xu t t môi tr ưng nuôi c y vi sinh v t, bán t ng h p hay t ng h p) có kh nng kìm hãm s phát tri n c a vi khu n (bacteriostatic) ho c tiêu di t vi khu n (bactericidal) bng cách tác ng chuyên bi t trên m t giai on chuy n hóa c n thi t c a vi sinh v t. Vi nh ngh a này, nhi u thu c tr ưc ây x p vào lo i cht kháng khu n t ng h p (nh ư sulfamid, quinolone) bây gi c ng ưc x p vào lo i kháng sinh 2. PHÂN LO I 2.1. Theo c u trúc hóa h c -Nhóm beta-Lactam: penicillin, ampicillin, amoxicillin, cephalosporin -Nhóm aminoglycosid: streptomycin, gentamicin, kanamycin, neomycin -Nhóm polypeptid: colistin, bacitracin, polymyxin -Nhóm tetracyclinee: tetracyclinee, oxytetracyclinee, chlotetracyclinee, doxycycline - Nhóm phenicol: chloramphenicol, thamphenicol - Nhóm macrolide: erythromycin, spiramycin, tylosin - Nhóm kháng sinh g n g i v i macrolide: lincomycin, virginiamycin - Nhóm sulfamid: sulfaguanidin, sulfacetamid, sulfamethoxazol - Nhóm diaminopyrimidin: trimethoprim, diaveridin - Nhóm quinolonee: acid nalidixic, flumequin, norfloxacin - Nhóm nitrofuran: nitrofurazol, furazolidon, furaltadon - Các nhóm khác: glycopeptid, pleuromutilin, polyether ionophore 2.2. Theo c ch tác ng 2.2.1. Tác động lên thành t ế bào vi khu ẩn Tt c các t bào s ng (vi khu n và ng v t h u nh ) u có màng t bào có c u trúc lipid ph c t p, do ó u b tiêu h y b i ch t sát trùng. Nh ưng khác v i t bào ng v t h u nh , t bào vi khu n có áp su t th m th u bên trong t bào cao h ơn nên chúng còn có thành t bào bên ngoài màng t bào. Thành t bào này có c u t o t ch t peptidoglycan (= mucopeptid = murein) g m nhi u dây polysaccharid th ng d c và nh ng on ngang pentapeptid. Polysaccharid g m nhi u phân t ưng mang amin: N-acetyl-glucosamine và N-acetyl- muramic (ch có vi khu n). - Ti n trình hình thành thành t bào b t u b ng s chuy n i L. Alanin thành D. Alanin. Sau ó 2 D. Alanin k t h p v i nhau. Cycloserin c ch c nh tranh giai on này, nên nó tác ng n c vi khu n G+ và G-. 20