Y khoa, dược - Viêm tiểu phế quản
Trẻ > 1th & < 2 tuổi
Nhiễm siêu vi hô hấp trên: ho, hắt hơi, chảy mũi, sốt nhẹ
48-72h (± 3-7ngày) sau có khò khè, thở nhanh ± co lõm ngực ± tím tái, có bằng chứng ứ khí trên lâm sàng hoặc x quang
Đây là lần khò khè 1 hoặc 2
Phổi: ran ẩm nhỏ hạt /ran rít ± 0ran, PA¯
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Y khoa, dược - Viêm tiểu phế quản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
y_khoa_duoc_viem_tieu_phe_quan.ppt
Nội dung text: Y khoa, dược - Viêm tiểu phế quản
- VIÊM TiỂU PHẾ QUẢN PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng
- NỘI DUNG 1. Định nghĩa và phân loại 2. Dịch tễ học 3. Lâm sàng & Cận lâm sàng 4. Chẩn đoán 5. Tiêu chuẩn nhập viện 6. Điều trị 7. Diễn tiến & biến chứng 8. Phòng ngừa 9. Tiên lượng
- ĐỊNH NGHĨA ▪ Trẻ > 1th & < 2 tuổi ▪ Nhiễm siêu vi hô hấp trên: ho, hắt hơi, chảy mũi, sốt nhẹ ▪ 48-72h (± 3-7ngày) sau có khò khè, thở nhanh co lõm ngực tím tái, có bằng chứng ứ khí trên lâm sàng hoặc x quang ▪ Đây là lần khò khè 1 hoặc 2 ▪ Phổi: ran ẩm nhỏ hạt /ran rít 0ran, PA
- PHÂN LOẠI Theo Stephen Berman Thể nhẹ: ▪ Nhịp thở dưới ngưỡng nhanh theo tuổi 60 lần/phút: 12th và ▪ Trao đổi khí tốt và ▪ Co lõm ngực nhẹ hoặc 0 co lõm ngực và ▪ Không có dấu hiệu mất nước
- PHÂN LOẠI (tt) Thể trung bình: ▪ Nhịp thở tăng trên ngưỡng nhanh theo tuổi hoặc ▪ Co lõm ngực trung bình hoặc ▪ Thì thở ra kéo dài kèm với giảm trao đổi khí
- PHÂN LOẠI (tt) Thể nặng ▪ Nguy cơ cao: sinh non, < 12 tuần tuổi, tim bẩm sinh, loạn sản phế quản phổi, bệnh lý thần kinh cơ, suy giảm miễn dịch hoặc ▪ Nhịp thở > 70 lần/phút hoặc ▪ Co lõm ngực nặng hoặc ▪ Trao đổi khí kém hoặc ▪ Thở rên hoặc ▪ Sa02 < 94% hoặc ▪ Có dấu hiệu mất nước hoặc nhiễm trùng toàn thân
- PHÂN LOẠI (tt) Thể rất nặng: ▪ Ngưng thở hoặc ▪ Tím khi thở oxy hoặc ▪ Không thể duy trì Pa02 > 50 mmHg với Fi02 80% hoặc ▪ Các dấu hiệu của sốc
- DỊCH TỄ HỌC ▪ RSV ( Respiratory Syncytial virus) chiếm 45-90% ▪ HMPV (Human metapneumovirus) chiếm 8% trong VTPQ đơn độc hoặc kèm RSV ▪ Rhinovirus, Adenovirus, Parainfluenza virus, Enterovirus, Influenza virus ▪ Chlamydia gây VTPQ ở trẻ < 3 tháng ▪ Hiếm: M. pneumoniae, Haemophilus influenzae, Bordetella pertussis.
- Cấu trúc của Respiratory Syncytial Virus
- RSV dướI kính hiển vi huỳnh quang

