Y khoa, dược - Cai máy thở

Cần nghĩ đến bỏ máy ngay khi bắt đầu cho BN thở máy …

– Tối ưu hóa hô hấp & nhịp thở, & duy trì chức năng cơ học hô hấp

– Giảm tần số hô hấp hỗ trợ, sử dụng caffeine để kích thích thở

– Thông khí nhẹ nhàng, tránh tổn thương phổi HCMC -2015

– Tránh mỏi mệt cơ hô hấp → cung cấp thông khí hỗ trợ

• Tiếp tục cai máy bất cứ lúc nào có thể

– Not just on the ‘rounds’

– Không nên rút NKQ quá trễ – thử rút ống sau 24 g thở máy.

pdf 19 trang Bích Huyền 03/04/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Y khoa, dược - Cai máy thở", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfy_khoa_duoc_cai_may_tho.pdf

Nội dung text: Y khoa, dược - Cai máy thở

  1. Cai máy th Dr Paul Craven Putting pieces of the puzzle together Celebrating more than 10 years of HCMC ––20152015 collaboration of health education
  2. Thông khí Hô hp không hi u qu Yu, li t cơ hô hp Th máy Bnh lý ph i Ph i ch ưa Hi u qu trao ñ i tr ư ng thành khí kém Ventilation Workshop, May 2011 HCMC --20152015 JHCH NICU Ventilation Group
  3. Thi ñim cai máy th ? • Cn ngh ĩ ñ n b máy ngay khi b t ñ u cho BN th máy .. – Ti ưu hóa hô h p & nh p th , & duy trì ch c n ăng c ơ hc hô h p – Gi m t n s hô h p h tr , s d ng caffeine ñ kích thích th – Thông khí nh nhàng , tránh tn th ươ ng ph i – Tránh mi mt cơ hô hp → cung cp thông khí h tr • Ti p tc cai máy bt c lúc nào có th – Not just on the ‘rounds’ – Không nên rút NKQ quá tr – th rút ng sau 24 g th máy. HCMC --20152015
  4. Làm th nào ñ cai máy th? • Th c hi n cai máy nhi u ln – Ti p t c cai máy sau khi có nh ng v n ñ nh ư t t ng; ñ t l i NKQ – S d ng các xu h ư ng và d li u có s n Tránh co gi t, theo dõi khí máu ñ ng mch (ABGs) Theo dõi SpO2, FiO2 reqt ., TcM, nh p tim, HA • Đánh giá nh ng thay ñ i ca BN qua monitor (vd TcM) • Điu dư ng có th ñ ngh nh ng yêu cu/thay ñ i tùy tình tr ng bnh – Da vào mc ñích/theo hư ng dn VentilationHCMC Workshop,--20152015 May 2011 JHCH NICU Ventilation Group
  5. Cai máy là gìgì?? – nguyên tc chung • Tùy thu c vào – Tình tr ng ph i – Ch ñ máy th ñang s dng • Chuy n ch ñ thông khí h tr – Duy trì n lc th ca ng ưi bnh – Tránh li t/teo cơ hô hp – Gi m tình tr ng th ch ng máy ca ng ưi bnh VentilationHCMC Workshop,--20152015 May 2011 JHCH NICU Ventilation Group
  6. Cai máy là gìgì?? – nguyên tc chung • Nên cai máy nhi u ln – Nng ñ oxy → thay ñ i áp lc trung bình ñưng th (MAP) nh ư PEEP, PIP, dòng khí, Ti – Thông khí → thay ñ i thông khí phút (MV) • Th tích khí lưu thông • Chênh lch áp lc (P = PIP – PEEP) • Tn s thông khí HCMC --20152015
  7. Cai máy t ch ñ th SIMV • Tt nh t là chuy n ch ñ th sang A/C ho c PSV Các nghiên cu ch ng minh t nh ng ch ñ th này s giúp vi c cai máy d dàng hơn (Greenough et al 1994, Dimitrou et al 1995) • Gi m tn s th xu ng 40/ph • Gi m chênh lch áp lc P (PIP-PEEP) • Điu ch nh PEEP thích h p v i b nh lý ph i HCMC --20152015
  8. Cai máy t A/C • Ch c ch n tn s h tr ph i ≤ 40 • Gi m chênh lch áp lc P (PIP-PEEP) • Tăng vi c thi t lp kích ho t (do ñó làm gi m ñ nh y) ñ khuy n khích vi c tăng s d ng các c ơ hô h p (bnh lý ñưng hô hp) VentilationHCMC Workshop,--20152015 May 2011 JHCH NICU Ventilation Group
  9. Cai máy t ch ñ th A/C VTV – cai máy t ñng PIP • Gi m th tích khí lưu thông – 0.5 ml/kg – Không gi m quá th p vì có nguy cơ xp ph i • Tăng ñiu ch nh kích ho t (gi m ñ nh y) khuy n khích ↑ s dng các cơ hô hp (bnh lý hô hp) • Tn s h tr ≤ 40 ñ khuy n khích BN t th • Delivered PIP auto-weaned – cai máy t ñ ng vi PIP – Vì c i thi n s ñàn h i c a ph i – Và t ăng nh p th t phát. HCMC --20152015
  10. Các hưng dn cho ĐD thc hi n cai máy th VentilationHCMC Workshop,--20152015 May 2011 JHCH NICU Ventilation Group