Xác định mức độ kháng kháng sinh của staphylococcus aureus ở 3 bệnh viện miền bắc Việt Nam năm 2012 - 2014
Xác định mức độ đề kháng của S. aureus ở 3 bệnh viện miền Bắc - Việt Nam. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả trên 258 chủng S. aureus phân lập từ 3 bệnh viện ở miền Bắc Việt Nam. Kết quả: Tỷ lệ S. aureus kháng methicillin (MRSA) tại 3 bệnh viện là 64,3%. Tỷ lệ kháng thuốc được xác định bằng phương pháp vi pha loãng các chủng S. aureus phân lập tại 3 bệnh viện với penicillin là 97,7%; erythromycin 76%; cefoxitin 64,3%; tetracyclin 49,2%; chloramphenicol 40,7%; cefuroxim 39,5%; gentamycin 34,5%; ciprofloxacin 32,6%; cefepim 27,1%; cefotaxim 25,2%; meropenem 20,9%; doxycyclin 5%, rifampicin 3,1%.
Vancomycin vẫn là kháng sinh nhạy cảm với S. aureus. Kết luận: Vancomycin là kháng sinh nhạy cảm với S. aureus
Bạn đang xem tài liệu "Xác định mức độ kháng kháng sinh của staphylococcus aureus ở 3 bệnh viện miền bắc Việt Nam năm 2012 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
xac_dinh_muc_do_khang_khang_sinh_cua_staphylococcus_aureus_o.pdf
Nội dung text: Xác định mức độ kháng kháng sinh của staphylococcus aureus ở 3 bệnh viện miền bắc Việt Nam năm 2012 - 2014
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 5-2017 XÁC ĐỊNH M ỨC ĐỘ KHÁNG KHÁNG SINH C ỦA STAPHYLOCOCCUS AUREUS Ở 3 B ỆNH VI ỆN MI ỀN B ẮC VI ỆT NAM NĂM 2012 - 2014 Hà Th ị Nguy ệt Minh*; Nguy ễn Thái S ơn**; V ũ Th ị Thu H ường*** Vũ Th ị Kim Liên***; Tr ần Th ị H ải Âu*** TÓM T ẮT Mục tiêu: xác định m ức độ đề kháng c ủa S. aureus ở 3 b ệnh vi ện mi ền B ắc - Vi ệt Nam. Đối t ượng và ph ươ ng pháp : nghiên c ứu mô t ả trên 258 ch ủng S. aureus phân l ập t ừ 3 b ệnh vi ện ở mi ền B ắc Vi ệt Nam. Kết qu ả: t ỷ l ệ S. aureus kháng methicillin (MRSA) t ại 3 bệnh vi ện là 64,3%. T ỷ l ệ kháng thu ốc được xác đị nh b ằng ph ươ ng pháp vi pha loãng các ch ủng S. aureus phân l ập t ại 3 b ệnh vi ện v ới penicillin là 97,7%; erythromycin 76%; cefoxitin 64,3%; tetracyclin 49,2%; chloramphenicol 40,7%; cefuroxim 39,5%; gentamycin 34,5%; ciprofloxacin 32,6%; cefepim 27,1%; cefotaxim 25,2%; meropenem 20,9%; doxycyclin 5%, rifampicin 3,1%. Vancomycin v ẫn là kháng sinh nh ạy c ảm v ới S. aureus . Kết lu ận: vancomycin là kháng sinh nh ạy c ảm v ới S. aureus . * T ừ khóa: Staphylococcus aureus; Kháng methicillin; N ồng độ ức ch ế t ối thi ểu. Determime Extent of Antibiotic Resitant of Staphylococus Aureus in Three Hospitals in North of Vietnam, 2012 - 2014 Summary Objective: To determine extent of antibiotic resistant of Staphylococcus aureus in three hospitals in North of Vietnam. Materials and methods : Descriptive study was carried out on 258 strains of S. aureus isolated from 3 hospitals. Results: The rate of methicillin resistant S. aureus (MRSA) in three hospitals was 64.3%. Extent of antibiotic resistant was determined by broth microdilution testing to penicillin was 97.7%; erythromycin 76%; cefoxitin 64.3%; tetracyclin 49.2%; chloramphenicol 40.7%; cefuroxim 39.5%; gentamycin 34.5%; ciprofloxacin 32.6%; cefepim 27.1%; cefotaxim 25.2%; meropenem 20.9%; doxycyclin 5%, rifampicin 3.1%. Conclusion: Vancomycin is an antibiotics still susceptible with S. aureus . * Key words: Staphylococcus aureus; Methicillin resistant Staphylococcus aureus; Minimum inhibitory concentration. * Tr ường Cao đẳ ng Y t ế Hà N ội ** B ệnh vi ện Quân y 103 *** Vi ện V ệ sinh D ịch t ễ Trung ươ ng Ng ười ph ản h ồi (Corresponding): Hà Th ị Minh Nguy ệt (hanguyetminh.cdyhn@gmail.com) Ngày nh ận bài: 13/02/2017; Ngày ph ản bi ện đánh giá bài báo: 28/04/2017 Ngày bài báo được đă ng: 17/05/2017 135
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 5-2017 ĐẶT V ẤN ĐỀ - Xác định t ỷ l ệ MRSA t ại 3 b ệnh vi ện ở mi ền B ắc, Vi ệt Nam. Nhi ễm khu ẩn b ệnh vi ện là v ấn đề đang được quan tâm đặ c bi ệt ở các phát tri ển - Xác định m ức độ đề kháng c ủa S. và đang phát tri ển. S. aureus (tụ c ầu aureus v ới 14 lo ại kháng sinh th ường vàng) là một trong nh ững tác nhân quan dùng b ằng ph ươ ng pháp vi pha loãng. tr ọng gây nhi ễm khu ẩn b ệnh vi ện, đặ c bi ệt là tụ c ầu vàng kháng methicillin ĐỐI T ƯỢNG, V ẬT LI ỆU VÀ PH ƯƠ NG (methicillin resistant Staphylococcus PHÁP NGHIÊN C ỨU aureus : MRSA). Nghiên c ứu g ần đây trên 1. Đối t ượng nghiên c ứu. th ế gi ới cho th ấy các ch ủng MRSA còn là căn nguyên th ường g ặp t ại b ệnh vi ện và * Đối t ượng nghiên c ứu: cộng đồ ng, đặ c bi ệt ở nh ững b ệnh vi ện 258 ch ủng S. aureus phân l ập t ại 3 tuy ến cu ối, n ơi t ập trung nhi ều b ệnh bệnh vi ện mi ền B ắc Vi ệt Nam (B ệnh vi ện nhân, b ệnh c ảnh lâm sàng đa d ạng và Bạch Mai, B ệnh vi ện Nhi Trung ươ ng và th ường là các b ệnh n ặng, điều tr ị khó Bệnh vi ện Quân y 103). kh ăn. Do v ậy, vi ệc phân l ập S. aureus , nh ất là các ch ủng MRSA đóng vai trò * Địa điểm nghiên c ứu: quan tr ọng trong điều tr ị và ki ểm soát Vi ện V ệ sinh D ịch t ễ Trung ươ ng, H ọc nhi ễm trùng do loài vi khu ẩn này gây ra. vi ện Quân y, B ệnh vi ện Quân y 103. Mặc dù hi ện có r ất nhi ều lo ại thu ốc * Vật li ệu, ph ươ ng ti ện nghiên c ứu: kháng sinh điều tr ị S. aureus, nh ư kháng - Môi tr ường, sinh ph ẩm để nuôi c ấy, sinh nhóm β-lactam ức ch ế β-lactamase định danh S. aureus (Bio Merieux). (methicillin, oxacillin ), nh ưng nhi ều ch ủng S. aureus đã kháng l ại nh ững + Th ạch máu (Blood agar). kháng sinh này. T ỷ l ệ kháng v ới nhóm + Th ạch MH (Muller - Hinton). kháng sinh này r ất khác nhau t ại nhi ều c ơ + Thu ốc thử catalase. sở y t ế. C ơ ch ế S. aureus kháng + Huy ết t ươ ng th ỏ t ươ i vô khu ẩn. methicillin ch ủ y ếu là do chúng mang gen mecA , đây là gen mã hóa cho protein g ắn + Bộ th ử Masta Staphy. penecillin 2a, gen này không có trong v ật - 14 lo ại kháng sinh b ột gồm cefoxitin li ệu di truy ền c ủa S. aureus nh ạy c ảm v ới (methicillin, do b ột methicillin d ễ b ị m ất methicillin. Khi S. aureus mang gen tác d ụng b ởi các y ếu t ố môi tr ường nên mecA, chúng không nh ững kháng v ới thay th ế b ằng b ột cefoxitin); vancomycin; kháng sinh nhóm β-lactam, mà còn kháng penicillin; cefuroxim; cefotaxim; cefepime; lại các nhóm kháng sinh khác, d ẫn đế n meropenem; tetracyclin; doxycyclin; hi ện t ượng đa kháng kháng sinh. erythromycin; gentamycin; ciprofloxacin; Chúng tôi nghiên c ứu 258 ch ủng S. chloramphenicol, rifampicin do Vi ện Ki ểm aureus phân l ập được t ại 3 b ệnh vi ện nghi ệm Thu ốc Trung ươ ng cung c ấp. mi ền B ắc Vi ệt Nam (B ệnh vi ện B ạch Mai, Bệnh vi ện Nhi Trung ươ ng và B ệnh vi ện - Ch ủng chu ẩn S. aureus ATCC 29213 Quân y 103) t ừ 9 - 2012 đến 4 - 2014 v ới do B ộ môn - Khoa Vi sinh Y h ọc, H ọc vi ện mục tiêu: Quân y cung c ấp. 136
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 5-2017 - M ột s ố thi ết b ị d ụng c ụ phòng thí * K ỹ thu ật nghiên c ứu: nghi ệm và d ụng c ụ tiêu hao. - K ỹ thu ật đị nh danh các ch ủng nghiên 2. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu. cứu: Nghiên c ứu mô t ả c ắt ngang, k ết h ợp Các ch ủng vi khu ẩn được đị nh danh với tiêu chu ẩn ch ẩn đoán xác đị nh S. phân tích labo trên ch ủng vi khu ẩn S. aureus nh ư sau [2]: aureus gây b ệnh t ại mi ền B ắc, Vi ệt Nam bằng các k ỹ thu ật vi sinh v ật h ọc. + Tan máu hoàn toàn. * Thi ết k ế nghiên c ứu: + Nhu ộm Gram th ấy c ầu khu ẩn Gram (+). - C ỡ m ẫu và ch ọn m ẫu: + Catalase (+). + C ỡ m ẫu: 2 + Coagulase (+) ho ặc Masta Staphy n = Z (1 – α/2) x p (1- p) (+). 2 d * K ỹ thu ật xác đị nh m ức độ kháng Trong đó: n là c ỡ m ẫu c ần nghiên c ứu; kháng sinh c ủa S. aureus: p là t ỷ l ệ ước tính, p = 0,66 [3]; d là sai s ố + Th ử nghi ệm tính nh ạy c ảm c ủa vi tuy ệt đố i; thay s ố: n = 239. khu ẩn v ới 14 kháng sinh theo CLSI [6]. Th ực t ế s ố m ẫu trong nghiên c ứu thu + Tiêu chu ẩn xác đị nh MRSA: theo th ập được 258 m ẫu. CLSI, đánh giá S. aureus kháng - Ch ọn m ẫu: lấy toàn b ộ các m ẫu nuôi methicillin theo ph ươ ng pháp xác định cấy t ừ b ệnh ph ẩm ng ười b ệnh, phân l ập MIC c ủa cefoxitin [6]. được S. aureus t ừ 3 b ệnh vi ện ở mi ền * X ử lý s ố li ệu: theo test th ống kê, t ỷ Bắc từ tháng 9 - 2012 đến 4 - 2014. lệ % và ph ầm m ềm SPSS 20. KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU 1. Tỷ l ệ MRSA t ại 3 b ệnh vi ện ở mi ền B ắc, Vi ệt Nam. Bảng 1: T ỷ l ệ MRSA t ại 3 b ệnh vi ện ở mi ền B ắc, Vi ệt Nam. Bệnh vi ện B ạch Mai Bệnh vi ện Nhi B ệnh vi ện Quân y MRSA chung Trung ươ ng 103 Số th ứ t ự n Tỷ l ệ % n Tỷ l ệ % n Tỷ l ệ % n Tỷ l ệ % MRSA 65 50,8 89 80,9 12 60 166 64,3 MSSA 63 49,2 21 19,1 8 40 92 35,7 Tổng s ố 128 100 110 100 20 100 258 100 Tỷ l ệ MRSA t ại B ệnh vi ện Nhi Trung ương cao nh ất (80,9%). T ỷ l ệ MRSA chung cho 3 b ệnh vi ện là 64,3%. 137
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 5-2017 2. Xác định m ức độ đề kháng c ủa S. aureus v ới 14 lo ại kháng sinh. Bảng 2: Phân b ố giá tr ị MIC penicillin ở 258 ch ủng S. aureus. Kháng sinh penicillin Giá tr ị MIC (µg/ml) Mức độ đề kháng n % > 128 7 2,7 128 4 1,6 64 33 12,8 32 25 9,7 16 35 13,6 8 35 13,6 R = 97,7% 4 39 15,1 2 32 12,4 1 17 6,6 0,5 10 3,9 0,25 15 5,8 0,125 1 0,4 S = 2,3% 0,063 5 1,9 Tổng 258 100 97,7% S. aureus kháng v ới penicillin; MIC c ủa đa s ố các ch ủng S. aureus đều > 2 µg/ml. Bảng 3: Phân b ố giá tr ị MIC cefoxitin trên 258 ch ủng S. aureus. Kháng sinh cefoxitin Giá tr ị MIC (µg/ml) Mức độ nh ạy c ảm n % > 128 47 18,2 128 6 2,3 R = 64,3% 64 4 1,6 32 18 7,0 16 53 20,5 8 38 14,7 4 45 17,45 2 45 17,45 S = 35,7% 1 2 0,8 Tổng 258 100 Theo khuy ến cáo c ủa CLSI (2015), s ử d ụng MIC c ủa cefoxitin làm tiêu chu ẩn ch ẩn đoán MRSA. Vì v ậy, có 64,3% s ố ch ủng S. aureus đã kháng methicillin. Các ch ủng nh ạy c ảm đề u có MIC ch ủ y ếu là 2 µg/ml và 4 µg/ml. 138
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 5-2017 Bảng 4: Phân b ố giá tr ị MIC vacomycin ở 258 ch ủng S. aureus. Giá tr ị MIC (µg/ml) Kháng sinh vancomycin Mức độ nh ạy c ảm n % 2 70 27,1 1 160 62,0 S = 100% 0,5 25 9,7 0,25 2 0,8 0,063 1 0,4 Tổng 258 100 100% ch ủng S. aureus còn nh ạy c ảm v ới vancomycin, giá tr ị MIC ch ủ y ếu 1 µg/ml và 2 µg/ml. B ảng 5: MIC và t ỷ l ệ kháng kháng sinh c ủa 258 ch ủng S. aureus. Các giá tr ị tham chi ếu MIC tìm được Tỷ l ệ kháng MIC c ủa của 258 ch ủng (µg/ml) S. aureus (µg/ml) (%) S. aureus Số th ứ Kháng sinh 29213 tự Nhỏ Lớn MIC MIC5 MIC9 n % R (µg/ml) (B) (C) nh ất nh ất (A) 0 0 1 Penicillin 0,063 > 128 ≥ 0,25 8 64 252 97,7 0,25 2 Cefoxitin 1 > 128 ≥ 8 8 > 128 166 64,3 2 3 Cefuroxim 0,25 > 128 ≥ 32 8 > 128 102 39,5 0,5 4 Cefotaxim 0,25 > 128 ≥ 64 4 > 128 65 25,2 2 5 Cefepime 1 > 128 ≥ 32 4 > 128 70 27,1 2 6 Meropenem 0,062 128 ≥ 16 0,5 32 54 20,9 0,05 7 Doxycyclin 0,062 > 128 ≥ 16 1 8 13 5,0 0,12 8 Tetracyclin 0,062 128 ≥ 16 8 32 127 49,2 0,5 9 Erythromycin 0,063 > 128 ≥ 8 128 > 129 196 76,0 0,25 10 Gentamycin 0,063 > 128 ≥ 16 4 129 89 34,5 0,5 11 Chloramphenicol 1 > 128 ≥ 32 4 64 105 40,7 4 12 Ciprofloxacin 0,062 > 128 ≥ 4 0,25 32 84 32,6 0,5 13 Rifampicin 0,062 > 128 ≥ 4 0,062 0,25 8 3,1 0,01 14 Vancomycin 0,063 2 ≥ 16 1 2 0 0 1 (A: N ồng độ ức ch ế t ối thi ểu c ủa S. aureus kháng kháng sinh; B: N ồng độ ức ch ế t ối thi ểu c ủa 50% s ố ch ủng S. aureus kháng kháng sinh; C: N ồng độ ức ch ế t ối thi ểu c ủa 90% s ố ch ủng S. aureus kháng kháng sinh). 139
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 5-2017 Mức độ nh ạy c ảm, trung gian và đề kháng l ại v ới nhi ều kháng sinh th ường kháng v ới 14 lo ại kháng sinh c ủa 258 dùng. Nghiên c ứu đã ti ến hành xác định ch ủng S. aureus được phân b ố t ừ n ồng MIC 14 lo ại kháng sinh b ằng ph ươ ng độ 0,063 µg/ml đế n > 128 µg/ml. pháp vi pha loãng theo h ướng d ẫn c ủa Trong đó: cefoxitin; erythromycin; CLSI (2015) [6]. penicillin có MIC50 n ằm trong gi ới h ạn Kết qu ả nghiên c ứu cho th ấy tỷ l ệ kháng. 11 kháng sinh vancomycin; kháng thu ốc c ủa các ch ủng S. aureus v ới cefuroxim; cefotaxim; cefepime; penicillin là 97,7%; erythromycin 76%; meropenem; tetracyclin; doxycyclin; cefoxitin 64,3%; tetracyclin 49,2%; gentamycin; chloramphenicol, rifampicin; chloramphenicol 40,7%; cefuroxim 39,5%; ciprofloxacin có MIC 50 n ằm d ưới gentamycin 34,5%; ciprofloxacin 32,6%; ng ưỡng kháng. cefepim 27,1%; cefotaxim 25,2%; Với MIC90 vancomycin, rifampicin, meropenem 20,9%; doxycyclin 5%, doxycyclin n ằm trong gi ới h ạn nh ạy c ảm rifampicin 3,1%. Vancomycin v ẫn là và trung gian, các kháng sinh còn l ại đề u kháng sinh nh ạy c ảm v ới S. aureus . K ết có MIC90 n ằm trong gi ới h ạn kháng. qu ả c ủa chúng tôi c ũng phù h ợp v ới tác gi ả trong và ngoài n ước. Theo Ph ạm Ki ểm tra ch ất l ượng b ằng xác định giá Hùng Vân, 42% kháng gentamycin, tr ị MIC c ủa S. aureus 29213 v ới 14 lo ại 63% kháng erythromycin, 39% kháng kháng sinh th ử nghi ệm đều n ằm trong ciprofloxacin, 34% kháng cefepim [4]. kho ảng giá tr ị khuy ến cáo c ủa CLSI 2015 Nghiên c ứu c ủa V ũ Th ị Kim Liên t ại B ệnh [6]. vi ện Trung ươ ng Hu ế (2013 - 2014) có t ỷ BÀN LU ẬN lệ kháng penicillin 99%; erythromycin 78%; cefoxitin 64,8%; tetracyclin 49%; Trong nghiên c ứu c ủa chúng tôi, t ỷ l ệ MRSA t ươ ng đươ ng v ới nghiên c ứu c ủa chloramphenicol 41,4%; cefuroxim 46%; gentamycin 48%; ciprofloxacin 49% [1]. các tác gi ả trong n ước. Nguy ễn Thái S ơn nghiên c ứu tại B ệnh vi ện Quân y 103 Nghiên c ứu c ủa Adebayo O (2011): t ỷ l ệ S. aureus kháng v ới penicillin là 88,2%; trong giai đoạn 2007 - 2010, t ỷ l ệ MRSA năm 2007 là 50%, n ăm 2008 là 64%, n ăm tetracycllin 55,9%; ciprofloxacin 29,4% [5]. 2009 là 66,67% [3]. Nghiên c ứu c ủa V ũ Th ị Kim Liên t ại B ệnh vi ện Trung ươ ng Các ch ủng MRSA kháng chéo v ới Hu ế (2013 - 2014) có t ỷ l ệ MRSA 64% [1]. nhóm kháng sinh khác nh ư quinolon, Ph ạm Hùng Vân nghiên c ứu t ại 7 b ệnh aminoglycosid, phenicol. Nghiên c ứu này, vi ện ở mi ền Trung và mi ền Nam cho k ết doxycyclin, rifampicin còn nh ạy c ảm cao qu ả MRSA (2005) 47% [4]. với S. aureus, có l ẽ do 2 kháng sinh này ít Các ch ủng MRSA là m ột tác nhân gây được s ử d ụng. nhi ễm khu ẩn n ặng trong b ệnh vi ện và c ả Vancomycin được coi là kháng sinh cộng đồ ng, điều tr ị nhi ễm khu ẩn do cu ối cùng để điều tr ị MRSA. M ặc dù ch ưa MRSA g ặp nhi ều khó kh ăn, do chúng có ch ủng S. aureus kháng v ới vancomycin, 140
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 5-2017 nh ưng MIC vacomycin ch ủ y ếu ở n ồng độ đó, 3 kháng sinh có MIC50 n ằm trong gi ới 1 - 2 µg/ml. M ột s ố nghiên c ứu đã ch ỉ ra hạn kháng như: cefoxitin; erythromycin; giá tr ị MIC cao có liên quan đến th ất b ại penicillin. Còn 11 kháng sinh có MIC50 trong quá trình điều tr ị; theo Sakoulas, k ết nằm d ưới ng ưỡng kháng: vancomycin; qu ả điều tr ị nhiễm khu ẩn huy ết do MRSA cefuroxim; cefotaxim; cefepime; meropenem; tetracyclin; doxycyclin; gentamycin; khi MIC ≤ 0,5 µg/ml, t ỷ l ệ thành công chloramphenicol, rifampicin; ciprofloxacin. 55,6%; MIC ≥ 1 µg/ml, t ỷ l ệ này là 9,5% Với MIC90 có vancomycin, rifampicin, [9, 10]. Nhóm có MIC ≥ 1,5 µg/ml g ặp t ỷ doxycyclin n ằm trong gi ới h ạn nh ạy c ảm lệ điều tr ị th ất b ại cao g ấp 2,4 l ần so v ới và trung gian, các kháng sinh còn l ại đề u nhóm có MIC ≤ 1 µg/ml. Ngoài ra, t ỷ l ệ t ử có MIC90 n ằm trong gi ới h ạn kháng. vong c ũng t ăng khi MIC t ăng, không x ảy ra t ử vong v ới MIC = 0,5 µg/ml, nh ưng t ỷ TÀI LI ỆU THAM KH ẢO lệ này t ăng lên 80% khi MIC = 2 µg/ml [7, 1. V ũ Th ị Kim Liên và CS . T ỷ l ệ và m ức độ 8, 11]. Do v ậy, m ặc dù các ch ủng kháng kháng sinh c ủa ch ủng Staphylococcus S. aureus trong nghiên c ứu c ủa chúng tôi aureus t ại B ệnh vi ện Trung ươ ng Hu ế giai vẫn nh ạy c ảm v ới vancomycin, nh ưng giá đoạn 2013 - 2014. T ạp chí Y h ọc d ự phòng. tr ị MIC đều ở n ồng độ 1 - 2 µg/ml, điều Tổng h ội Y h ọc Vi ệt Nam. 2013-2014, tr.42. này c ảnh báo v ề khó kh ăn khi điều tr ị 2. Lê V ăn Ph ủng. Staphylococci. Sách nh ững tr ường h ợp nhi ễm khu ẩn do đ ào t ạo bác s ỹ và h ọc viên sau đại h ọc, Nhà S. aureus . xu ất b ản Giáo d ục, Vi ệt Nam. 2009, tr.45-62. KẾT LU ẬN 3. Nguy ễn Thái S ơn và CS . Nghiên c ứu t ỷ lệ và m ức độ kháng thu ốc kháng sinh c ủa các Các ch ủng S. aureus kháng methicillin vi khu ẩn gây b ệnh t ại B ệnh vi ện Quân y 103, ở 3 b ệnh vi ện (B ệnh vi ện B ạch Mai, B ệnh giai đoạn 2007 - 2009. T ạp chí Y h ọc Vi ệt vi ện Nhi Trung ươ ng, B ệnh vi ện Quân y Nam. 2010, tr.245-251. 103) là 64,8%. 4. Ph ạm Hùng Vân, Ph ạm Thái Bình. Tình Tỷ l ệ đề kháng các ch ủng S. aureus hình đề kháng kháng sinh c ủa vi khu ẩn với penicillin 97,7%; erythromycin 76%; Staphylococcus aureus k ết qu ả nghiên c ứu cefoxitin 64,3%; tetracyclin 49,2%; đa trung tâm th ực hi ện trên 235 ch ủng vi chloramphenicol 40,7%; cefuroxim 39,5%; khu ẩn. T ạp chí Y h ọc th ực hành. B ộ Y t ế. gentamycin 34,5%; ciprofloxacin 32,6%; 2005 , cefepim 27,1%; cefotaxim 25,2%; 5. Adebayo O.S, Kenneth O, Solayide A, meropenem 20,9%; doxycyclin 5%, Omotayo O, Wolfgang W. Antibiotic resistant rifampicin 3,1%. 100% s ố ch ủng and molecular epidermiology of Staphylococcus S. aureus vẫn nh ạy c ảm v ới vancomycin. aureus in Nigeria, BMC Microbiology. 2011, Mức độ nh ạy c ảm, trung gian và đề 11, pp.92-100. kháng v ới 14 lo ại kháng sinh c ủa 258 6. CLSI. Performance standards for ch ủng S. aureus được phân b ố t ừ n ồng antimicrobial supceptibility testing. Nineteenth độ 0,063 µg/ml đế n > 128 µg/ml. Trong Informational Supplement. 2015, pp.64-70. 141
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 5-2017 7. Hiramatsu K, Hanaki H, Ino T, Yabuta K, Clinical Infectiuos Diseases. 2008, 46, pp. Oguri T, Tenover F.C . Methicillin-resistant 360-367. Staphylococcus aureus clinical strain with 10. Sakoulas G, Moise-Broder P.A, reduced vancomycin susceptibility. J Schentag J, Forrest A, Moellering R.C. Antimicrob Chemother. 1997, 40 (1), pp.135-136. Relationship of MIC and bactericidal activity to 8. Lodise T.P, Graves J, Evan A, efficacy of vancomycin for treatment of Graffunder E, Helmecke M. Relationship methicillin resistant Staphylococcus aureus between vancomycin MIC and failure bacteremia. Journal of Clinical Microbiology. among patients with methicillin resistant 2004, 42 (6), pp.2398-2402. Staphylococcus aureus bacteremia treated 11. Soriano A, F. Marco, J.A. Martinez, E. with vancomycin. Antimicrobial Agents and Pisos, M. Almela, V.P. Dimova infuence of Chemotherapy. 2008, 52 (9), pp.3315-3320. vancomycin minimun inhibitory concentration 9. Sakoulas G, Moellering R.C . Increasing on the treatment of methicillin resistant antibiotic resistance among methicillin - Staphylococcus aureus bacteremia. Clinical resistant Staphylococcus aureus strains. Infectiuos Diseases. 2008, 46, pp.193-200. 142

