Tìm hiểu mối liên quan của giãn mạch qua trung gian dòng chảy với một số đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có rối loạn lipid
Khảo sát và tìm hiểu mối liên quan của chức năng nội mạc mạch máu qua chỉ số đo giãn mạch qua trung gian dòng chảy (FMD) với một số đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân (BN) đái tháo đường (ĐTĐ) týp 2 phát hiện lần đầu có rối loạn lipid (RLLP) máu. Đối tượng và phương pháp: 267 BN ĐTĐ týp 2 phát hiện lần đầu, có RLLP máu được khám lâm sàng, xét nghiệm, đo FMD.
Kết quả: Giá trị trung bình FMD ở BN có RLLP thấp hơn so với nhóm chứng khỏe mạnh (7,17 ± 2,32% so với 9,98 ± 2,94%, p < 0,001) và nhóm chứng bệnh (7,17 ± 2,32% so với 9,08 ± 2,75%, p < 0,001). Tỷ lệ giảm FMD ở BN ĐTĐ có RLLP cao nhất so với 2 nhóm chứng (70,8% so với 25% và 42,2%, p < 0,001). FMD động mạch cánh tay ở BN ĐTĐ týp 2 phát hiện lần đầu RLLP máu có mối tương quan nghịch với vòng eo (r = -0,26, p < 0,01), huyết áp tâm trương (r = -0,33, p < 0,01). FMD không liên quan với tuổi, BMI, huyết áp tâm thu. Kết luận: FMD ở BN ĐTĐ týp 2 có RLLP thấp hơn so với BN ĐTĐ týp 2 không có RLLP máu và nhóm chứng khỏe mạnh. FMD ở BN ĐTĐ týp 2 phát hiện lần đầu RLLP máu có mối tương quan nghịch với vòng eo, huyết áp tâm trương. FMD không liên quan với tuổi, BMI, huyết áp tâm thu
File đính kèm:
tim_hieu_moi_lien_quan_cua_gian_mach_qua_trung_gian_dong_cha.pdf
Nội dung text: Tìm hiểu mối liên quan của giãn mạch qua trung gian dòng chảy với một số đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có rối loạn lipid
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 5-2017 TÌM HI ỂU M ỐI LIÊN QUAN C ỦA GIÃN M ẠCH QUA TRUNG GIAN DÒNG CH ẢY V ỚI M ỘT S Ố ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 CÓ R ỐI LO ẠN LIPID Nguy ễn Thu Hi ền*; Hoàng Trung Vinh**; Nguy ễn Vinh Quang* TÓM T ẮT Mục tiêu: kh ảo sát và tìm hi ểu m ối liên quan c ủa ch ức n ăng n ội m ạc m ạch máu qua ch ỉ s ố đo giãn m ạch qua trung gian dòng ch ảy (FMD) v ới m ột s ố đặc điểm lâm sàng c ủa b ệnh nhân (BN) đái tháo đường ( ĐTĐ) týp 2 phát hi ện l ần đầu có r ối lo ạn lipid (RLLP) máu. Đối t ượng và ph ươ ng pháp: 267 BN ĐTĐ týp 2 phát hi ện l ần đầu, có RLLP máu được khám lâm sàng, xét nghi ệm, đo FMD. Kết qu ả: giá tr ị trung bình FMD ở BN có RLLP th ấp h ơn so v ới nhóm ch ứng kh ỏe mạnh (7,17 ± 2,32% so v ới 9,98 ± 2,94%, p < 0,001) và nhóm ch ứng b ệnh (7,17 ± 2,32% so v ới 9,08 ± 2,75%, p < 0,001). T ỷ l ệ gi ảm FMD ở BN ĐTĐ có RLLP cao nh ất so v ới 2 nhóm ch ứng (70,8% so v ới 25% và 42,2%, p < 0,001). FMD động m ạch cánh tay ở BN ĐTĐ týp 2 phát hi ện lần đầu RLLP máu có m ối t ươ ng quan ngh ịch v ới vòng eo (r = -0,26, p < 0,01), huy ết áp tâm tr ươ ng (r = -0,33, p < 0,01). FMD không liên quan v ới tu ổi, BMI, huy ết áp tâm thu. Kết lu ận: FMD ở BN ĐTĐ týp 2 có RLLP th ấp h ơn so v ới BN ĐTĐ týp 2 không có RLLP máu và nhóm ch ứng kh ỏe m ạnh. FMD ở BN ĐTĐ týp 2 phát hi ện l ần đầu RLLP máu có m ối t ươ ng quan ngh ịch v ới vòng eo, huy ết áp tâm tr ươ ng. FMD không liên quan v ới tu ổi, BMI, huy ết áp tâm thu. * T ừ khóa: Đái tháo đường týp 2; R ối lo ạn lipid máu; Đo giãn m ạch qua trung gian dòng ch ảy. Association of Fluid-Mediated Vasodilatation with some Clinical Characteristics in Type 2 Diabetes Patients with Dyslipidemia Summary Objectives: To investigate and understand the association between endothelial dysfunction via flow mediated dilation (FMD) with some clinical features of type 2 diabetes mellitus (DM) patients with hyperlipidemia. Subjects and methods: 267 type 2 diabetes patients with hyperlipidemia were clinically and subclinically examined and were measured FMD. Results: The average value of FMD in DM patients with hyperlipidemia is lower than that in healthy controls (7.17 ± 2.32% and 9.98 ± 2.94%, p < 0.001) and DM patients without dyslipidemia (7.17 ± 2.32% and 9.08 ± 2.75%, p < 0.001). Reduction rate of FMD in DM patients with dyslipidemia is the highest compared to two control groups (70.8% versus 25% and 42.2%, p < 0.001). FMD in DM patients first detected with hyperlipidemia was correlated with waist circumference (r = -0.26, p < 0.01), diastolic blood pressure (r = -0.33, p < 0.01). FMD did not relate to age, BMI, systolic blood pressure. * Bệnh vi ện N ội ti ết TW ** B ệnh vi ện Quân y 103 Ng ười ph ản h ồi (Corresponding): Nguy ễn Thu Hi ền (bshien18bvnt@gmail.com) Ngày nh ận bài: 09/02/2017; Ngày ph ản bi ện đánh giá bài báo: 02/05/2017 Ngày bài báo được đă ng: 15/05/2017 57
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 5-5017 Conclusion: The average value of FMD in DM patients with hyperlipidemia is lower than that in healthy controls and DM patients without dyslipidemia. FMD in DM patients who was first detected with hyperlipidemia correlated with waist circumference and diastolic blood pressure. No relation between FDM and age, BMI and systolic blood pressure was found. * Key words: Type 2 diabetes; Dyslipidemia; Flow mediated dilation. ĐẶT V ẤN ĐỀ ĐỐI T ƯỢNG VÀ PH ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C ỨU Đái tháo đường týp 2 là b ệnh r ối lo ạn 1. Đối t ượng nghiên c ứu. chuy ển hóa m ạn tính, có s ự ph ối h ợp c ủa - Nhóm b ệnh (N3): 267 BN ĐTĐ týp 2 nhi ều y ếu t ố nguy c ơ (YTNC) gây b ệnh. phát hi ện l ần đầu có RLLP. Sự xu ất hi ện c ủa m ột ho ặc nhi ều YTNC sẽ ảnh h ưởng đáng k ể đến ti ến tri ển c ủa - Nhóm ch ứng b ệnh (N2): 45 BN ĐTĐ týp 2 phát hi ện l ần đầu không RLLP. bệnh, gia t ăng bi ến ch ứng và t ử vong ở BN. N ếu RLLP là nguyên nhân tr ực ti ếp, - Nhóm ch ứng th ường (N1): 56 ng ười kh ỏe m ạnh không ĐTĐ, không RLLP. quan tr ọng thì r ối lo ạn ch ức n ăng n ội m ạc mạch máu mà ch ủ y ếu là suy gi ảm ch ức 2. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu. năng giãn m ạch ph ụ thu ộc n ội m ạc là bi ểu Mô t ả c ắt ngang. hi ện chính và s ớm c ủa v ữa x ơ động m ạch. * N ội dung nghiên c ứu: Vì v ậy, kh ảo sát x ơ v ữa động m ạch ở Mỗi BN được l ấy máu lúc đói, xét nghi ệm: giai đoạn ti ền lâm sàng r ất được quan glucose, c-peptid, ure, creatinin, GOT, GPT, tâm vì nh ững l ợi ích mà nó mang l ại n ếu CT, TG, HDL-C, LDL-C và đo FMD t ại mu ốn ng ăn ch ặn ho ặc làm ch ậm ti ến động m ạch cánh tay ph ải theo k ỹ thu ật tri ển quá trình x ơ v ữa. Đánh giá r ối lo ạn của T ổ ch ức Tim m ạch M ỹ (2002) tại động ch ức n ăng n ội m ạc m ạch máu có th ể ti ến mạch cánh tay đoạn trên h ố khu ỷu [2]. hành b ằng nhi ều ph ươ ng pháp, trong đó - Dụng c ụ: đo giãn m ạch qua trung gian dòng ch ảy + Máy siêu âm ALOKA SSD 1700, đầu là ph ươ ng pháp có độ tin c ậy cao, được dò 7,5 MHz. sử d ụng ph ổ bi ến trong th ực hành lâm + Máy đo huy ết áp ( đồng h ồ). sàng [1]. * Cách ti ến hành đo FMD: Vì v ậy, chúng tôi ti ến hành đề tài này - B ước 1: đo đường kính động m ạch với m ục tiêu: Kh ảo sát ch ức n ăng n ội cánh tay: v ị trí kho ảng 10 cm trên n ếp g ấp mạc m ạch máu thông qua FMD và tìm khu ỷu. hi ểu m ối liên quan c ủa FMD v ới m ột s ố Cách đo: không tính l ớp n ội m ạc, đo t ừ đặc điểm lâm sàng: tu ổi, BMI, vòng eo, thành tr ước đến thành sau, l ấy ch ỗ kích huy ết áp ở BN ĐTĐ týp 2 phát hi ện l ần th ước l ớn nh ất (t ươ ng ứng thì tâm thu). đầu có RLLP máu. Kết qu ả đo được là D1 (mm). 58
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 5-2017 - B ước 2: nghi ệm pháp gây xung huy ết. qu ả suy gi ảm ho ạt động c ủa NO n ội mô, + Đặt b ăng đo huy ết áp gi ữa c ẳng tay gi ảm t ổng h ợp NO và t ăng các ch ất ho ạt của tay đo FMD. động ch ứa oxy và nitơ (ROS - Reactive Oxygen Species và RNS - Reactive Nitrogen + B ơm áp l ực máy huy ết áp thêm ít Species). T ăng glucose máu m ạn tính gây nh ất 50 mmHg so v ới huy ết áp tâm thu ph ản ứng trao đổi ch ất có h ại trong t ế bào với m ục đích làm t ắc dòng ch ảy t ạo s ự nội mô, kích ho ạt h ệ th ống viêm, h ậu qu ả kích thích, gi ữ trong 5 phút, sau đó x ả h ơi làm suy gi ảm ch ức n ăng n ội m ạc, t ăng co nhanh để t ạo ra ph ản ứng c ường máu. mạch, t ăng viêm và thúc đẩy quá trình + Đường kính động m ạch cánh tay hình thành huy ết kh ối thông qua quá trình được đo tr ước và sau khi x ả áp l ực, đo t ại stress oxy hóa, ho ạt hóa protein kinase C cùng m ột v ị trí. Đường kính động m ạch (PKC), quá trình glycat hóa và các s ản sau kích thích (D2) đo vào th ời điểm 60 ph ẩm cu ối cùng AGE (Advanced Glycation giây sau khi x ả b ăng huy ết áp (tính b ằng End Products) đã được các nhà khoa h ọc mm). ch ứng minh rõ ràng [5]. RLLP máu là y ếu Tỷ lệ % gi ữa đường kính sau khi t ạo kích tố quan tr ọng ảnh h ưởng đến ch ức n ăng thích và đường kính tr ước đó g ọi là FMD. nội m ạc, ngoài các y ếu t ố nh ư t ăng glucose Công th ức tính FMD% = [(D2 - D1)/D1] × máu, THA RLLP máu gây r ối lo ạn ch ức 100%. năng n ội m ạc m ạch máu b ằng nhi ều cách * X ử lý s ố li ệu: qu ản lý s ố li ệu thu được khác nhau. Ở BN ĐTĐ týp 2, hai bi ểu hi ện làm bi ến đổi lipoprotein có th ể x ảy ra là bằng ph ần m ềm Microsoft Office Excel 2003 quá trình oxy hóa và glycat hóa. T ự oxy ph ần mềm SPSS 16.0. hóa glucose và glycat hóa protetin d ẫn KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU VÀ đế n s ản sinh g ốc oxy t ự do, thúc đẩy BÀN LU ẬN peroxid hóa lipid và oxy hóa LDL. H ậu qu ả của LDL b ị oxy hóa gây độc t ế bào, kích Bảng 1: So sánh FMD động m ạch cánh thích k ết dính đơ n bào vào n ội m ạc, kích tay ở nhóm b ệnh và nhóm ch ứng. thích s ự hóa ứng động c ủa đơ n bào, t ạo Số FMD% thành t ế bào b ọt, điều hòa y ếu t ố t ăng Nhóm p lượng ( X ± SD) tr ưởng, b ộc l ộ các cytokine và ức ch ế giãn N1 56 9,98 ± 2,94 mạch qua trung gian thông qua y ếu t ố giãn 1-2 > 0,05 mạch t ừ n ội m ạc m ạch máu [4]. N2 45 9,08 ± 2,75 1-3; 2-3 < 0,001 Kết qu ả nghiên c ứu c ủa chúng tôi cho N3 267 7,17 ± 2,32 th ấy giá tr ị trung bình c ủa FMD động Vai trò c ủa n ội m ạc m ạch máu là duy mạch cánh tay ở BN ĐTĐ týp 2 m ới phát trì s ự cân b ằng gi ữa tác nhân gây giãn hi ện l ần đầu có RLLP máu th ấp hơn so mạch và co m ạch, t ừ đó giúp điều hòa với nhóm ch ứng b ệnh, là nh ững BN ĐTĐ tr ươ ng l ực m ạch máu. R ối lo ạn ch ức týp 2 m ới phát hi ện l ần đầu nh ưng không năng n ội m ạc m ạch máu ch ủ y ếu do h ậu có RLLP máu (7,17 ± 2,32% so v ới 9,08 ± 59
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 5-5017 2,75%; p < 0,05). FMD động m ạch cánh tay Trong nghiên c ứu, chúng tôi ch ọn m ức ở BN ĐTĐ týp 2 không có RLLP máu gi ảm FMD động m ạch cánh tay th ấp h ơn giá tr ị không ý ngh ĩa so v ới nhóm ch ứng kh ỏe FMD th ấp nh ất trong t ứ phân v ị c ủa nhóm mạnh (9,08 ± 2,75% so v ới 9,98 ± 2,94%; ch ứng (m ức 25%) để xác định có gi ảm p > 0,05). K ết qu ả này t ươ ng t ự nh ư FMD (< 8,45%). V ới m ức này, có đến Võ B ảo D ũng (2012), Nguy ễn H ồng H ạnh 70,8% BN ĐTĐ týp 2 RLLP máu gi ảm (2004) [1, 2]. FMD ngay t ừ khi m ới phát hi ện b ệnh và Tuy nhiên, giá tr ị trung bình FMD động nhóm ch ứng b ệnh có t ỷ l ệ gi ảm FMD th ấp mạch cánh tay trong nghiên c ứu c ủa chúng hơn (42,2%). K ết qu ả này góp ph ần kh ẳng tôi cao h ơn các tác gi ả khác. Michiel L. Bots định kho ảng 50% BN ĐTĐ týp 2 phát hi ện (2005) gặp FMD ở BN ĐTĐ là 0,75 - 12% lần đầu đã đi kèm bi ến ch ứng. Đồng th ời [7]. S ự khác bi ệt v ề giá tr ị FMD động m ạch cánh tay ở ng ười ĐTĐ gi ữa các nghiên gi ải thích vì sao BN ĐTĐ týp 2 có b ệnh lý cứu có l ẽ do độ tu ổi trung bình khác khau tim m ạch cao h ơn so v ới đối t ượng không và có th ể b ị ảnh h ưởng b ởi nhi ều y ếu t ố mắc ĐTĐ, ở BN có RLLP máu, t ỷ l ệ này khác ph ụ thu ộc vào đối t ượng nghiên c ứu, cao g ấp 3 - 4 l ần so v ới BN ĐTĐ týp 2 ph ươ ng pháp FMD. Kết qu ả này góp ph ần không RLLP máu. ch ứng minh vai trò c ủa RLLP máu lên Bảng 3: M ối liên quan gi ữa FMD v ới ch ức n ăng n ội m ạc m ạch máu và ở BN YTNC tim m ạch truy ền th ống. ĐTĐ týp 2 dù b ệnh m ới phát hi ện đã có suy gi ảm ch ức n ăng giãn m ạch ph ụ thu ộc Ch ỉ s ố n FMD (%) p nội m ạc. 40 - 49 72 7,18 ± 2,35 * Tỷ l ệ gi ảm FMD ở các nhóm nghiên c ứu: Tu ổi (n ăm) 50 - 59 123 7,22 ± 2,33 Mức th ấp nh ất t ứ phân v ị c ủa nhóm > 0,05 ch ứng kh ỏe m ạnh là 8,45%, m ức th ứ 2 là 60 - 69 72 7,09 ± 2,28 9,68% và m ức cao nh ất 11,11%. Vì v ậy, Nam 116 6,94 ± 2,34 Gi ới > 0,05 chúng tôi đánh giá nh ững BN có FMD Nữ 151 7,36 ± 2,28 nh ỏ h ơn m ức th ấp nh ất t ứ phân v ị c ủa < 23 118 7,15 ± 2,31 nhóm ch ứng kh ỏe m ạnh (FMD 0,05 là nh ững BN có gi ảm FMD. ≥ 23 149 7,18 ± 2,40 Bảng 2: Tăng 138 6,89 ± 2,32 FMD < 8,45% FMD ≥ 8,45% Vòng eo Bình < 0,05 129 7,46 ± 2,29 Đối t ượng th ường n % n % Hút thu ốc Có 31 6,18 ± 2,04 N1 (n = 56) (1) 14 25,0 42 75,0 < 0,05 lá Không 236 7,30 ± 2,32 N2 (n = 45) (2) 19 42,2 26 57,8 N3 (n = 267) (3) 189 70,8 78 29,2 Tăng Có 32 6,17 ± 2,29 < 0,05 huy ết áp p 1-2 > 0,05; 1-3; 2-3 < 0,001 Không 235 7,31 ± 2,29 60
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 5-2017 Bảng 4: T ươ ng quan gi ữa FMD v ới m ột FMD động m ạch cánh tay có m ối liên quan số đặc điểm lâm sàng c ủa BN. với BMI (r = -0,14, p < 0,01). S ở d ĩ có s ự khác bi ệt trên là do đối t ượng nghiên c ứu Ph ươ ng trình Ch ỉ s ố Hệ s ố r p tươ ng quan của chúng tôi khác nhau. Tu ổi -0,1 > 0,05 Béo phì, béo ki ểu nam hi ện nay được Huy ết áp coi là y ếu t ố trung tâm c ủa h ội ch ứng -0,02 > 0,05 tâm thu chuy ển hoá, tình tr ạng kháng insulin và Huy ết áp FMD = 15,20 - -0,33 < 0,01 ĐTĐ. N ếu cùng m ột m ức BMI, nh ưng BN tâm tr ươ ng 0,097 *HATT nào có vòng b ụng l ớn h ơn s ẽ có YTNC BMI -0,04 > 0,05 tim m ạch n ặng h ơn, vì béo b ụng còn liên Chu vi FMD = 17,03 - 0,11 -0,26 < 0,01 vòng eo *Eo quan ch ặt ch ẽ v ới các YTNC tim m ạch khác, đó là t ăng huy ết áp, r ối lo ạn m ỡ máu, * Mối liên quan gi ữa FMD động m ạch gi ảm dung n ạp đường và ĐTĐ. Theo cánh tay v ới tu ổi, gi ới: NCEP-ATPIII (2002), t ăng chu vi vòng eo, Kết qu ả c ủa chúng tôi phù h ợp v ới m ột RLLP máu, t ăng glucose máu. T ăng huy ết số nghiên c ứu c ủa các tác gi ả khác. áp là các y ếu t ố c ơ b ản t ạo nên hội ch ứng Nghiên c ứu c ủa Võ B ảo D ũng (2012), chuy ển hoá - là m ẫu s ố chung c ủa kháng Nguy ễn H ồng H ạnh (2004) c ũng không th ấy insulin. V ới k ết qu ả trên, t ăng vòng eo liên sự khác bi ệt FMD theo tu ổi, gi ới tính, BMI. quan v ới suy gi ảm ch ức n ăng n ội m ạc m ạch Tuy nhiên, theo Tatsuya Maruhashi (2013), máu h ơn là ch ỉ s ố BMI. FMD có m ối liên quan v ới tu ổi (r = -0,27, p < 0,001). S ở d ĩ có s ự khác nhau là vì đối * M ối liên quan gi ữa FMD động m ạch tượng nghiên c ứu c ủa chúng tôi và các cánh tay v ới tình tr ạng hút thu ốc lá: tác gi ả trên không gi ống nhau. Đối t ượng Hút thu ốc lá là YTNC truy ền th ống c ủa của chúng tôi là nh ững BN ĐTĐ týp 2 bệnh tim m ạch. Hút thu ốc lá làm t ăng y ếu phát hi ện l ần đầu trong độ tu ổi 40 - 69, t ỷ tố co m ạch, t ăng ng ưng t ập ti ểu c ầu và lệ n ữ/nam 1,3; còn đối t ượng c ủa Tatsuya tăng k ết dính monocyt vào t ế bào n ội m ạc. Maruhashi là nh ững BN có kho ảng tu ổi Ở ng ười sau khi hút thu ốc lá, s ố l ượng t ế rộng h ơn (17 - 86 tu ổi) có ho ặc không có bào n ội m ạc t ăng g ấp 2 l ần trong h ệ ĐTĐ, nam nhi ều h ơn n ữ (77%). Có l ẽ m ột th ống tu ần hoàn, nói cách khác, t ế bào ph ần do r ối lo ạn chuy ển hóa nh ư t ăng nội m ạc b ị bong t ăng lên m ột cách đáng glucose máu, RLLP ảnh h ưởng đến n ội kể ở nh ững ng ười hút thu ốc lá. K ết qu ả mạc m ạch máu nhi ều h ơn y ếu t ố tu ổi. của chúng tôi cho th ấy FMD động m ạch * M ối liên quan gi ữa FMD động m ạch cánh tay ở BN hút thu ốc lá gi ảm có ý ngh ĩa cánh tay v ới BMI, vòng eo: th ống kê so v ới BN không hút thu ốc lá Kết qu ả c ủa chúng tôi t ươ ng t ự nghiên (7,3 ± 2,32 so v ới 6,18 ± 2,04, p < 0,05). cứu c ủa Nguy ễn H ải Th ủy và Võ B ảo D ũng Kết qu ả này t ươ ng t ự nhi ều tác gi ả trong (2011), Nguy ễn H ồng H ạnh (2004) không và ngoài n ước nh ư c ủa Nguy ễn H ải Th ủy th ấy m ối liên quan gi ữa FMD v ới BMI. và Võ B ảo D ũng (2011), Nguy ễn H ồng H ạnh Tuy nhiên, theo Tatsuya Maruhashi (2013), (2004), Tatsuya Maruhashi (2013) [1, 2]. 61
- T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 5-5017 Nh ư v ậy, k ết qu ả c ủa chúng tôi c ũng p < 0,001) và nhóm ch ứng b ệnh (7,17 ± nh ư nghiên c ứu c ủa các tác gi ả trong và 2,32 % so v ới 9,08 ± 2,75%, p < 0,001). ngoài n ước đều cho th ấy hút thu ốc lá ảnh Tỷ l ệ gi ảm FMD ở BN ĐTĐ có RLLP hưởng rõ r ệt đến FMD động m ạch cánh tay. cao nh ất so v ới 2 nhóm ch ứng (70,8% so * M ối liên quan gi ữa FMD động m ạch với 25% và 42,2%, p < 0,001). cánh tay v ới t ăng huy ết áp: FMD động m ạch cánh tay ở BN ĐTĐ Trong nghiên c ứu này, FMD động m ạch týp 2 phát hi ện l ần đầu RLLP máu t ươ ng cánh tay ở BN tăng huy ết áp gi ảm rõ r ệt quan ngh ịch v ới vòng eo (r = -0,26, p < 0,01), so v ới BN không tăng huy ết áp. M ột s ố huy ết áp tâm tr ươ ng (r = -0,33, p < 0,01). nghiên c ứu tr ước đây cũng cho th ấy m ối FMD không liên quan v ới tu ổi, BMI, huy ết liên quan gi ữa FMD v ới huy ết áp ở BN ĐTĐ. áp tâm thu. Nguy ễn H ồng H ạnh (2005) nghiên c ứu TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 149 BN ĐTĐ týp 2 th ấy FMD ở nhóm ĐTĐ có tăng huy ết áp th ấp h ơn so v ới nhóm ĐTĐ 1. Võ B ảo D ũng . Nghiên c ứu giãn m ạch không tăng huy ết áp (5,37 ± 2,83% so v ới qua trung gian dòng ch ảy động m ạch cánh tay và độ dày n ội trung m ạc động m ạch c ảnh 7,45 ± 4,76%; p < 0,005) [2]. Võ B ảo D ũng ở BN ĐTĐ týp 2 m ới phát hi ện. Lu ận án Ti ến (2011) nghiên c ứu 102 BN ĐTĐ týp 2 phát sỹ Y h ọc. Tr ường Đại h ọc Y D ược Hu ế. 2012. hi ện l ần đầu th ấy nhóm ĐTĐ kèm tăng 2. Nguy ễn H ồng H ạnh . Nghiên c ứu đáp huy ết áp có FMD th ấp h ơn có ý ngh ĩa so ứng giãn m ạch qua trung gian dòng ch ảy với nhóm ĐTĐ không có tăng huyết áp (flow mediated dilatation) b ằng siêu âm động (5,34 ± 4,16 so v ới 7,84 ± 4,13; p < 0,05) [1]. mạch cánh tay ở BN ĐTĐ týp 2. Lu ận v ăn Th ạc s ỹ Y khoa. Đại h ọc Y Hà N ội. 2004. Khi tìm hi ểu m ối t ươ ng quan gi ữa FMD với huy ết áp tâm thu và tâm tr ươ ng 3. Versari D, Daghini E, Virdis A et al . Endothelia dysfuntion as a target for prevention chúng tôi không th ấy m ối t ươ ng quan of cardiovascular disease. Diabetes Care. 2009, gi ữa FMD và huy ết áp tâm thu (r = -0,02, 32 (2), pp.S314-321. p > 0,05) nh ưng l ại có t ươ ng quan ngh ịch, 4. Crowther M.A . Guideline for the ultrasound có ý ngh ĩa gi ữa FMD và huy ết áp tâm assessment of endothelial dependent flow- tr ươ ng (r = -0,33, p < 0,01). K ết qu ả này mediated vasodilation of the brachial artery. tươ ng t ự nghiên c ứu c ủa Võ B ảo D ũng Journal of American College of Cardiology. (2012), còn Tatsuya Maruhashi (2013) l ại 2002, Vol 39, Issue 2, pp.257-265. th ấy có m ối t ươ ng quan ngh ịch gi ữa FMD 5. Hirata Y, Nagata D, Suzuki E et al. với c ả huy ết áp tâm thu và tâm tr ươ ng Diagnosis and treatment of endothelial dysfunction (r = -0,18, p < 0,001 và r = -0,13, p < 0,001). in cardiovascular disease: a review. International Heart Journal. 2010, 51 (1), pp.1-6. Chúng tôi v ẫn ch ưa rõ vì sao có s ự khác bi ệt v ề m ối t ươ ng quan gi ữa FMD và 6. Goldberg I.J. Diabetic dyslipidemia: causes and consequences. JCEM. 2001, 86, huy ết áp tâm thu trong các nghiên c ứu. pp.965-971. KKKẾTKẾT LUẬN 7. Maruhashi T, Soga J, Fujimura N et al . Relationship between flow-mediated vasodilation Giá tr ị trung bình FMD ở BN ĐTĐ có and cardiovascular risk factors in a large RLLP th ấp h ơn so v ới nhóm ch ứng kh ỏe community-based study. Heart, 2013, 99, mạnh (7,17 ± 2,32% so v ới 9,98 ± 2,94%, pp.1837-1842. 62

