Y khoa, dược - Chẩn đoán và điều trị rối loạn đông cầm máu
Sinh lý đông – cầm máu
Các xét nghiệm khảo sát đông-cầm máu
Biện luận-chẩn đóan các RLĐC máu
Các sản phẩm máu sử dụng trong điều trị rối lọan đông cầm máu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Y khoa, dược - Chẩn đoán và điều trị rối loạn đông cầm máu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
y_khoa_duoc_chan_doan_va_dieu_tri_roi_loan_dong_cam_mau.ppt
Nội dung text: Y khoa, dược - Chẩn đoán và điều trị rối loạn đông cầm máu
- CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN ĐÔNG CẦM MÁU TS . Huỳnh Nghĩa Đại học Y Dược, TP HCM
- Nội dung trình bày Sinh lý đông – cầm máu Các xét nghiệm khảo sát đông-cầm máu Biện luận-chẩn đóan các RLĐC máu Các sản phẩm máu sử dụng trong điều trị rối lọan đông cầm máu
- MỤC TIÊU . Hiểu và giải thích được cơ chế đông và cầm máu . Hiểu được các xét nghiệm đông và cầm máu . Tieáp caän voái beänh nhaân roái loaïn ñoâng caàm maùu . Bieän luaän xeùt nghieäm ñoâng vaø caàm maùu . Caùc cheá phaåm söû duïng trong ñieàu trò RL ñoâng caàm maùu
- Sinh lý đông – cầm máu Các xét nghiệm khảo sát đông-cầm máu Biện luận-chẩn đóan các RLĐC máu Các sản phẩm máu sử dụng trong điều trị rối lọan đông cầm máu
- •SINH LÝ ĐÔNG VÀ CẦM MÁU 1.Sinh lý đông cầm máu là sự thăng bằng kỳ diệu 2 quá trình : Đông máu Chảy máu 2.bao gồm 3 giai đoạn : • * Giai đoạn cầm máu sơ khởi * Giai đoạn đông máu huyết tương * Giai đoạn Tiêu sợi huyết
- SINH LÝ GIAI ĐOẠN CẦM MÁU SƠ KHỞI 1. Các yếu tố tham gia: • - Thành mạch • - Tiểu cầu • - Yếu tố VIII Von-Willerbrand • - Fibrinogen 2.Kết qủa: Tạo thành nút chặn tiểu cầu , bịt kín các vết thương nhỏ
- CHỨC NĂNG CỦA TIỂU CẦU 1. Cầm máu sơ khởi: Tạo nút chặn TC 2. Đông máu huyết tương : ( yếu tố 3) Pf3, ( yếu tố 4) Pf4 3. Sự lành vết thương : yếu tố co TC ( Thrombomodulin) 4. Phản ứng viêm : chuyển hoá ProStaglandin ĐỘNG HỌC VÀ BẢO QUẢN TIỂU CẦU 1. Tạo tủy xương, ra máu ngoại biên , 1/3 lách, 2/3 máu NB 2. Thời gian sống 5-7 ngày, chết ở lách và võng nội mô 3. Bảo quản : To= 24oC, máy lắc liên tục, sử dụng : 6g-4N
- Sinh lý giai đọan đông máu huyết tương

