Thực trạng một số yếu tố tác động tới nhận thức, hành động của sinh viên về hiến máu tình nguyện và hiệu quả của các loại hình thông tin tuyên truyền hiện nay
Khảo sát về hoạt động hiến máu tình nguyện trên 1.505 sinh viên (SV) trong và ngoài quân đội tại một số trường đại học, học viện ở khu vực Hà Nội tử 09 - 2012 đến 04 - 2013, kết quả cho thấy:
* Có nhiều yếu tó tàc động đến nhận thúo và hành động của sv về hiến màu tinh nguyện:
- Do hiểu biết chưa đầy đủ về hiến máu tự nguyện: sợ ảnh hưởng xấu đến sức khòe (47,7%); bản thân cho rằng không đủ sức khỏe nên không tham gia (10,3%); chưa hiểu rõ về hiến máu tinh nguyện (10,3%); sợ đau vã sợ hãi khi nhìn thấy máu (17,0 %); do gia đình không đồng tình (3,3%); và quan niệm làm công tác tình nguyện chì một lần là đù (5,4%).
- Do các yếu tố về chát lượng phục vụ hiến máu còn hạn chế: phải chờ đợi lâu (29,7%); nhân viên y tế chọc ven lấy máu nhiều lần (10,8%).
- Do yếu tố khác: càm thấy mệt mỏi sau hiến mâu tự nguyện (13,5%).
‘ Hiệu quả càc loại hình thòng tin tuyên truyền đã ưiển khai đói với nhận thức, hành động của sv về hiến màu tinh nguyện:
- Phát động hiến máu tự nguyện cùa nhà trường, hoạt động cùa tuyên truyền viên và nhân viên y tế lã những loại hình chù yếu (72,9% sv được tiếp cận), có hiệu quả cao (67,8% sv làm theo) đẻ giúp sv nhận thức và tham gia hiến máu tự nguyện.
- Các loại hình thông tin còn ít hiệu quả: qua truyền hình, báo chí, ưuyền thanh và internet (35,3% được tiếp cận vã 26,0% làm theo); bằng tờ rơi, áp phích vận động hiến máu (13,9% và 13,3%); cổ động về các địa điẻm hiến máu lưu động (10,6% và 8,1%); sự vận động từ người thân, bạn bè (8,1% và 2,2%)
File đính kèm:
thuc_trang_mot_so_yeu_to_tac_dong_toi_nhan_thuc_hanh_dong_cu.pdf
Nội dung text: Thực trạng một số yếu tố tác động tới nhận thức, hành động của sinh viên về hiến máu tình nguyện và hiệu quả của các loại hình thông tin tuyên truyền hiện nay
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014 THỰC TRẠNG MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI NHẬN THỨC, HÀNH ĐỘNG CỦA SINH VIÊN VỀ HIẾN MÁU TÌNH NGUYỆN VÀ HIỆU QUẢ CỦA CÁC LOẠI HÌNH THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN HIỆN NAY *; T Phi Nga** CS TÓM TẮT ề ế ệ rê 5 5 ê SV r ố rƣờ ọc, ọc ệ ở k ực H N ừ 9 - 2 2 ế 4 - 2 3, kế c ấ : * Có nhiều yếu tố tác động đến nhận thức và hành động của SV về hiến máu tình nguyện: - D ể b ế c ƣa ầ ủ ề ế ự ệ : ợ ƣở xấ ế ức k ỏe 47,7% ; b c rằ k ô ủ ức k ỏe ê k ô a a ,3% ; c ƣa ể rõ ề ế ệ ,3% ; ợ a ợ ã k ấ 7, % ; d a k ô ồ 3,3% ; a ệ cô c ệ c ầ ủ 5,4% . - Do c c ế ố ề c ấ ƣợ p ục ụ ế cò c ế: p c ờ ợ 29,7% ; ê ế c ọc e ấ ề ầ ,8% - D ế ố k c: c ấ ệ ỏ a ế ự ệ 3,5% * Hiệu quả các loại hình thông tin tuyên truyền đã triển khai đối với nhận thức, hành động của SV về hiến máu tình nguyện: - P ế ự ệ của rƣờ , của ê r ề ê ê ế ữ c ủ ế 72,9% SV ƣợc ếp cậ ), có ệ ca 67,8% SV e ể úp SV ậ ức a a ế ự ệ - C c ô cò í ệ : a r ề , b c í, r ề a er e (35,3% ƣợc ếp cậ 26, % e ; bằ ờ rơ , p p íc ậ ế 3,9% 3,3% ; cổ ề c c ịa ể ế ƣ ,6% 8, % ; ự ậ ừ ƣờ , b bè 8, % 2,2%). * Từ k : H ế ện; Nhận thức; H ng; S ê Real situation of some factors affected the perception, action of students on volunteer blood donation and effectivness of current communicational informational channes Summary Survey factors affected the perception, action of 1,505 students at several universities inside and outside the army in Hanoi area from September, 2012 to April, 2013 on voluntary blood donation, and effectivness of current communicational and informational channels, the results showed that: * Cục Quân y ** Bệnh viện Quân y 103 ườ p ả ồ (Correspo d ): ( e m e @ a oo.com) ậ b : 08/04/2014; p ả b ệ đá á b báo: 12/05/2014 b báo được đă : 28/05/20144 23
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014 * Many of factors affected the perception, action of students on voluntary blood donation: - Knowledge of voluntary blood donation is not fully: Fear of bad affecting health (47.7%); thinking that not healthy for blood donation (10.3%); unknowledge of voluntary blood donation (10.3%); fear pain and frightened to see blood (17.0%); objection of family (3.3%); notion of volunteer blood donation is only once (5.4%). - The weakness of blood donation services: have to waiting long-time (29.7%); puncture the vein repeatedly for taking out blood (10.8 %). - Other factors: 13.5% of donors feel tiredness after blood donation. * The effectivness of current informational and communicational channels for the perception, action of students on volunteer blood donation: - To mobilize the masses about voluntary blood donation in university, activities of propagandist and medical staffs were the main communicational and informational channels (72.9%), were high effect (67.8% of students to act under orders) helping students perception and participate on volunteer blood donation. - The channels were until low effective: By television, maintenance, radio, internet (35.3% of students to approach and 26% of them to act under orders); brochures, posters invited the volunteer blood donation (13.9% and 13.3%); propaganda the mobile blood donation sites (10.6% and 8.1%), canvass of the family members and friends (8.1% and 2.2%). * Key words: Volunteer blood donation; Perception; Action; Students. ĐẶT VẤN ĐỀ ệ . N ê cứ , ể ể có p p p ợp nhằm ê Sau gầ 2 ă ậ ng hiế r ề ổ chức hiế có ệu qu ện, ho ã ơ ều rất cần thiết trong hiế a ú ự c ú ý a của ện [1, 5, 6]. N ê cứ ực xã i, số ƣờ a a t hiện với ục ê : ă T ê , hiện nay ƣời hiế ự nguyện tập trung vẫn SV; nguồ c - Khảo sát thực trạng một số yếu tố tác cấp cứu, ều trị cò gặp nhiề k ó k ă , động đến nhận thức, hành động về hiến nhấ ở thời kỳ ngh è, tết [2, 3, 4]. máu tình nguyện của SV trong và ngoài quân đội. Trong hiế ự nguyệ , có ƣờ ầ ầ , có ƣờ ã ến nhiều lần với - Phân tích hiệu quả các loại hình thông nhận thức ầ ủ, ng íc cực, tin tuyên truyền trên đối tượng nghiên cứu ƣ cũ cò ề ƣời có ậ ức về hiến máu tình nguyện đã và đang được c ƣa ực sự ầ ủ, ng c ƣa triển khai. ự nguyệ , a a cò a ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP í c ất miễ cƣỡng, bắt bu c theo phong NGHIÊN CỨU r , e ịnh. V a ƣ ậ 1. Đối tƣợng nghiên cứu. những yếu tố ã ƣở ế ậ ức, ng của c ồ ó SV m ố rƣờ ọc, ọc ệ chung, của SV ó r ê k a a ế r rê ịa b 24
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014 H N ; ổ ờ ừ 8 - 25, k ô p * Phương pháp x lý số liệu: bằ phần b ệ ớ , ự ệ ợp c ê cứ mềm PIINFO 6.0. 2. Phƣơng pháp nghiên cứu. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ * Phạm vi nghiên cứu: kh c c BÀN LUẬN yếu tố c ế ậ ức, 1. Một số đặc điểm của đối tƣợng ng của ố ƣợ a a ế nghiên cứu. ệ P íc , ệ Bảng 1: Đặc ể ớ í c c ô ê r ề ĐỐI TƢỢNG n TỶ LỆ % rê ố ƣợ ê cứu ề ế S ê i Nam 755 100 ệ ã ang ƣợc triển khai. SVQĐ , = 755 Nữ 0 0 Thờ a ê cứu từ 9 - 2 2 ến Nam 434 57,9 4 - 2013. S ê i SVNQĐ , = 750 Nữ 316 42,1 * Thiết kế nghiên cứu: n ê cứ ô cắ a kế ợp ồ cứ ập 755 ố ƣợ ê cứu (50,2%) ô ừ c c ệ k a ọc SVQĐ; 75 SVNQĐ 49,8% N ó SVQĐ k ô có ữ, % a ; ó * Phương pháp chọn mẫu: ẫ ê SVNQĐ có 57,9% a 42, % ữ. Có cứ ba ồ b SV c c k , ớp sự k c a ề giớ í ữa 2 ó ọc c ề rƣờ ọc, ọc ệ ố ƣợng n ê cứ d í ặc r k ực H N ự ê c c rƣờ í ển ƣợc ậ a a ợ ế ê ữ. ự ệ r ờ a ực ệ ề Bảng 2: Số lần hiế ở ố ƣợng ê cứ ê cứu. SỐ LẦN HIẾN SỐ TỶ LỆ * Các k thuật s ụng trong nghiên cứu: p MÁU/ĐỐI TƢỢNG LƢỢNG % - Thu thập ô bằng phiếu hỏi: SVQĐ 352 46,6 phiếu hỏ ƣợc lập rƣớc có n i dung C ƣa ừng SVNQĐ 526 70,1 < 0,05 hiế ề nhận thức, ng trong Tổng 878 58,3 hiế ện Đố ƣợ ê SVQĐ 403 53,4 cứ ƣợc nhận phiếu hỏ , k ô ê Đã ế SVNQĐ 224 29,9 < 0,05 ≥ ần ƣớng dẫn ê cứu tr lờ c ỏi. Chung 627 41,7 Sa ó, hu thập phiếu, , lo i bỏ những phiếu tr lờ k ô ủ n i dung hoặc 41,7% SV, học ê ã ế ≥ c ƣa r lời. lần. Trong ó, ỷ lệ ở SVQÐ 53,4%, ca hơ ó SVNQÐ 29,9% có ý ĩa - T ập ố ệ ứ cấp: ập, thố kê p < , 5 Sự k c b ệ có p íc ô , dữ ệ ê a ế thể do iều kiệ cô c, học tập của 2 ề ừ b c , cô r ê cứ ó k c a Mặ k c, cũ ó ê k a ọc ã có, ệ ă rê p c í ƣợc hiệu qu của p r ận ng k a ọc ra er e hiế ện t c c rƣờ 26
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014 ang p r ển trong những năm gầ 2. Kết quả khảo sát các ếu tố tác động đến nh n thức, h nh động của SV về hiến máu t nh ngu n. Bảng 3: C c ý d k ô ẵ a a ế LÝ DO YẾU TỐ SVQĐ (n = 183) SVNQĐ (n = 146) (n = 329) p HÔNG SẴN SÀNG HIẾN MÁU n % n % n % Tự c k ô ủ sức khỏe hiế 6 3,3 28 19,2 34 10,3 < 0,05 Sợ sẽ ƣởng xấ ến sức khỏe 82 44,8 75 51,4 157 47,7 > 0,05 Sợ a ợ ã k ấ 24 13,1 32 21,9 56 17,0 < 0,05 C ƣa ặp cô c ề hiế 54 29,5 19 13,0 73 22,2 < 0,05 G a , ƣờ k ô ồ 4 2,2 7 4,8 11 3,3 > 0,05 C ƣa ể rõ ề hiế ện 30 16,4 4 2,7 34 10,3 < 0,05 C c ý d ở 329 SV k ô ẵ ế : 47,7% ợ ƣởng xấ ến sức khỏe sau hiế ; ,3% ự c b k ô ủ sức khỏe ể hiế ; ,3% c ƣa ể rõ ề hiến ện. Ở 83 SVQĐ k ô ẵ ế u: 29,5% c ƣa có dịp gặp cô c hiế ; 3, % ợ a ợ ã k ấ ; 3,3% ự c b k ô ủ sức khỏe ể hiế ; c ú ý 6,4% cò c ƣa ể rõ ề hiế ện. Ở 46 SVNQĐ k ô ẵ ế u: 19,2% tự c b k ô ủ sức khỏe; 3, % c ƣa có dịp gặp cô c ế C c ý d ê rê ở 2 ó k c biệ rõ rệ p < , 5 Đ ề có ể d ô rƣờng học tập, tuyển chọn sức khỏe ầu ỹ thờ a c của SV c c rƣờ r k ô ống a SVQĐ có ỹ thờ a c í ơ , í ra ơ ị, cơ i tiếp cậ cô c ế k ô ƣờ x ê ; SVQĐ a a ế c ủ yế ô a p ng hiế của ơ ị, của Đ a ê SVNQĐ có ỹ thờ a c nhiề ơ , có ề cơ i tiếp cậ ô cô c ậ ng hiế Bảng 4: Lý d k ô ố ếp ục a a ế SVQĐ (n = 10) SVNQĐ (n = 27) (n = 37) LÝ DO HÔNG MUỐN TIẾP TỤC HIẾN MÁU n % n % n % Bị mệt sau lần hiế rƣớc 1 10 4 14,8 5 13,5 Bị chọc ven nhiều lầ a 1 10 3 18,5 10 27 ô ò Ph ợi chờ 2 20 9 33,3 11 29,7 với chấ ƣợng phục vụ Tiền bồ dƣỡ í 0 0 2 11,1 3 8,1 N ê ấ k ô cởi mở 0 0 0 0 0 0 Sợ a ợ ã k ấ 3 30 7 25,9 10 27 C ƣa xếp ƣợc thời gian 0 0 1 3,7 1 2,7 Cho rằ ệ c 01 lầ ủ 1 10 1 3,7 2 5,4 27
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014 Tr 37 SV ã ế , ƣ k ô ƣợc ực ệ ầ ủ ỷ ỷ ơ ô g muốn tiếp tục tham gia nữa c c ý d : a ca r a ếp k ă 29,7% k ô ò ới chấ ƣợng phục r ề ô c ê r ề ê vụ hiế , p i chờ ợ ; 27% ợ V ệc k ể ra ức k ẻ, c dẫ ực ệ ê ế lấ c ọc ven nhiều lần; c c ị a ế cầ a 27% sợ a ợ ã k ấ ; c ế ơ , úp ƣờ ế k ô 13,5% than phiền do bị mệt sau lần hiến bị ệ ỏ d ơ k ô ầ ủ rƣớc Bên c ó cò có c c ý d ú ị Đố ớ cô c p ục ụ k c ƣ: 2,7% c ƣa bố rí ƣợc thời ế ấ , cầ ổ c ức ực gian hiế ; 5,4% c rằ ệc ệ , bố rí ực ƣợ c ơ ; ịa , ệ ê a a ể ế bố rí r rã , có ơ ó lầ ủ 8, % c rằng tiền bồ dƣỡng, ếp k ô ể p c ờ ợ ; cầ í ấ ệ ê ế có kỹ ậ ố Vớ kế k rê ợ ý ệc r ấ ằ b a , ô ê r ề ề ế cầ ự cậ c ƣờ ế Bảng 5: N ồ ô ề ế ự ệ ế ớ SV r SVQĐ (n = 755) SVNQĐ (n = 750) (n = 1.505) LOẠI HÌNH THÔNG TIN n % n % n % P ng của rƣờ ; a ê r ền 1097 72,9 585 77,5 512 68,3 ê ê ế Truyề , b , r ền thanh, internet 152 20,1 379 50,5* 531 35,3 Sự vậ ng của ƣờ , b bè 7 0,9 114 15,2* 121 8,1 T ô ờ rơ , p p íc ề hiế 5 0,6 205 27,3* 210 13,9 Cổ ểm hiế ƣ ng 2 0,3 158 21,1* 160 10,6 (Dấu (*) là 2 nhóm có tỷ lệ khác nhau với p < 0,05) C c ô ê r ề ề ố ƣợ ê cứ ế ự ệ ã ƣợc r ể k a ế G ố ƣ ở ó SVNQĐ, ố ƣợ ê cứ ƣ: p r p ô ê r ề ở ó SVQĐ c ủ của rƣờ , a ê r ề ê ế ừ p r p của ê ế c ủ ế 72,9% ; ếp rƣờ ; ừ ậ của ê e a r ề , b , r ề a r ề ê ê ế; ừ ô rê r ề , b , r ề a er e 35,3% C c k c er e D ặc ể ô rƣờ ự ƣ “ ờ rơ , p p íc ; ậ của ƣờ ê c c ô “ ậ của , b bè; ự c cổ ừ ể ƣờ , b bè; ừ ờ rơ , p p íc ề ế ƣ ” có ỷ ệ ấp ế ớ ế ặc ấ cổ ể 28
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014 ế ƣ ” í ơ ở ó SVQĐ, p ƣơ ức p p c í, ờ rơ ể ự k c b ệ có ý ĩa ố kê p < , 5 c ố ú SV ể ề ế ự ế rê c ấ cầ ă cƣờ ệ Đồ ờ , cầ ổ c ức c c r ể k a ơ ữa c c ô tin a ƣ , ể ê , ê r ề ƣ “ r ề , b , r ề cổ ũ, ê ƣơ ữ ƣờ ê b ể thanh, internet; ậ của ƣờ , ề ế ự ệ , cử SV a a b bè; ô ờ rơ , p p íc ề ế p ục ụ r c c ể ế ; bồ ặc cổ ể ế ƣ dƣỡ k ế ức ề ế ự ệ ”c SV ó c , c SVQĐ ó cho SV ô a ữ c c ể r ê ; ca c ấ ƣợ , ức rê r ề , b c í, er e Bảng 6: Tỷ ệ SV c ấp ậ e c c ức ô ê r ề ệ a LOẠI HÌNH PHÁT ĐỘ NG CỦA NHÀ THÔNG TIN SỰ VẬN ĐỘNG THÔNG TIN TỜ CỔ ĐỘNG THÔNG TIN TRƢỜNG; TUYÊN TRUYỀN HÌNH, CỦA NGƢỜI RƠI, ÁP PHÍCH ĐIỂM HIẾN ĐỐI TƢỢNG TRUYỀN VIÊN VÀ BÁO, TRUYỀN THÂN, BẠN BÈ VỀ HIẾN MÁU MÁU LƢU ĐỘNG NHÂN VIÊN Y TẾ THANH, INTERNET Chung CN/TS 744/1.097 138/531 14/121 28/210 13/160 % 67,8 26,0 2,2 13,3 8,1 SVQĐ CN/TS 429/585 31/152 0/7 1/5 0/2 % 73,4 20,2 0 20,0 0 SVNQĐ CN/TS 315/512 107/379 14/114 27/205 13/158 % 61,5 28,2 12,3 13,2 8,2 (CN/TS là viết tắt về số ngýời chấp nhận/tổng số) SV ƣợc ếp cậ c ấp ậ a k c ỷ ệ e ấp; ở SVNQÐ có a ế ự ệ c ủ ế d ự ếp cậ ề ơn, a d ơ ố rƣờ p ặc ậ của ê ớ ớ c c ô ê ố r ề ê ê ế 67,8% ; 26% ẫ c ấp ậ a a ế d ô ừ ồ r ề , b , N ữ kế k rê p ợp r ề a , er e Ở c c ớ ỷ ệ ô ố ƣợ ô , ê r ề cò có ỷ ệ ếp ậ ƣợc Tr ờ a ớ , ể c ấp ậ e ấp ừ 2,2 - 8,1%). ở r p r ế ự ện, Ở ó SVQÐ, 73,4% ếp ậ ệc p ệ của ậ ờ ế a kê ọ , ô , ê r ề rấ a rọ p của rƣở , của Ð Bê c ó cũ cầ a ổ ức a ê ặc ô a ậ của ê r ề ở c c kê ô k c ê r ề ê ê ế D ằ ƣa ế c ƣờ ế ó ô rƣờ ê SVQÐ í ếp c , SV ó r ê ô , k ế ức cậ c c ô ê r ề p p ú c ấ ƣợ ấ ề ế 29
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014 ự ệ , - C c ô cò í ệ cứ ƣờ ế ức cầ ế ý ĩa : a r ề , b c í, r ề KẾT LUẬN a er e 35,3% ƣợc ếp cậ 26, % e ; bằ ờ rơ , p p íc * Có nhiều yếu tố tác động đến nhận ậ ế 3,9% 3,3% ; cổ thức và hành động của SV về hiến máu ề c c ịa ể ế ƣ tình nguyện: ( ,6% 8, % ; ự ậ ừ ƣờ - D ể b ế c ƣa ầ ủ ề ế , b bè 8, % 2,2%). ự ệ : ợ ƣở xấ ế TÀI LIỆU THAM KHẢO ức k ỏe 47,7% ; b c rằ k ô ủ ức k ỏe ê k ô a a 1. Ngô Mạnh Quân. “Vậ c ắc : b ệ p p b a r ề ,3% ; c ƣa ể rõ ề ế có ệ Y ọc ực H N ệ ,3% ; ợ a ợ ã k 2 4, ố 497, r 87-190. ấ 7, % ; d a k ô 2. Nguyễn Anh Trí. A r ề ồ 3,3% a ệ cô ữ b ệ p p ể b r ề a c ệ c ầ ủ 5,4% . M ố c ê ề H ế ọc - Tr ề - D c c ế ố ề c ấ ƣợ p ục ụ , ập I NXB Y ọc 2 4, r 87-93. ế cò có c ế: p c ờ ợ 3. Nguyễn Anh Trí. T ê r ề ậ 29,7% ; ê ế c ọc e ấ cô c ầ ể b c p ề ầ ,8% r ế p r ể bề ữ , - D ế ố k c: c ấ ệ ỏ T ệ H ị ập ấ ê r ê r ề ê ế H N 2 4, r -5. a ế ự ệ 3,5% 4. Bệnh viện 103, Học viện Quân y. T ệ * Hiệu quả các loại hình thông tin tuyên b c ị ơ kế 2 ă ậ ế truyền đã triển khai đối với nhận thức, ệ 2 - 2 2 H N /2 3 hành động của SV về hiến máu tình nguyện: 5. Nguyễn Đức Thuận, Ngô Mạnh Quân, - P ế ự ệ của Nguyễn Anh Trí. Ca ệp c ể ổ rƣờ , của c c ê r ậ ế ệ T p c í r ề ê ê ế ữ Y ọc V ệ Na 2 8, ập 344, ố 2, r 89-95. c ủ ế 72,9% SV ƣợc ếp 6. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). C cậ ), có ệ ca 67,8% SV a . NXB Y ọc. H N 2 . e ể úp SV ậ ức a a ế ự ệ 30
- TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2014 31

