Y khoa, dược - Kháng sinh trong ngoại khoa
•90% các vết mổ khi khâu lại đã có sự hiện diện của vi trùng, kể cả Staphylococcus aureus [1]
•Nguồn VT:
• - VT nội sinh di chuyển đến vùng mà bình thường vô trùng
• - VT đến từ một nơi xa, đặc biệt khi có cấy ghép vật thể nhân tạo
•Nhiễm trùng vết mổ chiếm tỷ lệ 15% các nhiễm trùng bệnh viện làm kéo dài ngày nằm viện và tăng chi phí y tế.
•Guglielmo [2]: 80% các trường hợp KSDP hữu hiệu trong việc phòng ngừa nhiễm trùng sau mổ.
• 1- Burke JF. The effective period of preventive antibiotic action in experimental incisions and dermal lesions. Surg. 1961; 50: 161-8.
• 2- Guglielmo, B. J., and L. C. Rodondi. 1988. Comparison of antibiotic activities by using the bactericidal activity in serum over time. Antimicrob. Agents Chemother. 32:1511-1514.
File đính kèm:
y_khoa_duoc_khang_sinh_trong_ngoai_khoa.ppt
Nội dung text: Y khoa, dược - Kháng sinh trong ngoại khoa
- Kháng sinh trong ngoại khoa PGS TS Nguyễn Tấn Cường
- Mở đầu • 90% các vết mổ khi khâu lại đã có sự hiện diện của vi trùng, kể cả Staphylococcus aureus [1] • Nguồn VT: • - VT nội sinh di chuyển đến vùng mà bình thường vô trùng • - VT đến từ một nơi xa, đặc biệt khi có cấy ghép vật thể nhân tạo • Nhiễm trùng vết mổ chiếm tỷ lệ 15% các nhiễm trùng bệnh viện làm kéo dài ngày nằm viện và tăng chi phí y tế. • Guglielmo [2]: 80% các trường hợp KSDP hữu hiệu trong việc phòng ngừa nhiễm trùng sau mổ. • • 1- Burke JF. The effective period of preventive antibiotic action in experimental incisions and dermal lesions. Surg. 1961; 50: 161-8. • 2- Guglielmo, B. J., and L. C. Rodondi. 1988. Comparison of antibiotic activities by using the bactericidal activity in serum over time. Antimicrob. Agents Chemother. 32:1511-1514.
- Mở đầu * 1/3 – 1/2 KS dùng trong BV là để DPPT [3] * 30% - 90% dùng không hợp lý đặc biệt là thời điểm tieõm thuốc và độ dài điều trị [4] Nếu dùng đúng: ❖ Giảm chi phí ❖ Tránh kháng KS ❖ Giảm nguy cơ ADR và độc tính •3- Shapiro M, Townsend TR, , Rosner B, et al. . Use of antimicrobial drugs in general •hospitals: patterns of prophylaxis. N Engl J Med 1979;301:351-5. 4- Crossley K, Gardner LC. Antimicrobial prophylaxis in surgical patients. JAMA 1981;245:722-6.
- Phân loại của CDC về NT phẫu thuật (SSI- Surgical Site Infection ) (Trong vòng 30 ngày sau PT, trong vòng 1 năm nếu có mảnh ghép ) • Vết mổ – Nông Da NT vết mổ nông • Liên quan da và cấu trúc dưới da Mô dưới da – Sâu • Liên quan tới mô Mô mềm NT vết mổ sâu mềm (Cân & cơ) • Tạng/khoang – Liên quan tới bất cứ phần nào của Tạng/ NT Tạng/khoang tạng khoang Horan TC et al. Am J Infect Control.1992;20:271-274.
- Nhiễm trùng phẫu thuật ( SSI) – dịch tễ học • Tần suất : 2,8% các ca phẫu thuật • Nguyên nhân thứ 3 gây NT bệnh viện( 14%-25% ) • Nguyên nhân thường gặp nhất gây NTBV trong số các BN phẫu thuật ( 38%) • Số ngày nằm viện thêm trung bình sau phẫu thuật là 7.3 và chiếm chi phí là $ 3,152/ bệnh nhân • BV Phụ sản Từ Dũ : KS chiếm 44,5% tổng chi phí điều trị (năm 2000) và 40,8% (năm 2001) Wilson MA. Am J Surg 2003;186 (5A):35S-41S. Mangram AJ et al. Infect Control Hosp Epidemiol. 1999;20:250-278.
- 3 yếu tố gây NTNK Vi sinh vaät Veát thöông Beänh nhaân Nhieãm truøng töø xa Kyõ thuaät mổ Tuoåi Cô sôû ñieàu trò laâu ngaøy - Tuï maùu/tuï dòch Söû duïng öùc cheá Thôøi gian mổ - Loaïi chæ khaâu mieãn dòch Phaân loaïi veát thöông - Oáng DLl Steroids BN taïi SSÑB - Ngoaïi vaät Beänh ung thö KS ñaõ söû duïng Beùo phì Coù caïo loâng tröôùc moå Suy dinh döôõng Soá löông VK, ñoäc löïc, Tieåu ñöôøng ñeà khaùng KS Nhieàu bệnh keøm Truyeàn maùu Huùt thuoác Oxygen Nghieät ñoä Ñöôøng huyeát
- ❖ Độc lực của VK • Cấu trức trên bề mặt kháng lại sự thực bào vỏ tế bào Klebsiella và Streptococcus pneumonia Chất nhầy của Staphyloccus coagulase (-) • Nội độc tố của VK Gram (-) • Ngoại độc tố - Streptococcus - Clostridium Có thể gây nhiễm trùng nặng tại vết thương sau 24H (các VK khác thường sau 5 ngày) ❖ Số lượng khúm VK > 105 VK thường gây NT, <105 ít bị
- Ảnh hưởng của nhiễm trùng phẫu thuật Nhiễm trùng Không nhiễm trùng Tử vong 7,8% 3,5% Điều trị tại ICU 29% 18 % Tái nhập viện 41% 7% Trung bình số ngày nằm viện ban 11 ngày 6 ngày đầu Tổng cộng trung bình số ngày 18 ngày 7 ngày nằm viện Chi phí trung bình ban đầu + $ 3,644 Tổng cộng chi phí phát sinh thêm + $5, 038 So sánh theo cùng loại PT, chỉ số NNIS , tuổi Kirkland, Infect Control epidemilogy 1999; 20:725
- Một số chủng VK gặp ở người khoẻ mạnh Vi khuÈn Da Mảng Ruột non Ph©n ¢m ®¹o % baùm răng Gram (+) Sta. epidermidis 85 - 100 + 3 Sta. aureus 5 - 25 + 30 - 50 5 - 15 Strep. pyogenes 0 - 4 5 - 20 Strep. pneumoniae ++ 16 Enterococci ++ 100 30 – 90 Strep. kþ khÝ 30 - 60 Lactobacillus spp 55 20 - 60 50 - 75 Propionibacterium 45 - 100 45 - 75 acnes
- Một số chủng VK gặp ở người khoẻ mạnh Vi khuÈn Da M¶ng Ruét non Ph©n ¢m ®¹o % b¸m r¨ng Gram (-) Enterobacteriaceae 100 3 - 10 E. coli ++ 100 + Klebsiella spp 40 - 80 Pseudomonas aeruginosa Bacteroides fragilis 100 Fusobacterium + 100