Tiếp cận thông tin và dịch vụ phục hồi chức năng của người khuyết tật ở một số điểm dân cư thuộc đồng bằng sông Hồsng

Nghiên cứu cắt ngang tiến hành trên 2.318 người khuyết tật (NKT) tại 8 xã thuộc 4 tỉnh/thành đại diện cho các vùng địa lý khác nhau của vùng đồng bằng sông Hồng.

Kết quả: 72,7% NKT cần can thiệp PHCN được tiếp cận thông tin về dịch vụ can thiệp. Tiếp cận thông tin của NKT khác nhau theo loại can thiệp y tế, vùng và dạng tật mắc. Trong số NKT có chỉ định can thiệp PHCN, 59.7% được tiếp cận dịch vụ. Tỷ lệ NKT được tiếp cận dịch vụ y tế khác nhau theo loại hình can thiệp PHCN, vùng, tuổi và dạng tật. cần có biện pháp tăng tỷ lệ NKT và gia đình tiếp cận với thông tin về dịch vụ cần thiết, đặc biệt với NKT cần can thiệp y tế; NKT sống ở miền núi, nông thôn, vùng bán sơn địa; NKT < 18 tuồi và NKT có khó khăn về nói

pdf 8 trang Bích Huyền 10/04/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Tiếp cận thông tin và dịch vụ phục hồi chức năng của người khuyết tật ở một số điểm dân cư thuộc đồng bằng sông Hồsng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftiep_can_thong_tin_va_dich_vu_phuc_hoi_chuc_nang_cua_nguoi_k.pdf

Nội dung text: Tiếp cận thông tin và dịch vụ phục hồi chức năng của người khuyết tật ở một số điểm dân cư thuộc đồng bằng sông Hồsng

  1. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 6-2013 TIẾP CẬN THÔNG TIN VÀ DỊCH VỤ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CỦA NGƯỜI KHUYẾT TẬT Ở MỘT SỐ ĐIỂM DÂN CƯ THUỘC ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Nguyễn Thị Minh Thủy* TÓM TẮT N u ắt ngang tiế à tr 2.318 ười khuyết tật (NKT) tạ 8 xã t uộc 4 tỉ t à ạ ệ v u v s . Kết quả: 72,7% NKT cần can thiệ N ư t ế ậ t t v ch vụ can thiệp. ế ậ t t N u t ạ t ệ tế, v và ạ tật ắc. r số N ỉ nh can thiệp PHCN, 59.7% ư c tiếp cận d ch vụ. Tỷ lệ N ư t ế ậ vụ tế u t ạ ì can thiệp PHCN, v , tuổ và ạ tật. Cầ ệ t tỷ ệ N và ì t ế ậ v t t v vụ ầ t ết, ệt v N ầ t ệ tế; N số ở , t , v s ; NKT < 18 tuổ và N v . * Từ : N ười khuyết tật; D ch vụ phục h i ch . Accessing rehabilitation services of persons with disabilities SUMMARY A cross-sectional study was conducted on 2,318 people with disabilities (PWDs) in eight communes of 4 provinces/cities representing different geographic areas of the Red River Delta. Results: 72.7% of PWDs have accessed to medical services information. Accessing to information among PWDs varies depending on the type of medical intervention needed, region and type of disabilities. Among PWDs who are in need of medical intervention, the rate of PWD accessed to the service was 59.7%. The rates of PWDs who have accessed to necessary medical services vary according to the type of medical intervention, region, age and type of disabilities. There should be solutions to increase the rate of PWD and their families access to information about relevant disability services, especially for PWDs who are in need medical interventions; PWDs living in rural mountainous and the semi- mountainous areas; PWDs under 18 years and PWDs with speaking difficulty. * Key words: People with disabilities; Rehabilitation services. ĐẶT VẤN ĐỀ N tr t à t ế gi i. Ở hầu hết ư c, \ c 10 ười lại c ít ất một ười b Thực tế cho thấy ngay cả những NKT thiểu v tinh thần, thể chất và n ng vẫ t ể số ộc lập nếu nhËn qu và ít ất 25% â số c a mọi quốc ư c nhận những d ch vụ tr ần thiết. gia b ả ưởng c a vấ khuyết tật, L p Quố ư tí ảng 500 triệu tr ảng 70% NKT hiện sống * Đại học Y tế Công cộng Người phản hồi (Corresponding): Nguyễn Thị Minh Thủy (ntmt@hsph.edu.vn) Ngày nhận bài: 14/3/2013; Ngày phản biện đánh giá bài báo: 2/6/2013 Ngày bài báo được đăng: 27/6/2013 153
  2. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 6-2013 tại u vự ư d ch vụ cần thiết [5]. biển, hả ả và v ng b ng. â à ư tí a Tổ ch c Y tế Thế gi i, nhữ ố tư ần can thiệp PHCN, 2010 t ế gi ảng 785 - 795 ư c phỏng vấ t t tr tổng số triệu NKT > 15 tuổi, 110 triệu ười (2,2% 4.155 N ư t ệ tr u tra. â số) v ch , tr Tỷ lệ ế ỉ chiếm 61,5% tổng số 190 triệu ườ (3,8%) à u ết tật n ng, N ư t ện. bao g m cả trẻ em. N ư u à N, N u v nhu cầu d ch vụ c a NKT mắt, thầ , tâ t ầ , t ũ ọ và tại Bắc Kinh, Trung Quốc ghi nhận 74,78% t t í ọc, khẳ nh cần phải can ườ ư c phỏng vấ r ng họ u thiệ ít ất một trong bốn loạ ì cầu v ch vụ PHCN ở một m ộ thiệ N à u tr nội khoa, phẫu thuật, à , ư ỉ 26,73% nhận một d ch dụng cụ tr và tập luyện. Nếu N vụ à . ếu tố ả ưởng t i khả nhu cầu tiếp cậ ít ất một trong những t ếp cận d ch vụ PHCN bao g tí can thiệp cần thiết sỹ ỉ nh chất và ộ c a khuyết tật, tì trạng ĩ à ọ ư c tiếp cận v i d ch vụ. kinh tế c N , tí ất và ất ư ng KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ c ư trì N và u tr hiệ , BÀN LUẬN kiến th c c a NKT v sự t n tạ và sẵ c ch vụ à [8]. Tại Việt Nam, theo Kết quả u cho thấ 2.280 ười a Uỷ vấ Xã ội c a u ầu cần can thiệp PHCN, chiếm Quốc hộ (2008) 52,4% N ệnh, 98,4% tổng số N ư sà x phục h i ch ậ ư c sự hỗ tr nh nhu cầu can thiệp. v í ( ảm việ í). u , N vẫn g tr t ếp cậ ch vụ y tế, nhất à N ở v sâu, v x , u kiệ ạ . N u ư u kiệ t s s c khỏe tại cộ ư ư c quan tâ t ực hiện [3]. Khoảng 50% số trẻ khuyết tật ụng cụ tr [4]. Vì vậy, t t ế à u à m: Tìm hiểu thực trạng tiếp cận dịch vụ PHCN Biểu đồ 1: ỷ ệ N và ì NKT ết của NKT; từ đó, đưa ra khuyến nghị phù hợp trong việc lập kế hoạch và hoạch định vụ t ệ ầ t ết. chính sách về công tác này. Trong số 2.280 NKT cần can thiệp N, 1.658 (72,7%) N và ì biết ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ư c d ch vụ can thiệp cần thiết ư c tiếp NGHIÊN CỨU cận v t t . ru tâ t N u ắt t ế à tr 18 à trẻ và t t ếu u ết t (9 - 2006 ế 3 - 2008) tr 2.318 tật c a Mỹ, thiếu t t à rà ả í N tạ 8 xã t uộ à Nộ , ả , N ản trẻ khuyết tật tiếp cận d ch vụ [9]. ạ ệ v N ư vậy, gần 1/4 sè NKT trong u s , bao g v t à t , c t ả ưởng bở rà ản v , v s , v v à . 155
  3. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 6-2013 Bảng 1: ỷ ệ N ì ết vụ t ệ ầ t ết t ạ t ệ , v , tuổ , , ạ tật. n = 1.658) Loại can thiệp u tr nội khoa 950 1.079 88,0 57,3 Phẫu thuật 466 707 65,9 28,1 Dụng cụ tr 1.039 1.413 73,5 42,7 Tập luyện 828 1.054 78,6 49,9 V Mi và s a 227 336 67,6 13,7 Hả ả và u ải 256 320 80,0 15,4 ng b t à ố 434 490 88,6 26,2 ng b t 741 1.134 65,3 45,7 N tuổi ≤ 18 156 228 68,4 9,4 19 - 44 264 348 75,9 15,9 45 - 60 361 506 71,3 21,8 > 60 877 1.198 73,2 52,9 Gi i Nam 675 921 73,3 40,7 Nữ 983 1.359 72,3 59,3 Dạng tật ắn v nghe 347 512 67,8 20,9 v 68 107 63,6 4,1 v ì 1.111 1.490 74,6 67,0 v vậ ộng 672 957 79,6 46,0 v học 112 155 72,3 6,8 à vi xa lạ 129 138 93,5 7,8 ộng kinh 58 62 93,5 3,5 sự ệt ể v tỷ lệ NKT u tr nội khoa sẵ ở hầu hết xã, cần d ch vụ can thiệ N u ết u tr phẫu thuật chỉ ở tuyến tỉnh ho c ì ải tiếp cận v i loại d ch vụ tu yế tru ư . ng tỏ cầ t ường (χ2 = 135,2; p < 0,01). Tỷ lệ NKT biết ì cung cấ t t v phẫu thuật cho NKT. cầ u tr nội khoa trong tổng số ười Tỷ lệ N ì ết v d ch vụ can cầ u tr nội khoa chiếm tỷ lệ cao nhất thiệp cần thiết u t v (88,0%) và t ấp nhất à tỷ lệ NKT biết ì (χ2 = 105,3; p < 0,01), tr , o nhất à cần phẫu thuật trong tổng số ười cần v ng b t à ố và t ấp nhất à phẫu thuật (65,9%). Kết quả à ả ng b t . u , s d ch vụ sẵ tạ ư . r s ữ v v i nhau, tỷ lệ biết v 156
  4. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 6-2013 d ch vụ can thiệp cần thiết giữ v n xã, s u t ệ và ẩ x và s và v ng b nh bệ â sẽ ư c cấ t thuốc t u ( > 0,05). N ư vậy, miễ í. N ư c lại, d ch vụ PHCN v t ể sự ệt à yếu giữa ngữ và ờ ư t tr ển, m i chỉ v t à t và v . N ậ xét một số khoa PHCN ho tru tâ N à p v i kết quả u thực tuyế tru ư . trạng trẻ khuyết tật Việt Nam (UNICEF, N ư vậ , t ể , N ư c tiếp cận 2004) tr , ểu biết c a cộ ng v t t v d ch vụ can thiệp cần thiết cho d ch vụ PHCN hiệ tạ ư họ ch yếu à ch vụ sẵ . Yếu tố trẻ khuyết tật sống rất thấp. Khoảng 1/3 sè v (t à t tiếp cận tốt t ) trẻ khuyết tật số ì ư ũ à ch vụ ở â sẵ . giờ ư ì tì ế u tr khuyết tật cho trẻ. Tỷ lệ tì ế u tr cho trẻ khuyết tật u t v tế và à ư tr à t à t t . Khoảng 90% trẻ khuyết tật sống ở khu vực t c ng b s tì kiế u tr , ư ỉ 29% trẻ khuyết tật sống ở v t tì ế u tr . u u à ầu hết trẻ khuyết tật số tr u kiệ , c sống thấp, cha mẹ trì ộ học vấ và à tạo Biểu đồ 2: ỷ ệ N ư t ế ậ thấp, thiếu hiểu biết v tiếp cận v ch vụ tế. vụ PHCN [4]. Theo b v NKT trong 59,7% N ỉ nh can thiệp PHCN i u tra mẫu Quố 2002 (2.280 ườ ) ư c tiếp cận d ch vụ, trong Thố tại Ấ ộ cho thấ trì ộ số à , ữ ườ ã ư c tiếp cận v i dục thấ à ột trong nhữ rà ản l n t t v d ch vụ (1.658 ườ ) t ì tỷ lệ nhất trong việc sử dụng hiệu quả ch tiếp cậ t 82,1% (1.361 ườ ). r vụ PHCN. Ấ ộ 54,7% N ữ [10]. thực tế, tỷ lệ à t ấ u, vì ỉ 61,5% Tỷ lệ N ì ết d ch vụ can thiệp N ư t ệ tr u tra tham gia cần thiết u t tuổi x nh nhu cầu can thiệp PHCN. 2 (χ = 4,5; > 0,05). sự ệt Nếu coi nhữ ườ ế v tỷ lệ N ì ết d ch vụ can sà ọ ư ờ ư c tiếp cận d ch 2 thiệp cần thiết giữ và ữ (χ = 0,25; v ụ t ì tỷ lệ tiếp cận d ch vụ c N tr > 0,05). u , sự u v t h ự c tế chỉ và ảng 36,7%. Tại Bangladesh tỷ lệ N ì ết d ch vụ can thiệp cần và N , ỉ 5% NKT nhậ ư c d ch vụ thiết giữ u ết tật (χ2 = 69; N và ư trì ỗ tr cho p < 0,01). Tỷ lệ cao nhất ở ộng kinh ì và trẻ khuyết tật. Tại Indonesia và à v x ạ và t ấp nhất ở và à Quốc, 6 - 20% N ư c nhận d ch v . ết quả à ầ à ản vụ PHCN [2, 6, 7]. Theo Tổ ch c Y tế Thế sự sẵ a d ch vụ tạ ư . gi , 2007 80% N ở quốc gia Hiệ , ư trì quả ệ â t tr ể và ầu hết trong số à ộ và tâ t ầ ư ư v tất cả ư c tiếp cận v i d ch vụ y tế, trong 157
  5. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 6-2013 cã d ch vụ PHCN. So v số t ư c tiếp cận d ch vụ PHCN cần thiết à , tỷ lệ N tr u c a chung . Bảng 2: ỷ ệ N ư t ế ậ vụ t ệ ầ t ết t ạ t ệ , v , tuổ , và ạ tật. SỐ TỔNG SỐ TỶ LỆ % THEO SỐ TỶ LỆ % THEO TỔNG NGƯỜI NGƯỜI CẦN CẦN CAN THIỆP SỐ TIẾP CẬN TIẾP CẬN CAN THIỆP (n = 1.361) Loại can thiệp u tr nội khoa 863 1.079 80,0 63,4 Phẫu thuật 382 707 54,0 28,1 Dụng cụ tr 844 1.413 59,7 62,0 Tập luyện 671 1.054 63,7 49,3 V Mi s a 173 336 51,5 12,7 Hả ả và u ải 191 320 59,7 14,0 ng b t à ố 411 490 83,9 30,2 ng b t 586 1.134 51,7 43,1 N tuổi ≤ 18 101 228 44,3 7,4 19 - 44 213 348 61,2 15,7 45 - 60 294 506 58,1 21,6 > 60 573 1.198 62,9 55,3 Gi i Nam 554 921 60,2 40,7 Nữ 807 1.359 59,4 59,3 Dạng tật v nghe 282 512 55,1 20,7 v 42 107 39,3 3,1 vể ì 943 1.490 63,3 69,3 v vậ ộng 646 957 67,5 47,5 v học 73 155 47,1 5,4 à v x ạ 103 138 74,6 4,5 ộng kinh 52 62 83,9 2,3 sự ệt ể v tỷ lệ NKT 161,7; p < 0,01). Tỷ lệ N ư c tiếp cận cầ ch vụ can thiệ N u d ch vụ u tr nội khoa trong tổng số ười ư c tiếp cận v ch vụ (χ2 = cầ u tr nội khoa chiếm tỷ lệ cao nhất 158
  6. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 6-2013 (80%) và t ấp nhất à tỷ lệ N ư c tiếp tuổi 19 - 44 và > 60 tuổ tỷ lệ tiếp cận d ch vụ phẫu thuật trong tổng số ười cận d ch vụ cao nhất và < 18 tuổ cần phẫu thuật (54%). u à t ể giải tỷ lệ tiếp cận d ch vụ can thiệp thấp nhất. t í ch vụ nội khoa rất sẵn tạ xã, t ấy sự ệt v tỷ lệ NKT tr ch vụ phẫu thuật chỉ ở ư c tiếp cận d ch vụ can thiệp cần thiết tuyến tỉnh ho c tuyế tru ư . Một giữ và ữ (χ2 = 0,14; > 0,05). sự v tiếp cận d ch vụ c a trẻ khuyết tật u v tỷ lệ N ư c tiếp cận d ch c a Mỹ ư ố 2004 t ấy: những trẻ ư c hỗ tr sẽ sử dụ ch vụ can thiệp cần thiết giữ u ết 2 vụ s s c khoẻ t ườn xu . tật (χ = 83,8; p < 0,01). Tỷ lệ cao nhất ở 92% bệ â ạ tr ế ể s ộ và à v x ạ và t ấp s c khoẻ thể chất, 87% ế ể ư c cung nhất ở v . Tiếp cận d ch cấp d ch vụ ệ và 85% ế ể vụ â ố theo dạng tật cho thấ ười nhậ s . Kết luậ à vậ ộ , ườ ộ , ười thấy phả , tỷ lệ N u ầu ư c à v x ạ và ười mất cả tiếp cận v ch vụ phẫu thuật thấp ư c tiếp cận d ch vụ v i tỷ lệ tr u c t à í (từ 60 - 85%). Thấp nhất à ườ can thiệp. Phần l ẫu thuật u v , v i tỷ lệ tiếp cận d ch vụ 39,3%. Kết ư c thực hiện tại tỉ và tất , í quả à ũ tư tự ư t ện trong ể N ư u tr tạ sẽ nhi u u. N u tr 1.485 nhi u nếu ư u tr tạ xã. NKT tại Guana cho thấy: tỷ lệ N ư c Tỷ lệ N ư c tiếp cận d ch vụ can thiệp tiếp cận d ch vụ cao nhất à 2 cần thiết u t v (χ = 158,8; vậ ộ (72%) và v ì (55%). p < 0,01), tr , ất à v ng N ườ v và v b t à ố. V và s họ tỷ lệ tiếp cận d ch vụ thấp nhất (44% và v ng b t tỷ lệ và 27%). ết quả à tư tự ư tiếp cận d ch vụ thấ ư u ( > 0,05). c u c t [6]. S r và r s Một u tại Trung Quốc cho thấ u tiếp cận d ch vụ ở trẻ khuyết tật sự u v nhu cầu giữa NKT ở t à ư ưởng bảo hiểm y tế tại Mỹ cho thấy: th và t , giữ và ữ. D u trẻ khuyết tật vậ ộng nhậ ư ch kiện kinh tế, t và t ếu ngu t t , u nhu cầu c a NKT ở vụ PHCN nhi u u ết tật v t ư ng. Trong khi trí tuệ (44 so v i 8%). Trong số ụng cụ , N ở khu vự t à t uộc sống tr , chỉ 28% ụng cụ ư c cung tốt , u ội tiếp cậ và ưởng l i cấ và 45% trẻ khuyết tật u ầu tr từ d ch vụ và s . ần l n NKT v m t xã ội nhậ ư c những d ch sống rả r ở v t x , t ường vụ à . ết quả u ũ t ấy thiếu ngu n lực v tà í và â ự ể m số trẻ sử dụng d ch vụ s rất t ể ng những nhu cầu c a NKT , ư ở ngoại viện, những trẻ ệnh [8]. Tỷ lệ N ư c tiếp cận d ch vụ can v tâ t ầ ít ả ư s thiệp cần thiết u t tuổi, v thể chất; v d ch vụ ệ và ư u t . N s s v i trẻ khuyết tật v 160
  7. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 6-2013 thể chất. ữa, t i 35% trẻ ệnh N à xuất bả í tr Quố , à Nội. 2001, v tâ t ầ sở ữa tr.35-81. bệnh s c khoẻ tâ t ầ t ườ xu . 2. Nghị quyết 48/96 - Đại hội đồng Liên hiệp quốc thông qua 20/12/1993. Những chuẩn tắc KẾT LUẬN bả ả ì ẳng v ội cho NKT trong Kết quả u cho thấy, 72,7% Thập kỷ NKT khu vự âu Á - Bì Dư 1993 - 2002. N à xuất bản í tr NKT cần can thiệ N ư t ế ậ v Quố , à Nội. 2001, tr.83-115. th t v ch vụ can thiệ . ế ậ 3. Nguyễn Quốc Anh. Thực trạng NKT và ết t t N u t ạ quả thực hiệ s NKT. Tổng cục Dâ số - t ệ tế ( u tr nội khoa, phẫu thuật, Kế hoạ G ì . 2010, tạ í số 1 (106). dụng cụ tr và tập luyệ ), v 4. UNICEF. â tí tì ì trẻ em khuyết và ạ tật ắc. Tuổ và ảnh tật ở Việt N . N à xuất bản Y họ à Nội. ưởng t i tiếp cậ t t v d ch vụ can 2004, số 6, tr.76-93. thiệp PHCN cần thiết. r số N ỉ 5. Allen-CC. Prevention In Rubin IL and nh can thiệ N, 59,7% ư c tiếp cận Crocker AC developmental disabilites: Delivery d ch vụ. Tỷ lệ N ư c tiế ậ vụ of Medical Care for Children and Aldults. Lea & Febiger, US. 1984, pp.475-482 tế cần thiết u t ạ t ệp N, v , tuổ và ạ tật ắc. 6. Hannah Mitchell. Raising the profile of disability in Guyana retrieved from u , t ếp cậ t t và t ếp cận d ch vụ ch yếu do d ch vụ sẵ và í php?file=10 on Jan, 2007. ể ư c d ch vụ . 7. Hosain GM, Chatterjee N. Health care utilization by disabled persons: A survey in rural KHUYẾN NGHỊ Bangladesh. Disabil Rehabil. 1998, Vol 20, pp.337-345. Cầ ữ ệ t tỷ ệ N và ì ư t ế ậ v t t 8. Jinming Zhang. A survey of the needs of and services for persons with physical disability v vụ ầ t ết ố v ọ qu in China. Asia Pacific Disability Rehabilitation u t t u, ệt v Journal. 2007, Vol 18, No 2 pp.49-85. N số ở u vự é t uận 9. National Information Center for Children l ư , t , v s and Youth with Disabilities, Washington, DC, 1994. ; N < 18 tuổ và 10. National Sample Survey Organization. v . A report on disabled persons. New Delhi: Department TÀI LIỆU THAM KHẢO of Statistics, Government of India. 2003. 1. Nghị quyết 37/52 - Đại hội đồng Liên hiệp quốc thông qua 03/10/82. ư trì à ộng quốc tế vì N " tr ập kỷ NKT khu vự âu Á - Bì Dư 1993 - 2002. 161
  8. TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 6-2013 2