Thông báo trường hợp bênh moyamoya được chấn đoán lần đầu tiên tại bệnh viện 103
Moyamoya là một bệnh lý hiếm gặp do hẹp và tắc nghẽn mạch máu não mạn tính, xảy ra cả ở trẻ em và người lớn. Biến chứng nguy hiểm nhất đối với trẻ em là chậm phát triển và thiểu năng tâm thần do giảm cung cấp dòng máu tới não. Nhật Bản là nước có tỷ lệ mắc bệnh này cao nhất trên Thế giới với 6,03/100.000 dân [4]. Tại Việt Nam, đến nay chưa có nghiên cứu nào về moyamoya được công bố.
Moyamoya được phát hiện ở một trường hợp nam giới, khởi phát bệnh lúc 40 tuổi, bị đột quỵ nhồi máu não do tắc động mạch (ĐM) não giữa trái, đồng thời tổn thương kết hợp tắc ĐM não giữa phải đoạn M2, hẹp ĐM cảnh trong trái 40%, hẹp ĐM đốt sống trái 52% không triệu chứng. Bệnh nhân (BN) được nong và đặt stent ĐM đốt sổng trái thành công
Bạn đang xem tài liệu "Thông báo trường hợp bênh moyamoya được chấn đoán lần đầu tiên tại bệnh viện 103", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
thong_bao_truong_hop_benh_moyamoya_duoc_chan_doan_lan_dau_ti.pdf
Nội dung text: Thông báo trường hợp bênh moyamoya được chấn đoán lần đầu tiên tại bệnh viện 103
- TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2013 THÔNG BÁO TRƯỜNG HỢP BỆNH MOYAMOYA ĐƯỢC CHẨN ĐOÁN LẦN ĐẦU TIÊN TẠI BỆNH VIỆN 103 n* TÓM TẮT em v ườ ớ . B ứ ể ấ đố ớ e ậ ể ể ă â ầ ấ ò ớ . N ậ B ướ ó ỷ ấ ê T ớ ớ 6 03/100.000 â [4]. T V N đ ư ó ê ứ ề đượ ô ố. đượ ườ ợ ớ k ú 40 ổ ị đ q ỵ ồ đ (Đ ) ữ đồ ờ ổ ươ k ợ Đ ữ đ 2 Đ 40% Đ đố số 52% k ô ứ . B â (BN) đượ đ s e Đ đố số ô . * Từ k ó : ; Đ t quỵ n ; S e . Case report: moyamoya disease diagnosed the first time at 103 hospital Summary Moyamoya disease is a rare steno-occlusive cerebrovascular disease known to occur in children and adults. The most serious complications in children are developmental delay and mental retardation due to recurrent hemodynamic stroke. Japan is a country which has the highest rate prevalence in the World with 6.03/100 000 people [4]. In Vietnam, have not seen any studies published in moyamoya disease. This is a male patient whose age at 40 years old with onset of symptoms, he had ischemic stroke due to occlusion left middle cerabral artery, and occlusion the right middle cerebral artery branch M2, stenosis the left internal carotid artery, stenosis the left vertebral artery 52% that without symptom. The patient was dilated and received a stent into the left vertebral artery successfully. * Key words: Moyamoya; Stroke; Stent. ĐẶT VẤN ĐỀ ể ố ầ ê . S z k ố Tak k ( ườ N ậ B ) q s ê đượ ô đ ô Đ s . T ke ă s ữ S z ườ đầ ê ô ă đ ă 1957. Đ ố ư k ó ố s ke k đ s đ đ ê ă 1969 [2 ]. * Bệnh viện 103 Người phản hồi (Corresponding): Nguy Tu n (bstuan103@yahoo.com) à ậ bà : 23/8/2013 à p ản bi đá á bà báo: 12/9/2013 à bà báo được đ : 17/9/2013 139
- TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2013 ườ T-S s ấ ồ N ậ B ó ỷ ấ ổ k â ầ (6 03/100.000 â ) [6] ườ T ố . số ó ó ề ( S ) s 3,92/100.000 â [5]. T ậ ê : Đ đố số 52% đâ ề ê ứ đ ấ ữ đ ầ ơ â Đ ướ đò đ đ ể ề ị â s Đ đ số ê ứ đ ỷ 40% ể s Đ ê . T ề ướ â đ Đ ữ đ 1 ó ầ N ậ B ố T ố . ê k ó ố ; Đ Tỷ đ đ ể â s ứ đ ề ị ậ q đ đượ ữ đ 2 ầ ê ứ N ậ B ố T Đ ữ ê đ 2 Đ ố Đứ số ướ â ướ ươ đố ố . k [3 5 6 ]. T ê V N ấn s ó ớ ườ đề ò k ới m đô ớ en 3,8 g/l, đ đ ề ị ò ề . CRP 2,2 mmol/l. đ n nay, ư ó ô ê ứ ề đượ ô ố V N . ú ô ô ề đượ đ đú đ ề ị ầ đầ ê B 103. THÔNG BÁO TRƯỜNG HỢP BỆNH Đ Vă S. s ă 1972 Đô N . T ề s k e ư ư ớ k ể k ă đ k ó số e ị s . T 11 - 2012 bị đ q ỵ ồ ườ đ â V ươ ó k ó. T- S s ồ â ầ . BN đượ đ ề ị đồ ồ ơ ồ th ố ố k ậ ể ầ ư ă ầ ồ ứ ă . S 3 đ ề ị, ườ ồ k ô . T 7 - 2013 ườ ư k đ . ô â k ô ổ ươ ầ k s k ô ố ô ữ k ô ố . Đ ê S ê â Đ Đ ê ấ đ 2 ê Đ đố số . Đ ữ . 141
- TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2013 T Đ ữ đ 1. Đ 40%. Đ đố số 52%. s ke . BN ó đị đ s e Đ đố số Đ ữ đ ị k ô Đ đó đượ ấ ầ ê ướ s s ke Đ s ; k Đ s đượ ấ Đ đố số đó Đ đố số S đ s e Đ đố số . 52% ó ơ ể . V ậ ườ đượ BÀN LUẬN đ s e đ đố B t b nh m số . q s đ s e đườ k n triển h p dầ Đ nh trong nền ò đượ 3 4 đ 90% ơ â Đ ữ Đ BN ấ ườ k e ơ k ướ . T Đ ị d y, h p dầ ối ă ư ơ k ô c ngh Đ â đ t ă ố . quỵ. Để đ p cho h ò 142
- TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2013 ă s ầ ê để BN c ú ô t nam giớ ó cố g ấ ò ề ê tuổi kh nh tuổi 40 tuổ . N ư ậy, nhữ . T ch tuổi kh ê ươ ứng vớ đ nh thứ ơ ườ v , h hai c a b â ố ổ tuầ ê ó ể bị t c ngh n ười Nhật B [2 4] ươ ho c bị v â đ t quỵ nhồ c ư â ng h c c ườ â Â ch [2]. đ ười ta ười M [4 6]. BN ó ểu hi â s ư ê â a b nh, chậ ể , b đượ n y u tố di truyề đó ò đ kể đ c k ó đ t quỵ nhồ bi t nhữ ười Nhật B t thống (10%). M ư ổ bi ư Đ ữ . T ê nh ch p h i chứ ó ể g p ê ơ DSA s ấy t Đ ữ ê ơ ầ k nh hồng cầ ềm đồng thờ ó Đ 40% i chứng Down [2, 6, 7]. đ c bi t h p c Đ đốt số T-S s 52% . N ư ậy, tổn t ươ p ư ừ ể đ q ỵ ị nhiều vị Đ ớ c c ê cầu. Do b ển m ó ần k Đ ị ổ ươ . T ê ê k ú ê Đ ư ừ ( ) ữ ư â s ười b nh rất ớ ( T ) nh c hồi li . BN ó ấ Đ ớ ó ể đị đ s e Đ đốt sống t ê ầ . B đượ ó Đ đốt số 52% ê ới đ đị vi c t Đ ữ Đ q 40%. T đ đố k ậ số ó ó ề . số ú đ m b o tuầ sống ổ ươ Đ ớ nề đồng thời cung cấ ê k e ấ ững m ất Đ ữ q đ s nh , li ti d ư sươ a t o . thuậ ô ười b nh thấy đ ố k ó ốc h 3). kh e ơ đ đầ . Đâ k B đượ đ ề ị thuật can thi p n i m ch lầ đầ ê được ươ triển khai Vi N ê BN ị b nh ó ể ậ k ậ đ moyamoya. s e ố ố k ậ Markus Kraemer, Wilhelm Heienbrok ể ầ k ô ó [1 3 7 8 9 Peter Berlit (2008) ê ứu Khoa Thần 10]. kinh, B nh vi n Alfried Krupp, Essen - Đức Đố ớ ườ N ậ B k từ ă 1996 đ 2007 đ được 21 đượ â ố đ ổ . Đ ứ BN ười da tr â Â ị b nh ấ đ ổ ấ ơ đ ứ moyamoya. K t qu cho thấ đ tuổi trung ê ườ ớ ậ ê ứ 4 k u chứ 31 ổi, tỷ l đờ . e đ q ỵ nữ/ 4 25/1. 18/21 BN (90 5%) ất ò ườ ớ hi n tổ ươ ê . Vớ đ q ỵ . ư ó ứ â s ồ k ô ó â s đượ ường hợ ị ch k k ư đ ề ị ậ ô ợ ấ e [8 10]. [6]. N ê ứ đượ 143
- TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2013 Tru â ă só Sứ k e V ố ượ Tex s- s ừ 1985 - 1995. ườ P ườ ... đ Tổ số 35 BN ổ 32 ấ BN ó số ườ 6 ổ ớ ấ 59 ổ ỷ ữ ề k ò ư ơ ớ (25/10). N ồ 26 BN đị õ ê â . Đâ ó ể 6 BN [4 6]. ố ề ê q đ L S (2011) ê ứ ớ ườ T ố k ô ầ ó ữ ê ứ sâ ơ ê 802 BN ị ề đ đ ể ổ ươ e đ ổ 28 đ đ ườ . 0,5 - 77 ổ . P â ố đ ổ T đ ă 1994 số ười Nhật B n đ đ ổ ấ ừ 5 - 9 ổ ớ số m được ch đ 3.900 ườ ơ ườ ớ . Tỷ ườ ợ đ ă 2003 ă ê 7.700. ữ/ 1:1 (398/404). T ề s đ Trung Quố đ ă 2011 ó 802 ị 5 2%. Tỷ ồ ường hợ được ch đ . 70 32% (564/802) 14 08% B ê k ớ ư (113/802) k 15 60%. 773 BN ườ â [4 6]. đ ă (96 4%) đượ đ ề ị ô 1996, ó 230 ườ ợ ậ 502 BN ê [5]. đượ ô ố [4]. N ư ậy, Vi t Nam khu v Đô N ó đ đ ể â Sabareesh K Natarajan S (2011), ch ng h k ố ười Trung Quốc, đ ề ị 6 BN Nhật B ố . T ê số ường Đ s . Tấ 6 hợ n b nh moyamoya cò ấ BN đề ó ề s đ q ỵ ơ ó ể do hiểu bi t về b ư ều, q (T ) 5 BN Đ m k k thuật về ch đ ữ ê đ 1 1 BN nh m ư ư ng từ Đ ê Đ ữ m ch, ch p c t lớ đ 1 Đ ướ đ 1. T đ c bi S ò n ch Vi t Nam. 1 77 3 ± 14 3% đó 6 BN KẾT LUẬN đượ Đ ó đ s e s đ ể k ố s k BN nam m c b nh moyamoya kh ó ó b ú 40 ổi, bị đ t quỵ nhồ . S đ ề ị ỷ ầ Đ đ n 41 0 ± 33 0% [10]. N ư ậ 1. T ê số ó ó ề ú ô ó ề đ ể ươ đồ ( S ) s Đ ớ 6 BN ê ươ lớ : Đ ữ đ 1 Đ ữ đ 2; Đ đố số đ ề ị đ s e ư k q s đ ề 52% Đ đ ị ươ đươ ớ ê ứ ê . Đâ 40% ầ k k ậ ê ú BN ú. Đ đ s e Đ đốt số ậ ề ứ . ô . ô ấ u tố nguy BN ú ô k ô ó ề s ơ đ t quỵ . ư đị được k ô ó ố ơ tiền s đ u tố e ơ ch đ q ỵ ư ă đ b nh sinh c a b nh. đườ ố ữ ơ Đ 144
- TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 8-2013 28 2011. © 2012 merican Heart TÀI LIỆU THAM KHẢO Association, Inc. 6. Markus Kraemer, Wilhelm Heienbrok, 1. Baaj AA, Agazzi S, Sayed ZA, Toledo M, Peter Berlit. Moyamoya disease in Europeans. Spetzler RF, van Loveren H. Surgical From the Departments of Neurology (M.K., P.B.) management of moyamoya disease: a review. and Neurosurgery (W.H.), Alfried Krupp von Neurosurg Focus. 2009, 26 (4), E7. Bohlen und Halbach Hospital, Essen, Germany. 2. Barrall JL, Summers CG. Ocular ischemic Accepted 2008, May 7. syndrome in a child with moyamoya disease and neurofibromatosis. Surv Ophthalmol. 1996, 40, 7. Miyakoshi K, Matsuoka M, Yasutomi D, pp.500-504. Tanaka M, Yakubo K, Fukuiya T, Yoshimura Y. 3. Burke GM, Burke AM, Sherma AK, Hurley Moyamoya-disease-related ischemic stroke in MC, Batjer HH, Bendok BR. Moyamoya the postpartum period. Childs Nerv Syst. 2005, disease: a summary. Neurosurg Focus. 2009, Feb, 21 (2), pp.104-107. Epub 2004 May 18. 26 (4), E11. 8. Kuroda S, Houkin K. Moyamoya disease: 4. David Chiu, Peter Shedden, Patti Bratina, current concepts and future perspectives. Lancet James C. Grotta. Clinical features of Moyamoya Neurol. 2008, 7, pp.1056-1066. disease in the United States. J NeuroIntervent 9. Guzman R, Lee M, Achrol A et al. Clinical Surg. 2011, 3, pp.369-374 doi:10.1136/jnis. 2011.004754. Accepted April 16, 1998. outcome after 450 revascularization procedures © 1998 e e for moyamoya disease. J Neurosurg. 2009, May 22. Association. 10. Sabareesh K Natarajan, Yuval Karmon , 5. Lian Duan, Xiang-Yang Bao, Wei-Zhong Rabih G Tawk1, Erik F Hauck1, L Nelson Hopkins, Yang, Wan-Chao Shi, De-Sheng Li, Zheng-Shan Adnan H Siddiqui, Elad I Levy. Endovascular Zhang, Rui Zong, Cong Han, Feng Zhao, Jie treatment of patients with intracranial stenosis Feng. Moyamoya Disease in China, Its Clinical with moyamoya-type collaterals. Correspondence Features and Outcomes. From the Department to Elad I Levy, University at Buffalo Neurosurgery, of Neurosurgery, 307, Hospital, PLA Center for Millard Fillmore Gates Hospital, Kaleida Health, Cerebral Vascular Disease, Academy of Military 3 Gates Circle, Buffalo, NY 14209, USA. Published Medical Science, Beijing, China. Accepted July Online First 15 March 2011. 145

