Y khoa, dược - Thuốc hành khí
Hành khí giải uất
1- Công dụng chung:
+ Khí trệ ở tỳ vị:
- đau bụng
- đầy bụng ợ hơi , ợ chua
- Lợm giọng buồn nôn, nôn mửa, nấc
- Táo bón mót dặn
+ Khí trệ ở can:
- Tinh thần uất ức, cáu gắt, thở dài..
- đau đầu, đau liên sườn, căng tức ngực vú
- Rối loạn kinh nguyệt
- Chán ăn, không thấy đói
+ Khí trệ ở cơ nhục:
đau vai gáy, thăn lưng, cơ
2- Các vị thuốc
Bạn đang xem tài liệu "Y khoa, dược - Thuốc hành khí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
y_khoa_duoc_thuoc_hanh_khi.ppt
Nội dung text: Y khoa, dược - Thuốc hành khí
- THUỐC HÀNH KHÍ I- ĐẠI CƯƠNG 1- ĐỊNH NGHĨA: - TÂN, HƯƠNG, ÔN - LÀM KHÔ HÁO. - THÚC ĐẨY, ĐIỀU HOÀ LƯU THÔNG KHÍ - KHÍ TRỆ, KHÍ BẾ, KHÍ UẤT VÀ KHÍ NGHỊCH. * NGUYÊN NHÂN KHÍ TRỆ: - KHÍ HẬU KHÔNG ĐIỀU HOÀ (LỤC DÂM) - ĂN UỐNG KHÔNG ĐIỀU ĐỘ - TÌNH CHÍ UẤT KẾT (THẤT TÌNH ) * BỘ VỊ KHÍ TRỆ: - TỲ VỊ - CAN - PHẾ 2/08 1
- * Khí mất điều hoà: - Khí thừa sinh hoả Thuốc TN - Khí hư sinh hàn Trừ hàn - Khí thoát Hồi dương - Khí tán Thu liễm cố sáp - Khí phù Nạp khí, liễm phế - Khí trầm Thăng dương 2- Phân loại: - Hành khí giải uất - Phá khí giáng nghịch; Khai khiếu 3- Phối hợp: - Hoạt huyết - Nguyên nhân - Tăng tác dụng: Thuốc bổ âm; Lợi tiểu; Tả hạ; điều kinh 4- Kiêng kị: - Người âm hư, thể nhiệt; Phụ nữ có thai; Người thoát dương - Không dùng kéo dài 2/08 2
- II- Hành khí giải uất 1- Công dụng chung: + Khí trệ ở tỳ vị: - đau bụng - đầy bụng ợ hơi , ợ chua - Lợm giọng buồn nôn, nôn mửa, nấc - Táo bón mót dặn + Khí trệ ở can: - Tinh thần uất ức, cáu gắt, thở dài..v - đau đầu, đau liên sườn, căng tức ngực vú - Rối loạn kinh nguyệt - Chán ăn, không thấy đói + Khí trệ ở cơ nhục: đau vai gáy, thăn lưng, cơ 2- Các vị thuốc 2/08 3
- 2-1- HƯƠNG PHỤ RHIZOMA CYPERI VƯỜN: CYPERUS ROTUNDUS; BIỂN: C. STOLONIFERUS HỌ CÓI CYPERACEAE * TVQK: - KHỔ, TÂN, ÔN. CAN, TAM TIÊU * CN: - HÀNH KHÍ CHỈ THỐNG, GIẢI UẤT ĐIỀU KINH, TIÊU THỰC; TÁN HÀN GIẢI BIỂU * CT: - CHỈ THỐNG: - ĐAU DẠ DÀY, CƠ, NGỰC SƯỜN. - THẦN KINH NGOẠI BIÊN, ĐẠI TRÀNG - TINH CHÍ UẤT KẾT, RỐI LOẠN KINH NGUYỆT - ĂN UỐNG KÉN(THỰC TÍCH): CHẬM TIÊU, NHẠT MỒM, ĐẦY TRƯỚNG BUỒN NÔN - Ứ SỮA, VIÊM TUYẾN VÚ, MỤN NHỌT MỚI MỌC - CẢM HÀN 2/08 4 * KIÊNG KỊ: - NGƯỜI ÂM HƯ, HUYẾT NHIỆT; ĐANG CHO CON BÚ
- 2-2-TRẦN BÌ PERICARPIUM CITRI RETICULATAE PERENNE CITRUS RETICULATA; C. DELICIOSA. HỌ CAM QUÝT : RUTACEAE * TVQK: KHỔ, TÂN, HƯƠNG, ÔN. PHẾ, TỲ * CN: - HÀNH KHÍ, HOÁ THẤP HOÀ VỊ - TIÊU ĐỜM CHỈ KHÁI * CT: - BỤNG ĐẦY TRƯỚNG ĐAU - KHÔNG TIÊU DO HÀN -TIẾT TẢ NÔN MỬA - ĂN KÉM, KHÔNG MUỐN ĂN - NHẠT MỒM, KHÔNG THẤY ĐÓI DO HƯ HÀN - CHẬM TIÊU 2/08 - CHỮA HO TỨC NGỰC KHÓ THỞ KHÒ KHÈ 5 * KIÊNG KỊ: NGƯỜI ÂM HƯ, THỂ NHIỆT, HO KHAN
- Chú ý: + Quất hạch: - Tân khổ, bình - Hành khí tán kết chỉ thống. - Sán khí, sa đì, vú kết cục hòn + Quất diệp: - Tân khổ, bình. - Sơ can hành khí, tiêu thũng tán kết - Nhũ ung, trưng hà, ho, phế ung + Thanh bì: Vỏ quả quyt xanh: - Khổ tân, can đởm - HK tiêu tích can đởm, hạ tiêu là chính 2/08 6
- 2-3- MỘC HƯƠNG RADIX SAUSSUREAE LAPPAE SAUSSUREA LAPPA CLARKE. HỌ CÚC : ASTERACEAE * TVQK:TÂN, KHỔ, HƯƠNG. ÔN. CAN TỲ, ĐẠI TRÀNG * CN: - HÀNH KHÍ HOÁ THẤP CHỈ THỐNG - HOÀ TRUNG KIỆN VỊ TIÊU THỰC - LỢI TRÀNG TRỊ LỊ * CT: - HÀN THẤP TỲ VỊ: - ĐẦY TRƯỚNG ĐAU - SÔI NÔN MỬA - HÀN THẤP ĐẠI TRÀNG: LỊ, ỈA CHẢY , ĐAU MÓT DẶN, SỐNG PHÂN - TỲ HƯ HÀN: 2/08 NHẠT MỒM, KHÔNG ĐÓI, KHÔNG THÈM ĂN7 - MỘT SỐ BỆNH VỀ GAN MẬT
- 2 -4 -Ô DƯỢC RADIX LINDERAE LINDERA MYRRHA MERR. HỌ LONG LÃO: LAURACEAE * TVQK: - TÂN, KHỔ, HƯƠNG, ÔN. TỲ, VỊ, PHẾ, THẬN "THƯỢNG NHẬP PHẾ TỲ, HẠ THÔNG BÀNG QUANG THẬN'‘ * CN: - HÀNH KHÍ CHỈ THỐNG TIÊU THỰC, ÔN THẬN SÁP NIỆU. * CT: - CHỈ THỐNG: NGỰC, BỤNG, DẠ DÀY, ĐẠI TRÀNG KINH NGUYỆT, BÀNG QUANG LẠNH - TỲ VỊ HƯ HÀN * KIÊNG KỊ: KHÍ HƯ, TẠNG NHIỆT KHÔNG DÙNG 2/08CHÚ Ý: - HƯƠNG PHỤ: CAN 8 - MỘC HƯƠNG: TỲ VỊ - Ô DƯỢC: THẬN, BÀNG QUANG
- III- THUỐC PHÁ KHÍ GIÁNG NGHỊCH 1- CÔNG DỤNG: - PHẾ: HO, HEN, SUYỄN, TỨC NGỨC KHÓ THỞ - CAN: ĐAU DẠ DÀY, ĐẦY TRƯỚNG BỤNG Ợ HƠI, Ợ CHUA 2- CÁC VỊ THUỐC: 2-1- HẬU PHÁC CORTEX MAGNOLIAE OFFICINALIS CINNAMOMUM INERS . HỌ LAURACEAE (QUẾ RỪNG, DE) * TVQK: KHỔ, TÂN, ÔN.TỲ, VỊ, ĐẠI TRƯỜNG * CN: - HẠ KHÍ TÁN MÃN TIÊU TÍCH, ÔN TRUNG TÁO THẤP; HOÁ ĐỜM CHỈ KHÁI BÌNH SUYỄN * CT: - BĨ, MÃN, TÁO, THỰC - HO, HEN SUYỄN, TỨC - TỲ VỊ HƯ HÀN 2/08 * KIÊNG KỊ: ÂM HƯ NỘI NHIỆT, PHỤ NỮ CÓ THAI 9 CHÚ Ý: PHỐI HỢP VỚI CHỈ THỰC
- 2-2- CHỈ THỰC FRUCTUS AURANTII IMMATURUS CITRUS SPP (C.GRANDIS; C.MAXIMA; C. DECUMANA; C. PARADISI) HỌ RUTACEAE *TVQK: KHỔ, THƠM, HƠI HÀN.TỲ VỊ * CN: PHÁ KHÍ TIÊU TÍCH, TRỪ ĐÀM, TIÊU THỰC * CT: - NHIỆT KẾT ĐẠI TRÀNG: - THỨC ĂN TÍCH TRỆ - BỤNG TRƯỚNG ĐAU, ĐẠI TIỆN TÁO, KHÍ KẾT - ĐÀM THẤP TỲ VỊ, PHẾ: ĐẦY TỨC KHÓ CHỊU, HO ĐỜM NHIỀU, TIÊU HOÁ KÉM - CHỈ THỐNG: DẠ DÀY, NGỰC, SƯỜN,TỬ CUNG SAU KHI ĐẺ, ĐẠI TRÀNG CO THẮT - SA TỬ CUNG - TÂM KHÍ KÉM 2/08* KIÊNG KỊ: NGƯỜI YẾU, PHỤ NỮ CÓ THAI 10 CHÚ Ý: PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG VỚI CHỈ XÁC

