Tài liệu Cách dùng từ ngữ và thuật ngữ kinh tế thương mại Việt - Anh
(Bản scan)
ẢNH HƯỞNG ĐẾN: have an effect on 0 Lãi suất tăng đã có ảnh hưởng đáng kể đến việc bạn các thiết bị
gia dụng The rise in interest rates has had a considerable effect on sales of
consumer appliances. ÁP DỤNG: apply D Chúng tôi cần tuyển người có thể áp dụng các kỹ năng quản lý để
mở rộng hoạt động của chúng tôi ở Đức. We need someone who can apply management skills to expand our
German operation. ÁP DỤNG MỌI BIỆN PHÁP: take all steps 0 Chúng tôi đã áp dụng mọi biện pháp để tăng số lượng hàng bán.
We took all steps with a view to boosting the sales. ÁP LỰC: pressure – Tôi có thể làm việc dưới áp lực.
I can work under pressure. ĂN LƯƠNG HƯU: receive a pension 0 Ở hầu hết mọi quốc gia, người ta ăn lương hưu một khi người ta 60
tuổi.
In most countries people receive a pension once they turn sixty. ÂM MƯU: conspiracy 0 Ông quản lý lo lắng có một âm mưu chống đối ông ta, vì thế ông ta
rời bỏ công ty. The manager was worried there was a conspiracy against him, so he left the company.
File đính kèm:
- tai_lieu_cach_dung_tu_ngu_va_thuat_ngu_kinh_te_thuong_mai_vi.pdf