Tối ưu hóa quy trình tổng hợp amantadin hydroclorid từ n - (1 - adamantyl) acetamid bằng phần mềm tin học modde 5.0
Tối ưu hóa quy trình tổng hợp amantadin hydroclorid từ chất trung gian N-(1-adamantyl)acetamid. Phương pháp nghiên cứu: Sử dụng các phản ứng hóa học cơ bản để tổng hợp amantadin hydroclorid, ứng dụng phần mềm tin học Modde 5.0 để thiết kế thí nghiệm và tối ưu hóa các điều kiện phản ứng.
Kết quả: đã tìm được các điều kiện tối ưu cho tổng hợp amantadin hydroclorid gồm: Tỷ lệ mol giữa propylenglycol:natri hydroxid: N-(1- Adamantyl)acetamid (PG:NaOH:ADA) là 6,8:7,5:1; nhiệt độ phản ứng 1300C; thời gian phản ứng 6,6 giờ. Với các điều kiện tối ưu, hiệu suất của cả quy trình đạt 71,60%. Kết luận: đã xây dựng được quy trình tổng hợp amantadin hydroclorid từ chất trung gian N-(1-adamantyl) acetamid quy mô phòng thí nghiệm. Sản phẩm thu được đạt tiêu chuẩn USP 37
File đính kèm:
toi_uu_hoa_quy_trinh_tong_hop_amantadin_hydroclorid_tu_n_1_a.pdf
Nội dung text: Tối ưu hóa quy trình tổng hợp amantadin hydroclorid từ n - (1 - adamantyl) acetamid bằng phần mềm tin học modde 5.0
- t¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 TỐI ƯU HÓA QUY TRÌNH T ỔNG H ỢP AMANTADIN HYDROCLORID T Ừ N-(1-ADAMANTYL)ACETAMID BẰNG PH ẦN M ỀM TIN H ỌC MODDE 5.0 Vũ Bình D ươ ng*; Nguy ễn V ăn Th ịnh*; Nguy ễn Th ị H ồng Th ắm* Ph ạm V ăn Hi ển*; Phan Đình Châu**; Nguy ễn Th ị H ồng Thanh*** TÓM TẮT Mục tiêu: t ối ưu hóa quy trình t ổng h ợp amantadin hydroclorid t ừ ch ất trung gian N-(1-adamantyl)acetamid. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu: s ử d ụng các ph ản ứng hóa h ọc c ơ b ản để tổng h ợp amantadin hydroclorid, ứng d ụng ph ần m ềm tin h ọc Modde 5.0 để thi ết k ế thí nghi ệm và t ối ưu hóa các điều ki ện ph ản ứng. Kết qu ả: đã tìm được các điều ki ện t ối ưu cho t ổng hợp amantadin hydroclorid g ồm: t ỷ l ệ mol gi ữa propylenglycol:natri hydroxid: N-(1- adamantyl)acetamid (PG:NaOH:ADA) là 6,8:7,5:1; nhi ệt độ ph ản ứng 130 0C; th ời gian ph ản ứng 6,6 gi ờ. V ới các điều ki ện t ối ưu, hi ệu su ất c ủa c ả quy trình đạt 71,60%. Kết lu ận: đã xây dựng được quy trình t ổng h ợp amantadin hydroclorid t ừ ch ất trung gian N-(1-adamantyl) acetamid quy mô phòng thí nghi ệm. S ản ph ẩm thu được đạ t tiêu chu ẩn USP 37. * T ừ khóa: Amantadin; N-(1-adamantyl)acetamid; T ối ưu hóa; Quy trình t ổng h ợp. Optimization of Synthesis Process of Amantadine Hydrocloride from N-(1-Adamantyl)Acetamide by Modde 5.0 Software Summary Objectives: To optimize the synthesis process of amantadine hydrochloride from intermediator N-(1-adamantyl)acetamide. Methods: Using the basic chemical reactions to synthesize amantadine hydrochloride, apply Modde 5.0 software to design the experiment, optimize the conditions of reactions. Results: The optimal conditions of amantadine hydrochloride synthetic process including: ratio of PG:NaOH:ADA (6.8:7.5:1); reactive temperature (130 0C); reactive duration (6.6 hours) was found. At these conditions, the efficacy yield 71.60%. Conclusions: Synthetic process of amantadine hydrochloride from N-(1-adamantyl)acetamide at lab-scale was established. The finished product met the standard of USP 37. * Key words: Amantadine; N-(1-adamantyl)acetamide; Optimization; Synthetic process. ĐẶT V ẤN ĐỀ hi ệu qu ả trong điều tr ị b ệnh Parkinson [4]. Amantadin hydroclorid là ch ất kháng Amantadin được Wolfgang Haaf và CS virut được s ử d ụng trong điều tr ị các b ệnh công b ố đầ u tiên v ề quy trình t ổng h ợp t ừ cúm do virut cúm A gây ra, đặc bi ệt r ất nguyên li ệu ban đầ u là adamantan [2]. * H ọc vi ện Quân y ** Tr ường Đạ i h ọc Bách khoa Hà N ội *** Đại h ọc Y khoa Vinh Ng ười ph ản h ồi (Corresponding): V ũ Bình D ươ ng (vbduong2978@gmail.com) Ngày nh ận bài: 25/03/2016; Ngày ph ản bi ện đánh giá bài báo: 17/06/2016 Ngày bài báo được đă ng: 28/06/2016 83
- t¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 Từ đó đế n nay, đã có nhi ều công trình - Máy kh ối ph ổ AutoSpec Primer (Vi ện nghiên c ứu v ề quy trình t ổng h ợp b ằng Hàn lâm Khoa h ọc và Công ngh ệ Vi ệt Nam). các ph ươ ng pháp khác nhau nh ưng đều - Máy đo ph ổ c ộng h ưởng t ừ h ạt nhân bắt ngu ồn t ừ nguyên li ệu là adamantan (1H-NMR và 13 C-NMR) Bruker-AV500 tr ải qua nhi ều h ợp ch ất trung gian, trong (Vi ện Hàn lâm Khoa h ọc và Công ngh ệ số đó có h ợp ch ất N-(1-adamantyl) Vi ệt Nam). acetamid [1, 3], vì đây là ph ươ ng pháp cho hi ệu su ất cao, d ễ tri ển khai s ản xu ất 2. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu. quy mô l ớn. * Ph ươ ng pháp t ổng h ợp amantadin Ở Vi ệt Nam, H ọc vi ện Quân y đã và HCl: đang nghiên c ứu quy trình t ổng h ợp Dựa trên k ết qu ả công b ố c ủa IK. amantadin t ừ adamantan. Bài báo tr ước, Moiseeve [4], chúng tôi đã c ải ti ến và chúng tôi đã thông báo k ết qu ả điều ch ế kh ảo sát t ối ưu hóa m ột s ố thông s ố. hai h ợp ch ất trung gian s ử dụng trong Nguyên li ệu trung gian là N-(1-adamantyl) tổng h ợp amantadin là adamantylnitrat và acetamid (I) được deacetyl hóa v ới NaOH N-(1-adamantyl)acetamid. Trong bài báo trong dung môi PG. S ản ph ẩm amantadin này, chúng tôi công b ố k ết qu ả nghiên base thu được cho ph ản ứng luôn v ới cứu t ối ưu hóa quy trình t ổng h ợp amantadin HCl t ừ ch ất trung gian N-(1- HCl để t ạo thành d ạng mu ối hydroclorid adamantyl)acetamid (ADA) b ằng ph ần theo s ơ đồ ph ản ứng sau: mềm tin h ọc Modde 5.0. NHCOCH3 NH . HCl 2 NGUYÊN V ẬT LI ỆU VÀ PH ƯƠ NG 1.NaOH, NaOH, H2O,H 2O, PG PHÁP NGHIÊN C ỨU 2. HCl 1. Nguyên li ệu, hóa ch ất và thi ết b ị. * Nguyên li ệu, hóa ch ất: I II N-(1-adamantyl)acetamid (ADA), ethanol 96 o, propylen glycol (PG), methanol, axít Ti ến hành kh ảo sát ph ản ứng trong hydrocloric, natri hydroxyd, amantadin các điều ki ện: nhi ệt độ, t ỷ l ệ mol các ch ất hydroclorid chu ẩn (Wako Pure Chemical ADA:NaOH:PG, th ời gian và nhi ệt độ Industries, Ltd., Nh ật B ản). ph ản ứng khác nhau. H ỗn h ợp sau ph ản * Thi ết b ị nghiên c ứu: ứng được chi ết l ấy pha n ước, b ốc h ơi dung môi và k ết tinh l ại trong c ồn 96 0. - S ắc ký b ản m ỏng silicagel Kieselgel Sản ph ẩm k ết tinh được xác định nhiệt độ 60 F 254 (Merck), đèn soi s ắc ký UV hai bước sóng 254 và 360 nm. nóng ch ảy, s ắc ký l ớp m ỏng, kh ối l ượng và tính hi ệu su ất ph ản ứng. - Máy đo nhi ệt độ nóng ch ảy Stuart, SMP-10. * Ph ươ ng pháp thi ết k ế thí nghi ệm và tối ưu hóa: - Máy quang ph ổ h ồng ngo ại GX- PerkinElmer, M ỹ. - Thi ết k ế thí nghi ệm: 84
- t¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 Sử d ụng ph ươ ng pháp thi ết k ế theo các m ức khác nhau và được mã hóa nh ư mô hình m ặt h ợp t ử t ại tâm v ới s ự tr ợ bảng 1. Các y ếu t ố này được g ọi là bi ến giúp c ủa ph ần m ềm thi ết k ế thí nghi ệm tối độc l ập hay tham s ố, hi ệu su ất c ủa ph ản ưu hoá Modde 5.0 [5] để kh ảo sát các ứng được g ọi là bi ến ph ụ thu ộc hay hàm yếu t ố ảnh h ưởng t ới hi ệu su ất ph ản ứng số (Y%). S ử d ụng ph ần m ềm thi ết k ế t ối bao g ồm: nhi ệt độ ph ản ứng, th ời gian ưu Modde 5.0 để thi ết k ế thí nghi ệm, ph ần ph ản ứng, t ỷ l ệ mol ADA:NaOH:PG v ới mềm đưa ra các thí nghi ệm c ần ti ến hành. Bảng 1: Ký hi ệu và các m ức c ủa bi ến đầu vào. Các m ức Bi ến đầ u vào Ký hi ệu Mức d ưới -1 Mức c ơ s ở 0 Mức trên +1 Tỷ l ệ mol EG:ADA X1 6,8 8,2 9,6 Tỷ l ệ mol NaOH:ADA X2 7,5 10 12,5 Nhi ệt độ ph ản ứng X3 110 120 130 Th ời gian ph ản ứng X4 6 7,5 9 - T ối ưu hóa: - S ơ b ộ ki ểm tra độ tinh khi ết c ủa s ản Sau khi có k ết qu ả làm th ực nghi ệm, ph ẩm b ằng sắc ký l ớp m ỏng và đo nhi ệt sử d ụng ph ẩn m ềm Modde để phân độ nóng ch ảy. tích ảnh h ưởng các bi ến độ c l ập đế n - Xác định c ấu trúc c ủa amantadin HCl hi ệu su ất ph ản ứng (bi ến ph ụ thu ộc) tổng h ợp d ựa vào phân tích ph ổ t ử ngo ại bằng thi ết l ập ph ươ ng trình h ồi quy b ậc (UV), ph ổ h ồng ngo ại (IR) và ph ổ kh ối 2 v ề m ối t ươ ng quan gi ữa bi ến ph ụ lượng (MS), ph ổ c ộng h ưởng t ừ h ạt nhân thu ộc và bi ến độ c l ập. Ph ươ ng trình có (1H - NMR và 13 C - NMR). dạng: 2 KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU VÀ Y = b 0+b 1X1+b 2X2+b 3X3+b 4X4+b 1(X 1) + 2 2 2 BÀN LU ẬN b2(X 2) +b 3(X 3) +b 4(X 4) +b 1,2,3,4 (X 1 X 2 X 3 X 4) 1. K ết qu ả thi ết k ế thí nghi ệm và Ngoài ra, ph ần m ềm còn đư a ra d ự th ực nghi ệm. đoán các điều ki ện t ối ưu để hi ệu su ất Các bi ến độ c l ập sau khi đưa vào ph ần ph ản ứng cao nh ất (Y = max). Sau khi mềm thi ết k ế t ối ưu Modde 5.0. Ph ần đượ đ ề ệ ố ư ừ ầ ề thu c i u ki n t i u t ph n m m, mềm đưa ra k ết qu ả thi ết k ế g ồm 27 thí làm l ại thí nghi ệm để th ẩm đị nh k ết qu ả nghi ệm. Ti ến hành 27 thí nghi ệm t ổng tối ưu. hợp amantadin HCl theo thi ết k ế. Sau m ỗi * Ph ươ ng pháp xác định độ tinh khi ết thí nghi ệm, cân xác đị nh kh ối l ượng s ản và c ấu trúc hóa h ọc: ph ẩm và tính hi ệu su ất ph ản ứng. 85
- t¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 Bảng 2: K ết qu ả thi ết k ế thí nghi ệm và th ực nghi ệm thu được. STT Ma tr ận mã hóa Điều ki ện th ực nghi ệm các bi ến Hpư (%) X1 X2 X3 X4 X1 X2 X3 X4 (Y) 1 -1 -1 -1 -1 6,8 7,5 110 6 50,27 2 1 -1 -1 -1 9,6 7,5 110 6 46,52 3 -1 1 -1 -1 6,8 12,5 110 6 47,06 4 1 1 -1 -1 9,6 12,5 110 6 43,33 5 -1 -1 1 -1 6,8 7,5 130 6 70,05 6 1 -1 1 -1 9,6 7,5 130 6 64,71 7 -1 1 1 -1 6,8 12,5 130 6 63,64 8 1 1 1 -1 9,6 12,5 130 6 62,03 9 -1 -1 -1 1 6,8 7,5 110 9 56,15 10 1 -1 -1 1 9,6 7,5 110 9 53,48 11 -1 1 -1 1 6,8 12,5 110 9 52,41 12 1 1 -1 1 9,6 12,5 110 9 50,80 13 -1 -1 1 1 6,8 7,5 130 9 69,52 14 1 -1 1 1 9,6 7,5 130 9 64,71 15 -1 1 1 1 6,8 12,5 130 9 63,10 16 1 1 1 1 9,6 12,5 130 9 59,89 17 -1 0 0 0 6,8 10 120 7,5 58,29 18 1 0 0 0 9,6 10 120 7,5 55,08 19 0 -1 0 0 8,2 7,5 120 7,5 57,22 20 0 1 0 0 8,2 12,5 120 7,5 56,15 21 0 0 -1 0 8,2 10 110 7,5 51,87 22 0 0 1 0 8,2 10 130 7,5 67,91 23 0 0 0 -1 8,2 10 120 6 55,08 24 0 0 0 1 8,2 10 120 9 59,89 25 0 0 0 0 8,2 10 120 7,5 58,28 26 0 0 0 0 8,2 10 120 7,5 56,68 27 0 0 0 0 8,2 10 120 7,5 57,22 Sau khi nh ập k ết qu ả th ực nghi ệm vào ph ần m ềm Modde 5.0, nh ận được ph ươ ng 2 trình h ồi quy nh ư sau: Y = 57,63 - 1,66X 1 - 1,90X 2 + 7,43X 3 + 1,52X 4 + 2,14X 3 - 86
- t¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 2 0,47X 2X3 - 1,81X 3X4, phươ ng trình có h ệ s ố t ươ ng quan R = 0,991. Điều này ch ứng t ỏ mối t ươ ng quan ch ặt ch ẽ gi ữa các bi ến đầ u ra theo ph ươ ng trình h ồi quy tìm được. Ph ần m ềm c ũng đưa ra m ặt đáp v ề ảnh h ưởng các bi ến độ c l ập (y ếu t ố kh ảo sát) đế n hi ệu su ất ph ản ứng ( hình 1 ). Investigation: toi uu hoa kt cua tham (MLR) 4D Response Surface of hieusuat tgian = 6 nhiet = 110 nhiet = 120 nhiet = 130 Investigation: Untitled (MLR) 4D Response Surface of hieu suat tgia = 7.5 Nhiet = 110 Nhiet = 120 Nhiet = 130 Investigation: toi uu hoa kt cua tham (MLR) 4D Response Surface of hieusuat tgian = 9 nhiet = 110 nhiet = 120 nhiet = 130 Hình 1: Hình ảnh m ặt đáp v ề ảnh h ưởng c ủa y ếu t ố đầ u vào đến hi ệu su ất ph ản ứng. 87
- t¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 Kết qu ả phân tích ảnh h ưởng c ủa các y ếu t ố đầ u vào đến hi ệu su ất ph ản ứng được th ể hi ện ở hình 2. 60 65 65 65 58 60 60 60 56 suat hieu 55 55 55 54 50 50 50 7 8 9 8 9 10 11 12 6 7 8 9 110 112 114 116 118 120 122 124 126 128 130 ty le Pg ty le NaOH tgia Nhiet Hình 2: M ặt đáp t ối ưu th ực nghi ệm các y ếu t ố đầ u vào t ới hi ệu su ất. Phân tích ảnh h ưởng y ếu t ố k ết h ợp Sau khi phân tích và xác l ập mô hình và t ừng y ếu t ố độ c l ập ở hình 1 và 2 cho liên quan gi ữa các bi ến đầ u vào và đầu th ấy: khi t ăng nhi ệt độ , hi ệu su ất ph ản ra, phần m ềm Modde đã đư a ra giá tr ị t ối ứng t ăng lên nhi ều. T ăng t ỷ l ệ mol NaOH, ưu các bi ến đầ u vào, đồng th ời d ự đoán hi ệu su ất gi ảm đi nh ưng gi ảm ít h ơn. T ỷ kết qu ả thu được c ủa bi ến đầ u ra. C ụ th ể: lệ mol PG c ũng ảnh h ưởng t ới hi ệu su ất điều ki ện t ối ưu theo ph ần m ềm cho ph ản ph ản ứng, khi t ăng PG thì hi ệu su ất ph ản ứng t ổng h ợp amantadin hydroclorid là: o ứng l ại gi ảm. Khi kéo dài th ời gian đế n nhi ệt độ 130 C, t ỷ l ệ mol PG:NaOH:ADA 7,5 gi ờ, hi ệu su ất t ăng lên, nh ưng kéo dài là 6,8:7,5:1, th ời gian ph ản ứng 6,6 gi ờ và hơn n ữa thì hi ệu su ất l ại có xu h ướng hi ệu su ất ph ản ứng t ổng h ợp 69,77%. gi ảm. Trong 4 y ếu t ố kh ảo sát, m ức độ Ti ến hành th ực nghi ệm v ới các điều ảnh h ưởng t ới hi ệu su ất được s ắp x ếp t ừ ki ện t ối ưu trên để ki ểm ch ứng l ại k ết qu ả ít t ới nhi ều nh ư sau: t ỷ l ệ NaOH < t ỷ l ệ dự đoán trên ph ần m ềm Modde 5.0 đưa PG < th ời gian < nhi ệt độ . ra. Bảng 3: K ết qu ả th ực nghi ệm ki ểm tra k ết qu ả t ối ưu hóa. Hi ệu su ất ph ản ứng (%) Nhi ệt độ nóng ch ảy Mẻ Dự đoán (1) Th ực nghi ệm (2) 1 69,77 70,59 Không ch ảy cho đến 360 oC 2 69,77 71,12 Không ch ảy cho đến 360 oC 3 69,77 72,05 Không ch ảy cho đến 360 oC 4 69,77 72,67 Không ch ảy cho đến 360 oC 5 69,77 71,66 Không ch ảy cho đến 360 oC 6 69,77 71,52 Không ch ảy cho đến 360 oC X 69,77 71,60 p p1, 2 > 0,05 88
- t¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 Kết qu ả th ực nghi ệm ti ến hành ph ản 2. K ết qu ả xác đị nh độ tinh khi ết, ứng theo các điều ki ện d ự đoán c ủa ph ần nh ận d ạng c ấu trúc hóa h ọc và ki ểm mềm t ối ưu cho th ấy: hi ệu su ất c ủa ph ản nghi ệm s ản ph ẩm. ứng đạ t 71,60% (d ự đoán c ủa ph ần m ềm Kết qu ả xác định độ tinh khi ết c ủa m ẫu 69,77%). Nh ư v ậy, s ự khác bi ệt gi ữa d ự thu được g ồm: đoán c ủa ph ần m ềm và th ực nghi ệm không có ý nghĩa th ống kê (p > 0,05). - Đo điểm ch ảy: nhi ệt độ ch ảy c ủa s ản Do đó, có th ể s ử d ụng các điều ki ện t ối ph ẩm amantadin HCl không ch ảy khi đo ưu mà ph ần m ềm đưa ra: t ỷ l ệ mol đến 360 oC, k ết qu ả phù h ợp v ới tài li ệu PG:NaOH:ADA là 6,8:7,5:1, ph ản ứng công b ố [4]. 0 được th ực hi ện trong 6,6 gi ờ ở 130 C. - S ố li ệu phân tích ph ổ: Khi đó hi ệu su ất ph ản ứng đạ t 71,60%. -1 + Ph ổ IR (KBr), (cm ): 3458 (NH 2); * Thi ết l ập quy trình t ổng h ợp: 3048 (CH); 1360 (C-N). Với các điều ki ện t ối ưu hóa do ph ần + Ph ổ MS, m/z: 151,1[M-HCl] +; 135 [M- mềm đưa ra, chúng tôi xây d ựng quy trình NH .HCl] + . tổng h ợp amantadin HCL quy mô phòng 2 1 thí nghi ệm nh ư sau: cho 9,65 g (0,05 mol) + Ph ổ H-NMR (500 MH, CDCl 2), δ N-(1-adamantyl)acetamid vào 25 ml (ppm): 8,263(bs,s, 3H, NH 2.Cl); 2,143(s, propylen glycol trong bình c ầu 3 c ổ và 3H, C 3-H, C 5-H và C 7-H); 2,033(s, 6H, C 4- đun trên b ếp khu ấy t ừ gia nhi ệt, khu ấy H2,C 6-H và C 9-H2); 1,681-1,641(m, 6H, đều cho đế n khi tan hoàn toàn. Thêm t ừ C2-H2, C 8-H2, C 10 -H2). từ 15 g NaOH và 7,5 ml H 2O đồng th ời 13 + Ph ổ C-NMR (D 2O), δ (ppm): khu ấy đề u. Đun h ồi l ưu cách d ầu ở nhi ệt 52,456(C ); 40,099(C +C và C ); độ 130 oC trong th ời gian 6,6 gi ờ. Sau khi 1 3 5 7 34,949(C +C và C ); 28,876(C +C và C ). kết thúc ph ản ứng, thêm 75 ml n ước, l ắc 2 8 10 4 6 9 đều. Chi ết b ằng dicloromethan 3 l ần (75 Từ k ết qu ả đo điểm ch ảy và phân tích 1 13 ml, 50 ml, 25 ml). G ộp d ịch chi ết, l ấy ph ần ph ổ IR, MS, H - NMR và C - NMR c ủa dịch chi ết dicloromethan, rửa l ại 3 l ần v ới hợp ch ất t ổng h ợp được và ch ất chu ẩn, nước (75 ml, 50 ml, 25 ml). Cô b ốc h ơi b ớt chúng tôi k ết lu ận amantadin HCl t ổng dicloromethan còn kho ảng 50 ml, sau đó hợp được tinh khi ết và có c ấu trúc đúng cho thêm dung d ịch HCl 18,5% h ết 40 ml. nh ư d ự ki ến. Khu ấy đề u trên máy t ừ 1 gi ờ ở 50 0C để - Ch ất l ượng c ủa amantadin HCl tổng amantadin base chuy ển sang d ạng mu ối hợp được: ki ểm nghi ệm theo D ược điển clorid hoàn toàn. Chi ết l ấy pha n ước và Mỹ 37 (USP 37). K ết qu ả m ẫu g ửi ki ểm đem cô b ốc h ơi hoàn toàn d ưới áp su ất gi ảm thu được amantadin hydroclorid thô. nghi ệm đạt yêu c ầu ch ất l ượng USP 37, Kết tinh l ại trong ethanol 96% theo t ỷ l ệ v ới phi ếu tr ả l ời k ết qu ả ki ểm nghi ệm s ố 2 g/1 ml, s ấy khô ở nhi ệt độ 60 oC trong 1226/VKN-YC2015 ngày 14 tháng 09 vòng 1 gi ờ, thu được 9,39 g amantadin năm 2015 c ủa Vi ện Ki ểm nghi ệm Thu ốc HCl. Thành ph ố H ồ Chí Minh. 89
- t¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 KẾT LUẬN TÀI LI ỆU THAM KH ẢO Đã ứng d ụng ph ần m ềm tin h ọc 1. George K. Method for the synthesis of Modde 5.0 để thi ết k ế thí nghi ệm và t ối adamantane amines. US pat 5599998A. 1997. ưu hóa các điều ki ện trong quy trình t ổng 2. Haaf W . Process for production of N- hợp amantadin hydroclorid t ừ ch ất trung tert alkyl amines and if desired N-tert alkyl gian N-(1-adamantyl)acetamid. K ết qu ả: amines. US Pat 3152180 A. 1964. đã tìm được điều ki ện t ối ưu cho t ổng hợp amantadin hydroclorid g ồm: 3. Hubsher G et al . Amantadine: The EG:NaOH:ADA là 6,8:7,5:1; nhi ệt độ ph ản journey from fighting flu to treating Parkinson ứng 130 0C; th ời gian ph ản ứng 6,6 gi ờ. disease. Neurology. 2012, Vol 78, No 14, Với các điều ki ện t ối ưu tìm được hi ệu pp.1096-1099. su ất c ủa c ả quy trình đạt 71,60%. S ản 4. Moiseeve IK, Doroshenko RI, Ivanova ph ẩm amantadin hydroclorid thu được đạ t VI . Synthesis of amantadine via the of các ch ỉ tiêu ch ất l ượng theo D ược điển 1-adamatanol. Khimico-Farmatsevticheskii Mỹ 35 (USP 35) v ới phi ếu ki ểm nghi ệm Zhurnal. 1976, Vol 10, No 4, pp.32-33. số 1226/VKN-YC2015 ngày 14 tháng 09 5. Sartorius Stedim Biotech Company . năm 2015. User guide Bio Pat Modde 5.0. 2013. 90

