Y khoa, dược - Chương 7: Thuốc tác động lên hệ máu

Thiếu máu do thiếu sắt: do mất máu (cấp tính hoặc kinh niên), do hấp thu kém, do nu cầu dinh dưỡng gia tăng trong các gia đoạn phát triển (heo con sơ sinh, gia súc mang thai). Lúc này hồng cầu sẽ nhỏ hơn bình thuờng và hàm lượng hemoglobin sẽ giảm.

• Thiếu máu do mất máu mãn tính: thường gặp nhất là do nguyên nhân kí sinh trùng (giun móc...)

• Thiếu máu do tiêu huyết: các tế bào hồng cầu bị phá hủy do nguyên sinh động vật (tiên mao trùng, lê dạng trùng...), vi khuẩn, virus, chất độc hóa học...

• Thiếu máu vô tạo: với sự suy yếu của các cơ quan sản sinh hồng cầu do bệnh truyền nhiễm do virus (Carré), chất hóa học (chloramphenicol). Lúc này kích thươc và số lượng hồng cầu vẫn bình thường nhưng số lượng thì giảm.

pdf 6 trang Bích Huyền 03/04/2025 400
Bạn đang xem tài liệu "Y khoa, dược - Chương 7: Thuốc tác động lên hệ máu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfy_khoa_duoc_chuong_7_thuoc_tac_dong_len_he_mau.pdf

Nội dung text: Y khoa, dược - Chương 7: Thuốc tác động lên hệ máu

  1. CH ƯƠ NG 7. THU ỐC TÁC Ð ỘNG LÊN H Ệ MÁU 1. THI ẾU MÁU VÀ THU ỐC CH ỐNG THI ẾU MÁU 1.1. Thi ếu máu Thi u máu là s thi u h t th tích máu, gi m s l ưng h ng c u, gi m hàm l ưng hemoglobin xu ng d ưi m c h ng s sinh lý. 1.2. Phân lo ại • Thi u máu do thi u s t: do m t máu (cp tính ho c kinh niên), do h p thu kém, do nu c u dinh d ưng gia t ng trong các gia on phát tri n (heo con s ơ sinh, gia súc mang thai). Lúc này h ng c u s nh h ơn bình thu ng và hàm l ưng hemoglobin s gi m. • Thi u máu do m t máu mãn tính: th ưng g p nh t là do nguyên nhân kí sinh trùng (giun móc...) • Thi u máu do tiêu huy t: các t bào h ng c u b phá h y do nguyên sinh ng v t (tiên mao trùng, lê d ng trùng...), vi khu n, virus, ch t c hóa h c... • Thi u máu vô t o: v i s suy y u c a các c ơ quan s n sinh h ng c u do b nh truy n nhi m do virus (Carré), ch t hóa h c (chloramphenicol). Lúc này kích th ươ c và s l ưng h ng c u vn bình th ưng nh ưng s l ưng thì gi m. 1.3. Các y ếu t ố liên quan đến quá trình t ạo máu 1.3.1 Hemoglobin Tng h p hemoglobin là giai on u c a quá trình s n xu t h ng c u. S ư t ng h p nhân hem x y ra ch y u ty th . Succinyl CoA – s n ph m t chu trình Krebs’ s k t h p v i glycin qua m t s b ưc t o nên pyrole. 4 pyrole hình thành 1 phân t protoporphyrin. Sau ó, Fe ưc g n k t vào t o thành nhân hem. Cu i cùng, 4 nhân hem g n k t v i phân t globin t o thành hemoglobin. 1.3.2 S ắt Mt trong nh ng y u t c ơ b n tham gia quá trình t o máu là Fe. Fe 3+ trong th c n ưc HCl d dày kh thành Fe 2+ và ưc h p thu nhi u nh t tá tràng. Fe s g n v i apoferitin thành ferritin. Khi c n thi t ferriin s nh Fe ra cho Transferin v n chuy n n nh ng n ơi c n thi t Thi ếu máu do thi ếu s ắt ở heo con Heo con nuôi theo l i công nghi p có n ng su t cao và ph ươ ng th c nuôi nh t (không nh n ưc ngu n cung c p s t nào ngoài th c n) nên nhu c u Fe cao. N u ch bú s a m thì heo con s b thí u Fe. Trong 3 tu n u, heo con t ng kho ng 4500g, nhu c u Fe kho ng 300mg. Fe ưc cung c p t s a u kho ng 21mg (t ươ ng ương 1mg/ ngày), Fe d tr kho ng 20mg. Do ó c n ph i cung c p b sung Fe cho heo con trong 21 ngày u. Th ưng c p vào ngày th 3 và th 10 (100mg/ con , IM) 1.3.3. Protein Protein là ngu n cung c p nguyên li u t o globin. Do ó, chúng ta không th tách r i vi c iu tr thi u máu v i m t kh u ph n u protein ( m ng v t). 53
  2. 1.3.4. Vitamin B12 Vitamin B12 là coenzym methylcobalamin, B12 cùng v i acid Folic s tham gia vào quá trình vn chuy n nhóm methyl hình thành nhân purin và pyrimidin; chuy n hóa propionate thành succinyl coA cho quá trình t ng h p porphyrin. 1.3.5. Vitamin Folacin (acid folic) Acid folic gi vai trò quan tr ng trong s t ng h p purin và pyrimidin, quá trình chuy n hóa serin và glycin (ch t cho nhóm methyl). Do folic r t quan tr ng trong s t ng h p acid nucleic nên các mô có t c phân chia nhanh (cao) nh ư t bào niêm m c ru t, t bào t y x ươ ng r t cn folic. 1.3.6. Vitamin B6 Vitamin B6 tham gia trong giai on u c a quá trình t ng h p porphyrin khi succinyl coA và Glycin t o thành acid aminolevulinic 1.3.7. Cobalt (Co) Cobalt là m t thành ph n c a vitamin B12 (Cyanocobalamin) có vai trò là m t ng y u t (Cofactor) trong s t ng h p purin , pyrimidin và s hình thành h ng c u. 1.3.8. Ð ồng (Cu) Ðng là m t ng y u t cho nhi u enzym oxyhóakim lo i nh ư ferroxidase oxyhóa Fe2+ d tr trong Ferritin thành Fe3+ ưc v n chuy n b i Transferrin và k t h p v i nhân hem, ho c tham gia vào h th ng Cytocrom C oxidase v n chuy n in t trong chu i hô h p mô bào tng h p ATP 1.3.9. Các y ếu t ố khác: vitamin nhóm B, vitamin C, vitamin E, Mn... 1.4. M ột s ố lo ại thu ốc ch ống thi ếu máu 1.4.1 . Thành ph n g m: Iron dextran: 200mg/ml Phòng ng a thi u s t cho heo con, m t li u duy nh t (IM) vào ngày tu i th 3. 1.4.2. Thành ph n g m: Ferrous 100mg/ml g/ml µB12 75 S d ng cho heo con: 2ml (IM) 1.4.3. Thành ph n g m: Fe 18mg Cu carbonate 6mg Co sulfate 3,75mg Viên nang dùng cho chó t 10-15kg -1 viên 5kg -1/2 viên 1.4.4. Thành ph n g m: Fe 27,5,g B12 20mg Folic 3,3 g Cobalt 33,3mg 54
  3. Dextrose Bt dùng cho ng a 15-30g/ ngày tùy theo tính tr ng thi u máu 1.4.5. Thành ph n trong 1 gói 30g g m: Fe 230mg B1 15mg B2 25mg B5 300mg B6 15mg gµB12 500 Folic 7,5mg Cu 18mg Co 1mg Glycin 100mg Lysin 200mg Methionin 100mg Dùng cho ng a (450-500kg) 1 gói / 10 ngày 1.4.6. Thành ph n g m Vitamin C 100mg gµB12 15 Fe fumarate 300mg=100mgFe Folic 1,5mg Dùng cho ng ưi l n: 1viên/ ngày (tránh kích ng b ng cách u ng tr ưc b a n) 2. ÐÔNG MÁU- THU ỐC ÐÔNG MÁU- THU ỐC KHÁNG ÐÔNG 2.1. Ðông máu: là hi n t ưng máu t th l ng chuy n thành th c sau khi ra kh i mao mch 2-4 phút. Hi n t ưng ng máu là do s chuy n nh ng phân t fibrinogen hòa tan trong huy t t ươ ng thành nh ng s i fibrin không hòa tan nh xúc tác c a thrombin. Bình th ưng trong máu không có thrombin ch có ti n ch t c a thrombin là prothrombin. Nh xúc tác c a prothrombinkinase, prothrombin m i bi n thành thrombin. Prothrombinkinase ưc thành l p theo 2 ưng Các y u t trong quá trình ông máu I: Fibrinogen II: Prothrombin III: Thromboplastin mô IV: Ca 2+ V: Proacelerin VI: Proconvertin VII: AHG IX: Throbaplastin huy t t ươ ng X: Struart- Prothrombinkinase XI: PTA XII: Hegeman XIII: nh fibrin 55
  4. Ðông máu n ội sinh Ðông máu ngo ại sinh B m t n i mô t n th ươ ng Thromboplastin & Phosphorlipid máu Ca2+ XII XII* XII XII* XI XI* IX IX* VIII VIII* X X* V V* Tng h p Gan prothrombin thrombin XIII* Vitamin K Ca2+ Fibrinogen Fibrin tan Fibrin không tan 2.2. Thu ốc đông máu 2.2.1. Thu ốc đông máu t ại ch ỗ (c ầm máu) - Các y u t t p trung (concentrated factor) g m có: throboplastin, thrombin, fibrinogen, gelatin có tác d ng c m máu trong ph u thu t i v i mách máu nh . - Ch t làm se: FeSO 4, acid tanic, nitrate b c có tác ông c m máu t i ch do làm tr m hi n protein máu - Epinephrin (Norepinephrin)1/10.000-1/20.000: có tác ng c m máu t i ch trên màng nhày (mt, n i, mi ng) do tác ng co m ch ngo i vi 2.2.2. Thu ốc đông máu h ệ th ống - Vitamin K: th ưng thi u gia c m do ó l ưng prothrombin th p, thêm vào ó b nh cu trùng và tình tr ng s d ng kháng sinh lâu dài làm gi m s l ưng vi sinh v t t ng hp vitamin d d n n xu t huy t. - Phòng ng a: b sung vitamin K trong kh u ph n 0,36mg/kg th c n Vitamin K1: 2,5/kg/12h (PO) ho c 0,25mg/kgP/12h (IM, SC) Vitamin K3 h p thu ch m h ơn nên áp d ng trong các tr ưng h p thi u mãn tính. - Calci (CaCl 2. 6H 2O, Calcigluconate) Có tác d ng ông máu do ho t hóa men thrombokinase và gây co m ch Ti u gia súc: 0,01-0,03g/kgP pha dung d ch 10% (IM) 2.3. Thu ốc kháng đông 2.3.1. Thu ốc kháng đông dùng trên c ơ th ể (và trong phòng thí nghi m) • Heparin: trong c ơ th , heparin n m trong t bào mast, các t bào này t p trung g n mch máu khi có ông máu m ch s có heparin ngay. Heparin sodium ưc iu ch t mô gan, ru t, ph i (heo, bò). - Cơ ch tác ng: heparin t ng c ưng tác ng c a antithrombin III (1 y u t ch ng ông máu) antithrombin k t h p v i thrombin thành 1 ph c h p b n . ph n ng này s nhanh g p 1000 l n khi có heparin. Nh ư v y, heparin làm ch m s ông máu và b n 56
  5. thân nó không ph i là ch t ông máu. Tuy nhiên, li u cao, heparin c ch k t t p ti u c u. - Áp d ng lâm sàng: + Ng n s ông máu c c khi truy n t nh m ch. + L y máu không ông. + Ng n t o huy t kh i khi ngh n m ch vành (b nh tim). - Li u dùng - Chó: 75-130 IU/kgP (1mg=100 IU) IV (không dùng ưng tiêm b p vì s gây kh i t máu, không dùng ưng u ng vì không h p thu qua ưng tiêu hóa) • Coumarin - Là nh ng ch t t ng h p d n xu t c a 4-hydroxy coumarin. - Cơ ch tác ng: vitamin K ph i h p v i proenzym trong gan t o thành enzym có ho t tính tham gia t ng h p prothrombin, các thu c kháng ông lo i coumarin i kháng c nh tranh v i vitamin K. - S d ng: Warafin d ng viên ho c dung d ch: 2,5-4mg/kgP/12h (PO). 2.3.2. Thu ốc kháng đông dùng trong phòng thí nghi ệm • Citrate sodium Citrate sodium k t h p v i Ca 2+ trong máu, ng n c n prothrombin bi n thành thrombin. Dùng Citrate sodium nh ư ch t kháng ông có th làm nh n và h ư h ng t bào máu. S d ng: - B o qu n máu: dung d ch 2,5-3,8%. - Các xét nghi m nghiên c u v máu. • EDTA (ethylen diamino tetra acetic acid) EDTA ít làm bi n i hình thái và kh n ng b t màu c a các t bào máu S d ng: 1mg/1ml máu • Oxalate potassium , Oxalate amonium Ch dùng trong các xét nghi m máu Oxalate potassium: 2mg/ml máu 3. M ỘT S Ố DUNG D ỊCH TIÊM TRUY ỀN 3.1. M ất n ước Mt n ưc là hi n t ưng i kèm v i m t cân b ng acid base. Ð ch ng l i nh ng xáo tr n v pH máu (trúng c toan, trúng c ki m), c ơ th có các c ơ ch iu hòa nh vào: - 4 h th ng m (bicarbonate, phosphate, Hb, protein) - Ph n ng liên h p v i acid glucuronic gan - H th ng thông khí ph i - - Quá trình lo i th i H+ và tái h p thu HCO 3 th n. 3.2. Trúng độc toan (H +) Trúng c toan do thêm vào c ơ th 1 acid (trong tr ưng h p b nh ketose, b nh ti u ưng, hay c ơ làm vi c quá m c) ho c m t i 1 base liên h p (tr ưng h p tiêu ch y d d i), v i - c tr ưng là s thi u h t HCO 3 và potassium. Các dung d ch ng tr ươ ng có th cung c p trong tr ưng h p này là: NaCl, KCl, NaHCO 3. Li u l ưng c p c n c n c vào tình tr ng m t n ưc, tuy nhiên li u c ơ b n có th c p là: 40ml/kgP (PO, IV) - 3.3. Trúng độc ki ềm (HCO 3 ) 57
  6. + Trúng c ki m do thêm vào c ơ th 1 base (tr ưng h p ng c NH 3) ho c m t H (tr ưng h p nôn m a thú ơ n v ) v i c tr ưng là s thi u h t Cl - Các dung d ch ng tr ươ ng có th cung c p là: NaCl, KCl, CaCl 2, Ringer’s. 3.4. Các m ức độ m ất n ước Nh : m t n ưc 4%: g p trong tr ưng h p tiêu ch y, ói m a. Bi u hi n là da m t àn tính nh , niêm m c v n còn ưt, có bi u hi n khát. Trung bình: m t n ưc kho ng 6%: lúc này àn h i c a da kém, niêm m c khô, lông x ơ xác, h ng v n còn ưt. Nng: m t n ưc kho ng 8%: da m t àn tính và m m m i, niêm m c và h ng khô, c u mt m m và hõm sâu. 58