Y khoa, dược - Sinh lý học tuần hoàn

Nêu được các đặc tính sinh lý của cơ tim, chu kỳ hoạt động và điều hòa hoạt động tim

Trình bày được các đặc tính sinh lý của động mạch, các loại huyết áp động mạch và điều hoà huyết áp động mạch.

Trình bày được đặc điểm chức năng của tuần hoàn mao mạch

Trình bày được các nguyên nhân của tuần hoàn tĩnh mạch.

Trình bày được các đặc điểm tuần hoàn vành, não, phổi.

pdf 41 trang Bích Huyền 05/04/2025 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Y khoa, dược - Sinh lý học tuần hoàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfy_khoa_duoc_sinh_ly_hoc_tuan_hoan.pdf

Nội dung text: Y khoa, dược - Sinh lý học tuần hoàn

  1. SINH LÝ HỌC TUẦN HOÀN Th.S Phan Thị Minh Ngọc Bộ môn Sinh lý học
  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Nêu được các đặc tính sinh lý của cơ tim, chu kỳ hoạt động và điều hòa hoạt động tim 2. Trình bày được các đặc tính sinh lý của động mạch, các loại huyết áp động mạch và điều hoà huyết áp động mạch. 3. Trình bày được đặc điểm chức năng của tuần hoàn mao mạch 4. Trình bày được các nguyên nhân của tuần hoàn tĩnh mạch. 5. Trình bày được các đặc điểm tuần hoàn vành, não, phổi.
  3. HỆ THỐNG TUẦN HOÀN • Tim • Mạch: Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch • Hai vòng TH: Vòng tuần hoàn lớn Vòng tuần hoàn nhỏ (tuần hoàn phổi)
  4. SINH LÝ TIM • Đặc điểm cấu trúc – chức năng của tim • Các đặc tính sinh lý của cơ tim • Chu kỳ hoạt động của tim • Điều hoà hoạt động tim
  5. ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC – CHỨC NĂNG TIM • CÁC BUỒNG TIM • CÁC VAN TIM • HỆ THỐNG NÚT TỰ ĐỘNG • SỢI CƠ TIM: - CẤU TẠO GIỐNG CƠ VÂN - CẤU TẠO GIỐNG CƠ TRƠN
  6. CÁC ĐẶC TÍNH SINH LÝ CỦA CƠ TIM TÍNH HƯNG PHẤN • KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG VỚI KÍCH THÍCH QUY LUẬT:TẤT CẢ HOẶC KHÔNG • ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG KÉO DÀI ĐIỆN THẾ ĐỈNH (CAO NGUYÊN) - DO H/Đ CỦA KÊNH
  7. TÍNH TRƠ CÓ CHU KỲ LÀ TÍNH KHÔNG ĐÁP ỨNG VỚI KÍCH THÍCH CÓ CHU KỲ • Tim đang co-g/đ trơ Không đáp ứng với k/th • Tim giãn NTT Nghỉ bù Đáp ứng với k/th bằng ngoại tâm thu có g/đ nghỉ bù
  8. TÍNH NHỊP ĐIỆU Lµ kh¶ n¨ng tù ph¸t c¸c xung ®éng nhÞp nhµng • Nguyªn nh©n : Do rß rØ ion Na+ vµo tÕ bµo nót • TÇn sè ph¸t xung: - Nót xoang 70-80 xung/phót (tèi ®a 120-150) - Nót nhÜ-thÊt 40-60 xung/phót - Bã His 30-40 xung/phót
  9. TÍNH DẪN TRUYỀN Là khả năng dẫn truyền xung động của sợi cơ tim và hệ thống nút Tốc độ dẫn truyền: - Cơ tâm nhĩ & tâm thất: 0, 3 – 0, 5 m/gy - Nút nhĩ – thất: 0, 2 m/gy - Mạng Purkinje: 1, 5 – 4 m/gy
  10. CHU KỲ HOẠT ĐỘNG CỦA TIM • Thí nghiệm của Chauveau & Marey • Các giai đoạn - Tâm nhĩ thu: 0,10 s - Tâm thất thu: 0,30 s + T/kỳ tăng áp (0,05s): Co đẳng tích + T/kỳ tống máu (0,25s) Tống máu nhanh (0,09s) Tống máu chậm (0,16s) - Tâm trương toàn bộ (0,40s) + T/kỳ giãn đẳng tích + T/kỳ đầy thất Thì đầy thất nhanh Thì đầy thất chậm