Tìm hiểu bệnh Bạch biến

TÓM LƯỢC VỀ BỆNH BẠCH BIẾN

I. ĐẠI CƯƠNG

II. NGUYÊN NHÂN SINH BỆNH

III. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

IV.NHỮNG BỆNH LÝ ĐI KÈM

V. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ

PHƯƠNG PHÁP DÙNG DỤNG CỤ GIÁC HƠI ĐỂ LẤY MẢNH GHÉP THƯỢNG B

ppt 31 trang Bích Huyền 02/04/2025 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tìm hiểu bệnh Bạch biến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • ppttim_hieu_benh_bach_bien.ppt

Nội dung text: Tìm hiểu bệnh Bạch biến

  1. BẠCH BIẾN BS TRẦN KIM PHƯỢNG KHOA LÂM SÀNG II
  2. NỘI DUNG ◼ A. TÓM LƯỢC VỀ BỆNH BẠCH BIẾN ◼ I. ĐẠI CƯƠNG ◼ II. NGUYÊN NHÂN SINH BỆNH ◼ III. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG ◼ IV.NHỮNG BỆNH LÝ ĐI KÈM ◼ V. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ◼ B. PHƯƠNG PHÁP DÙNG DỤNG CỤ GIÁC HƠI ĐỂ LẤY MẢNH GHÉP THƯỢNG BÌ
  3. I. Đại cương ◼ Mạn tính, khắp nơi, 0.1-2%. ◼ Mảng mất sắc tố. Quanh mắt, mặt, sinh dục, niêm mạc, bàn tay, bàn chân ◼ Yếu tố khởi phát: chấn thương, bỏng nắng, stress, bệnh lý toàn thân ◼ Khởi phát lúc nhỏ hoặc thiếu niên, đỉnh 10-30 tuổi ◼ Cả 2 giới, nữ hơi > nam ◼ Có thể có yếu tố di truyền
  4. II. Bệnh sinh ◼ Bệnh sinh phức tạp, nhiều nguyên nhân gây mất melanocytes ở thượng bì ◼ Lý thuyết về cơ chế tự miễn, độc tế bào, sinh hóa, oxy hóa và chống oxy hóa, thần kinh và siêu vi gây phá hủy melanocytes thượng bì ◼ Vai trò của gen nhạy cảm
  5. II. Bệnh sinh (tt) ◼ 1. Di truyền: HLA. HLA types: A2, DR4, DR7, Cw6. ◼ 2. Giả thuyết tự miễn và đáp ứng miễn dịch dịch thể ◼ Thường kèm rối loạn tuyến giáp, viêm tuyến giáp Hashimoto, bệnh Graves ◼ Rối loạn nội tiết khác: bệnh Addison, tiểu đường ◼ Thiếu máu ác tính, LE, viêm khớp dạng thấp, vẩy nến ◼ Tự kháng thể ◼ Do phá hủy tế bào sắc tố tạo ra tự kháng thể ◼ Tự kháng thể gây phá hủy tế bào sắc tố
  6. II. Bệnh sinh (tt) ◼ 3. Cơ chế miễn dịch tế bào ◼ Tb T độc tự hoạt hóa + ◼ Tăng lympho độc tế bào CD8 hoạt hóa MelanA/Mart-1 (melanoma antigen recognized by T cells), lycoprotein 100 ◼ 4. Mất cân bằng hệ thống oxy hóa- chống oxy hóa - Tích tụ gốc tự do gây độc và hủy melanocytes - Tăng nitric oxide ở melanocytes nuôi cấy và trong huyết thanh BN – tự phá hủy melanocytes
  7. II. Bệnh sinh (tt) ◼ 5. Thuyết thần kinh ◼ Hóa chất trung gian từ đầu tận thần kinh làm giảm sản xuất melanin ◼ 6. Thuyết tổng hợp: ◼ Nhiều yếu tố. Bạch biến có thể là một hội chứng
  8. III. Lâm sàng ◼ 1 hay nhiều mảng mất sắc tố màu trắng sữa, giới hạn rõ ◼ Bất kỳ vị trí nào của cơ thể, kể cả niêm mạc ◼ Nổi bật dưới ánh sáng đèn Wood ◼ Khởi phát đầu tiên thường ở bàn tay, cẳng tay, bàn chân và mặt. Ở mặt thường quanh miệng và quanh mắt. ◼ Có thể trắng lông tóc
  9. IV. Những rối loạn đi kèm ◼ Thường kèm những rối loạn có nguyên nhân tự miễn: rối loạn chức năng tuyến giáp (Graves, Hashimoto), bệnh Addison, tiểu đường ◼ Có thể ảnh hưởng đến các melanocytes khắp cơ thể bao gồm tế bào sắc tố ở lông tóc, tai trong, và võng mạc ◼ Bệnh lý ở mắt: bất thường sắc tố ở mống mắt, võng mạc, hắc mạc, viêm màng bồ đào, không ảnh hưởng thị lực
  10. V. Cận lâm sàng ◼ Chẩn đoán lâm sàng ◼ Xét nghiệm tầm soát các bệnh tự miễn: hormone tuyến giáp, kháng thể kháng nhân, công thức máu, antithyroglobulin, antithyroid peroxidase antibodies