Y khoa, dược - Viêm hô hấp trên
Biết được giới hạn giữa ĐHH trên & dưới
Trình bày được TCLS của viêm mũi, xoang, tai giữa, họng
Phân biệt được viêm thanh thiệt cấp & viêm thanh quản cấp
Phân độ được khó thở thanh quản
Điều trị được các bệnh viêm hô hấp trên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Y khoa, dược - Viêm hô hấp trên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
y_khoa_duoc_viem_ho_hap_tren.ppt
Nội dung text: Y khoa, dược - Viêm hô hấp trên
- VIÊM HÔ HẤP TRÊN PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng
- MỤC TIÊU HỌC TẬP ◼ Biết được giới hạn giữa ĐHH trên & dưới ◼ Trình bày được TCLS của viêm mũi, xoang, tai giữa, họng ◼ Phân biệt được viêm thanh thiệt cấp & viêm thanh quản cấp ◼ Phân độ được khó thở thanh quản ◼ Điều trị được các bệnh viêm hô hấp trên
- VIÊM MŨI HẦU ◼ Tác nhân ◼ Rhinovirus, Coronavirus, RSV, Influenza, Parainfluenza ◼ S.pneumoniae, H.influenzae, M.catarrhalis, Streptococcus nhóm A, S.aureus ◼ Triệu chứng: 6 lần/năm ở trẻ 2-6 tuổi ◼ Hắt hơi, chảy mũi, tắc mũi, rát họng, ho, sốt nhẹ 0 ◼ Khi 39 C, có 3 vấn đề phải nghĩ đến: ◼ Do chính bệnh viêm mũi ◼ Triệu chứng của nhiễm trùng khác: sốt phát ban, sởi ◼ Nhiễm vi trùng đi kèm
- RSV DƯỚI KÍNH HIỂN VI HUỲNH QUANG
- CẤU TẠO VIRÚT HỢP BÀO HÔ HẤP
- VIÊM MŨI HẦU (tt) ◼ Khám: phát hiện b.chứng & loại trừ n.trùng ◼ Biến chứng: 5% có biến chứng viêm xoang ◼ < 3 tháng: tắc mũi, khó thở th ◼ Viêm tai giữa cấp: 10%, thường 6 – 2 tuổi ◼ Viêm xoang hàm: >3 tuổi, nghĩ đến khi >10 ngày ◼ Điều trị: ◼ Hạ sốt, rửa hút mũi = NaCl 9%0, tránh khói thuốc lá th ◼ Chống x.huyết: tại chổ(>2,5t), toàn thân(>6 ), vit C ◼ Kháng sinh: VTGC, VTGTD, biến dạng màng nhĩ: Amox, C1, Macrolide nếu có dị ứng.
- VIÊM TAI GIỮA ◼ Định nghĩa: ◼ Viêm tai giữa cấp:chảy mủ tai < 2w, mãn 2w ◼ Viêm tai giữa thanh dịch: chảy dịch trong sau điều trị VTGC ◼ Viêm tai giữa cấp o đáp ứng điều trị: TCLS vẫn còn sau 48 giờ điều trị ◼ Viêm tai giữa cấp tái phát: 3 đợt/6 tháng ◼ Viêm tai giữa có biến chứng: tổn thương o hồi phục: túi co rút, dính màng nhĩ vào xương, thủng nhĩ, mòn xương, cholesteatoma
- VIÊM TAI GIỮA (tt) ◼ Tác nhân: ◼ S.pneumoniae 30-50%, H.influenzae 30-40%, M.catarrhalis, : S.aureus, Alloiococcus otitidis, Turicella otitidis, ± virus ◼ 6% gây ra do virus đơn thuần ◼ < 3th: ngoài VK trên còn có Enterobacter, P.aeruginosa, C.trachomatis, yếm khí ◼ Lâm sàng: th ◼ 6 –2t, nam > nữ, 80% bị 1 lần, 1/3 trẻ bị 3 lần ◼ 70% tự khỏi, ± biến chứng: viêm x.chủm, NTH, VMN, ± di chứng điếc
- VIÊM TAI GIỮA (tt) ◼ Lâm sàng (tt): ◼ 2 dấu hiệu kinh điển: 0 ◼ Sốt: ½ - 2/3 trẻ. > 40 C: n. trùng nơi khác, NTH ◼ Đau tai: ½ trẻ. Trẻ < 2 tuổi: ¼ trường hợp ◼ Khám màng nhĩ: ◼ Xung huyết lan tỏa ± màu vàng, phồng lên, di động kém ± vỡ mủ ◼ Dấu tổn thương o hồi phục: xơ, túi co rút, thủng nhĩ, cholesteatoma ◼ Đánh giá tâm thần, dấu hiệu kích thích màng não, khám x. chủm: sưng, nóng, đỏ, đau?
- VIÊM TAI GIỮA (tt) ◼ Mối liên quan giữa vi khuẩn & lâm sàng: 0 ◼ 38 5C + đau tai dữ dội: 50% do S. pneumoniae ◼ Viêm kết mạc mủ: 75% do H.influenzae ◼ Thủng nhĩ sớm: Streptococcus nhóm A ◼ Viêm tai giữa cấp do M.catarrhalis # H. influenzae, S. pneumoniae # Streptococcus nhóm A

