Y khoa, dược - Dịch sinh vật
Khoang cơ thể được phủ bởi thanh mạc, gồm:
– Lá thành: phủ thành cơ thể
– Lá tạng: phủ cơ quan
• Thanh mạc là một màng liên tục.
• Khoảng giữa 2 lá là khoang cơ thể.
• Thanh mạc cấu tạo bởi lớp mô liên kết mỏng,
chứa nhiều mao mạch, mạch bạch huyết và
lớp nông tế bào trung mô dẹt
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Y khoa, dược - Dịch sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
y_khoa_duoc_dich_sinh_vat.pdf
Nội dung text: Y khoa, dược - Dịch sinh vật
- DỊCH SINH VẬT Lâm Vĩnh Niên nien.lam@gmail.com
- Thanh dịch • Dịch cơ thể có nguồn gốc từ huyết tương. • Gồm: dịch màng phổi, màng tim và màng bụng.
- Sự hình thành thanh dịch • Khoang cơ thể được phủ bởi thanh mạc, gồm: – Lá thành: phủ thành cơ thể – Lá tạng: phủ cơ quan • Thanh mạc là một màng liên tục. • Khoảng giữa 2 lá là khoang cơ thể. • Thanh mạc cấu tạo bởi lớp mô liên kết mỏng, chứa nhiều mao mạch, mạch bạch huyết và lớp nông tế bào trung mô dẹt.
- Sự hình thành thanh dịch • Thanh dịch là dịch siêu thấmcủa huyếttương từ mạng lưới giàu mao mạch có trong thanh mạc. • Cơ chế tương tự sự tạo thành dịch kẽ ngoại mạch. • 3 yếutố quan trọng: – Áp suấtthủytĩnh – Áp suấtthẩmthấukeo – Tính thấmmaomạch
- Sự hình thành thanh dịch • Áp suất thủy tĩnh: đưa dịch ra khỏi mao mạch và vào trong khoang cơ thể. • Áp suất keo: tạo thành do các phân tử protein, giữ dịch lại trong mao mạch. Tỉ lệ thuận với nồng độ mol của protein. • Mạch bạch huyết: giữ vai trò quan trọng trong sự hấp thu nước, protein và các chất từ khoảng ngoại mạch.
- Sự hình thành thanh dịch • Tại khoang lồng ngực: – Dịch được hình thành tại lá thành (ASTT củatuần hoàn hệ thống > ASK) – Dịch đượctáihấpthutạilátạng (ASK mao mạch > ASTT củatuầnhoànphổi) • Bình thường – Khoang màng phổi: < 15 ml – Khoang màng tim: 10 –50 ml – Khoang màng bụng: < 50 ml
- Tràn dịch • Tích tụ dịch trong khoang cơ thể, xảyrakhicác cơ chế sinh lý bình thường trong quá trình hình thành và hấpthuthanhdịch bị tổn thương. • Nguyên nhân: – Tính thấmmaomạch tăng – Áp suấtthủytĩnh tăng – Áp suấtkeogiảm – Tắcnghẽndẫnlưubạch huyết
- Nguyên nhân tràn dịch: Dịch thấm Nguyên nhân Cơ chế Bệnh nguyên Suy tim ứ huyết ↑ASTT Tăng áp tĩnh mạch hệ thống và phổi Xơ gan ↑ASTT Tăng áp tĩnh mạch cửa và chủ dưới ↓ASK Giảm albumin máu Hộichứng thậnhư↓ASK Giảm albumin máu
- Nguyên nhân tràn dịch: Dịch tiết Nguyên nhân Cơ chế Bệnh nguyên Viêm tụy ↑tính thấmViêmdo hóa chất Viêm phúc mạcmật ↑tính thấmViêmdo hóa chất Bệnh thấp ↑tính thấm Viêm thanh mạc Lupus ban đỏ hệ ↑tính thấm Viêm thanh mạc thống Nhiễm trùng (vi ↑tính thấmViêmdo vi sinh khuẩn, lao, nấm, vật virus)