Tài liệu Các thuật ngữ tiếng Anh kinh tế

ID tu nghia
1 Abatement cost  
2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập
3 Ability to pay Khả năng chi trả.
4 Ability to pay theory Lý thuyết về khả năng chi trả
5 Abnormal profits Lợi nhuận dị thường
6 Abscissa Hoành độ
7 Absenteeism Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do
8 Absentee landlord Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt
9 Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối.
10 Absolute cost advantage Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối.
11 Absolute income hypothesis Giả thuyết thu nhập tuyệt đối.
12 Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối.
13 Absolute prices Giá tuyệt đối.
14 Absolute scarcity Khan hiếm tuyệt đối .
15 Absolute value Giá trị tuyệt đối.
16 Absorption approach Phương pháp hấp thu.
17 Abstinence Nhịn chi tiêu.
18 Accelerated depreciation Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc.
19 Accelerating inflation Lạm phát gia tốc.
20 Accelerator Gia số
21 Accelerator coefficient Hệ số gia tốc.
22 Accelerator effect Hiệu ứng gia tốc.
23 Accelerator principle Nguyên lý gia tốc.
24 Acceptance chấp nhận thanh toán.
25 Accepting house Ngân hàng nhận trả.
26 Accesion rate Tỷ lệ gia tăng lao động.
27 Accesions tax Thuế quà tặng.
28 Access/space trade - off model  
29 Accommodating monetary policy Chính sách tiền tệ điều tiết.
30 Accommodation transactions Các giao dịch điều tiết.
31 Account Tài khoản.


 

pdf 263 trang thiennv 07/11/2022 3800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Các thuật ngữ tiếng Anh kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_cac_thuat_ngu_tieng_anh_kinh_te.pdf

Nội dung text: Tài liệu Các thuật ngữ tiếng Anh kinh tế

  1. economic 231 Banking panic Cơn hoảng loạn ngân hàng. 232 Banking school Trường phái ngân hàng 233 Bank loan Khoản vay ngân hàng. 234 Bank note Giấy bạc của ngân hàng. 235 Bank of England Ngân hàng Anh 236 Bank of United State Ngân hàng Hoa Kỳ. Tỷ lệ chiết khấu chính thức của ngân 237 Bank rate hàng ANH. 238 Bankruptcy Sự phá sản. Thuế quan mặc cả; Thuế quan thương 239 Bargaining tariff lượng. Lý thuyết thương lượng về tiền công; Lý 240 Bargaining theory of wages thuyết mặc cả về tiền công. 241 Bargaining unit Đơn vị thương lượng; đơn vị mặc cả. Tỷ số giữa tiền mặt và tiền gửi của ngân 242 Banks' cash-deposit ratio hàng. 243 Barlow Report Báo cáo Barlow. 244 Barometric price leadership Sự chủ đạo theo kế áp giá cả. 245 Barriers to entry Rào cản nhập ngành 246 Barter Hàng đổi hàng. 247 Barter agreements Hiệp định trao đổi hàng. 248 Barter economy Nền kinh tế hàng đổi hàng 249 Base period Giai đoạn gốc. 250 Base rate Lãi suất gốc. 251 Basic activities Các hoạt động cơ bản. 252 Basic exports Hàng xuất khẩu cơ bản Page 10
  2. economic 253 Basic industries Những ngành cơ bản. 254 Basic need philosophy Triết lý nhu cầu cơ bản. Mức tiền công cơ bản; mức lương cơ 255 Basic wage rates bản. 256 Basing-point system Hệ thống điểm định vị cơ sở. 257 Bayesian techniques Kỹ thuật Bayes. 258 Bearer bonds Trái khoán không ghi tên. 259 Bears Người đầu cơ giá xuống. 260 Beggar-my neighbour policies Chính sách làm nghèo nước láng giềng 261 Behavioural equation Phương trình về hành vi 262 Behavioural expectations Kỳ vọng dựa trên hành vi. Các lý thuyết dựa trên hành vi về hãng; 263 Behavioural theories of the firm lý thuyết về hãng dựa trên hành vi. 264 Base year Năm gốc, năm cơ sở. 265 Benefit-cost ratio Tỷ số chi phí-lợi ích. 266 Benefit-cost analysis Phân tích lợi ích chi phí. 267 Benefit principle Nguyên tắc đánh thuế theo lợi ích. 268 Benelux Economic Union Liên minh kinh tế Benelux. 269 Bentham,Jeremy 1748-1832 270 Bergsonnian Social Walfare Funtion Hàm phúc lợi xã hội Bergson 271 Bernoulli Hypothesis Giả thuyết Bernoulli. 272 Bertrand's duopoly Model Mô hình lưỡng quyền của Bertrand. (BLUE)-Đoán số trùng tuyến tính đẹp nhất; (Ước lượng tuyến tính không 273 Best Linear Unbiased Estimator chệch tốt nhất) 274 Beta Chỉ số Beta 275 Beveridge Report Báo cáo Beveridge. 276 Bias Độ lệch. Page 11
  3. economic 277 Bid Đấu thầu. 278 Bid-rent function Hàm giá thầu thuê đất. 279 Bifurcation Hypothesis Giả thuyết lưỡng cực. 280 Big bang Vụ đảo lộn lớn. 281 Big push Cú đẩy mạnh. 282 Bilateral assistance Trợ giúp song phương. 283 Bilateral monopoly Độc quyền song phương. 284 Bilateral trade Mậu dịch song phương 285 Bill Hối phiếu. 286 Bill broker Người môi giới hối phiếu. 287 Bill of exchange Hối phiếu đối ngoại. 288 Bills only Chỉ có nghiệp vụ hối phiếu. 289 Binary variable Biến nhị phân. 290 Biological interest rate Lãi suất sinh học. 291 Birth rate Tỷ suất sinh 292 BIS Ngân hàng thanh toán quốc tế 293 Bivariate analysis Phân tích hai biến số 294 Black market Chợ đen Điểm cực mãn; Điểm hoàn toàn thoả 295 Bliss point mãn 296 Block grant Trợ cấp cả gói 297 Blue chip Cổ phần xanh 298 Blue Book Sách xanh 299 Blue-collar workers Công nhân cổ xanh 300 BLUS residuals Số dư BLUS Page 12
  4. economic 301 Bohm-Bawerk, Eugen Von (1851-1914) 302 Bond Trái khoán 303 Bond market Thị trường trái phiếu 304 Bonus issue Cổ phiếu thưởng 305 Book value Giá trị trên sổ sách 306 Boom Sự bùng nổ tăng trưởng 307 Borda Count Con tính Borda 308 Boulwarism Chủ nghĩa Boulware 309 Bounded rationality Tính duy lý bị hạn chế. 310 Bourgeoisie Tầng lớp trưởng giả; Tầng lớp tư sản 311 Box-Jenkins Phương pháp Box-Jenkins. 312 Brain drain (Hiện tượng) chảy máu chất xám 313 Branch banking Nhiệp vụ ngân hàng chi nhánh 314 Brand loyalty Sự trung thành với nhãn hiệu 315 Break-even analysis Phân tích điểm hoà vốn 316 Break-even level of income Mức hoà vốn của thu nhập 317 Bretton Woods 318 Bretton Woods system Hệ thống Bretton Woods. Page 13
  5. economic 319 Brooker Người môi giới. 320 Brokerage Hoa hồng môi giới. 321 Brookings model Mô hình Brookings 322 Brussels, Treaty of Hiệp ước Brussels Hiệp ước Brussels (được biết đến như 323 Brussels, Treaty of hiệp ước Bổ sung) 324 Brussels conference Hội nghị Brussels. 325 Brussels Tariff Nomenclature Biểu thuế quan theo Hiệp định Brussels 326 Buchanan, James M. (1919-) 327 Budget Ngân sách. 328 Budget deficit Thâm hụt ngân sách. 329 Budget line Đường ngân sách 330 Budget surplus Thặng dư ngân sách. 331 Budgetary control Kiểm soát ngân sách 332 Budget shares Tỷ phần ngân sách. 333 Buffer stocks Kho đệm, dự trữ bình ổn 334 Building society Ngân hàng phát triển gia cư Các chính sách, công cụ ổn định nội 335 Built-in stabililizers tạo. 336 Bullion Thoi 337 Bulls Người đầu cơ giá lên. Page 14
  6. economic Lý thuyết kinh tế về hệ thống công 338 Bureaucracy, economic theory of chức. 339 Bureaux Văn phòng 340 Business cycle Chu kỳ kinh doanh. 341 Business performance Kết quả kinh doanh. 342 Business risk Rủi ro kinh doanh 343 Buyer concertration Sự tập trung người mua. 344 Buyers' market Thị trường của người mua. 345 Caculus Giải tích. 346 Call money Khoản vay không kỳ hạn. 347 Call option Hợp đồng mua trước. 348 Cambridge Equation Phương trình Cambridge 349 Cambridge school of Economics Trường phái kinh tế học Cambridge Lý thuyết tiền tệ của trường phái 350 Cambridge theory of Money Cambridge. 351 CAP 352 Capacity model Mô hình công năng. 353 Capacity untilization Mức sử dụng công năng 354 Capital Tư bản/ vốn. 355 Capital account Tài khoản vốn. 356 Capital accumulation Tích lũ vốn. 357 Capital allowances Các khoản miễn thuế cho vốn. 358 Capital asset Tài sản vốn. 359 Capital asset pricing model Mô hình định giá Tài sản vốn. 360 Capital budgeting Phân bổ vốn ngân sách. 361 Capital charges Các phí tổn cho vốn 362 Capital coefficients Các hệ số vốn. 363 Capital Consumption Allowance Khoản khấu trừ cho sử dụng tư bản. 364 Capital Controversy Tranh cãi về yếu tố vốn. 365 Capital deepening Tăng cường vốn. 366 Capital equipment Thiết bị sản xuất, thiết bị vốn. 367 Capital expenditure Chi tiêu cho vốn. 368 Capital information (capital formation?) Sự hình thành vốn. 369 Capital gain Khoản lãi vốn. 370 Capital gains tax Thuế lãi vốn. Page 15
  7. economic 371 Capital gearing Tỷ trọng vốn vay 372 Capital goods Tư liệu sản xuất, hàng tư liệu sản xuất. 373 Capital intensity Cường độ vốn. (ngành) dựa nhiều vào vốn; sử dụng 374 Capital - intensive nhiều vốn. 375 Capital - intensive economy Nền kinh tế dựa nhiều vào vốn. 376 Capital-intensive sector Ngành bao hàm nhiều vốn 377 Capital-intensive techniques Các kỹ thuật dựa nhiều vào vốn 378 Capital, marginal efficiency of Vốn, hiệu quả biên của 379 Capitalism Chủ nghĩa tư bản 380 Capitalization Tư bản hoá, vốn hóa 381 Capitalization issue Cổ phiếu không mất tiền 382 Capitalization rates Tỷ lệ vốn hoá 383 Capitalized value Giá trị được vốn hoá 384 Capital-labour ratio Tỷ số vốn/ lao động 385 Capital loss Khoản lỗ vốn 386 Capital market Thị trường vốn 387 Capital movements Các luồng di chuyển vốn 388 Capital-output ratio Tỷ số vốn-sản lượng 389 Capital rationing Định mức vốn 390 Capital requirements Các yêu cầu về vốn 391 Capital- reversing Thay đổi kỹ thuật sản xuất 392 Capital services Các dịch vụ vốn 393 Capital stock Dung lượng vốn 394 Capital Stock Adjustment Principle Nguyên lý điều chỉnh dung lượng vốn 395 Capital structure Cấu trúc vốn 396 Captital tax Thuế vốn 397 Capital theoretic approach Phương pháp lý thuyết qui về vốn 398 Capital theory Lý thuyết về vốn 399 Capital transfer tax Thuế chuyển giao vốn 400 Capital turnover criterion Tiêu chuẩn quay vòng vốn 401 Capital widening Đầu tư chiều rộng (mở rộng vốn) 402 Capitation tax Thuế thân Page 16
  8. economic 403 Capture theory Lý thuyết nắm giữ. Người / Ngân hàng bị buộc phải mua một số chứng khoán vừa phát hành. 404 Captive buyer (Nhà nước quy định). 405 Carbon tax Thuế Carbon Trường phái điểm hoá; trường phái chia 406 Cardinalism độ. Độ thoả dụng điểm hoá; Độ thoả dụng, 407 Cardinal utility khoảng cách giữa các mức thoả dụng. 408 Cartel Cartel 409 Cartel sanctions Sự trừng phạt của Cartel 410 Cash Tiền mặt. 411 Cash balance approach Cách tiếp cận tồn quỹ. (Số dư tiền mặt). Nông sản thương mại; Hoa màu hàng 412 Cash crops hoá/ hoa màu thương mại. 413 Cash drainage Thất thoát / hút tiền mặt. 414 Cash flow Luồng tiền, ngân lưu, dòng kim lưu. 415 Cash flow statement Bản báo cáo luồng tiền / ngân lưu. 416 Cash limit Hạn mức chi tiêu, hạn mức tiền mặt. 417 Cash ratio Tỷ suất tiền mặt. 418 Casual employment Công việc tạm thời. 419 Categorical Trợ cấp chọn lọc. 420 Causality Phương pháp nhân quả. 421 CBI 423 Ceiling Mức trần 424 Celler - Kefauver Act Đạo luật Celler - Kefauver. 425 Central Bank Ngân hàng trung ương Ngân hàng trung ương của các ngân 426 Central Bank of Central Banks hàng trung ương. 427 Central business district Khu kinh doanh trung tâm. 428 Central Limit Theorem. Định lý giới hạn trung tâm. 429 Central Place Theory Lý thuyết Vị trí Trung tâm. 430 Central planing Kế hoạch hoá tập trung. Ban xet duyệt chính sách trung ương 431 Central policy Review Staff (CPRS). 432 Central Statical office Cục thống kê trung ương 433 Certainty equivalence Mức qui đổi về tất định. 434 Certificate of deposit Giấy chứng nhận tiền gửi. Page 17
  9. economic hàm sản xuất có độ co giãn thay thế cố 435 CES production function định. 436 Ceteris paribus Điều kiện khác giữ nguyên Quy tắc dây chuyền. (Quy tắc hàm của 437 Chain rule hàm). 438 Central tendency Xu hướng hướng tâm; Hướng tâm. Mức trần và mức sàn; Mức đỉnh và mức 439 Ceilings and floors đáy. 440 Causation Quan hệ nhân quả. 441 Chamberlin, Edward (1899-1967) 442 Characteristics theory Lý thuyết về đặc tính sản phẩm. 443 Charge account Tài khoản tín dụng. 444 Cheap money Tiền rẻ. 445 Check off Trừ công đoàn phí trực tiếp. 446 Cheque card Thẻ séc. 447 Cheque Séc 448 Chicago School Trường phái (kinh tế) Chicago. 449 Child allowance Trợ cấp trẻ em. Phân phốI Kai bình phương (Phân phối 450 Chi-square distribution khi bình phương) 451 Choice of technology Sự lựa chọn công nghệ. 452 Choice variable Biến lựa chọn. Giá, phí bảo hiểm, cước vận chuyển , 453 CIF hay giá đầy đủ của hàng hoá. 454 CIO 455 Circular flow of income Luồng luân chuyển thu nhập. 456 Choice of production technique Sự lựa chọn kỹ thuật sản xuất. 457 Circular flow of payments Dòng thanh toán luân chuyển. 458 Circulating capital Vốn lưu động. Page 18
  10. economic 459 Clark, John Bates (1847-1938) 460 Classical dichotomy Thuyết lưỡng phân cổ điển 461 Classical economics Kinh tế học cổ điển 462 Classical school Trường phái cổ điển 463 Classical system of company taxation Hệ thống cổ điển về thuế công ty 464 Classical techniques Các kỹ thuật cổ điển Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển và 465 Classical and Keynesian unemployment theo lý thuyết Keynes 466 Classical model Mô hình cổ điển 467 Clay-clay clay-clay; Đất sét- Đất sét 468 Clayton Act Đạo luật Clayton 469 Clean float Thả nổi tự do 470 Clearing banks Các ngân hàng thanh toán bù trừ 471 Clearing house Phòng thanh toán bù trừ 472 Cliometrics Sử lượng 473 Closed economy Nền kinh tế đóng Cửa hàng đóng;Công ty có tổ chức 474 Closed shop công đoàn. 475 Closing prices Giá lúc đóng cửa. Hàng hoá club; Hàng hoá bán công 476 Club good cộng. Thuyết club; Thuyêt câu lạc bộ, thuyết 477 Clubs, theory of hàng hoá bán cộng cộng. Page 19
  11. economic 478 Coase, Ronald H. (1910- ). 479 Coase's theorem Định lý Coase. 480 Cobb-Douglas production function Hàm sản xuất Cobb-Douglas. 481 Cobweb theorem Định lý mạng nhện. 482 Cochrane-Orcutt Cochrane-Orcutt 483 Co-determination Đồng quyết định. Hệ số xác định (Hệ số tương quan bội 484 Coefficient of determination số R bình phương). 485 Coefficient of variation Hệ số phân tán (độ phân tán tương đối). 486 Coercive comparisons So sánh ép buộc. 487 Cofactor Đồng hệ số. 488 Coinage Tiền đúc. 489 Coincident indicator Chỉ số báo trùng hợp. 490 Cointegration Đồng liên kết 491 COLA Điều chỉnh theo giá sinh hoạt. 492 Collateral security Vật thế chấp. 493 Collective bargaining Thương lượng tập thể. 494 Collective choise Sự lựa chọn tập thể. 495 Collective goods Hàng hoá tập thể. 496 Collective exhaustive Hoàn toàn. 497 Collinearity Cộng tuyến. 498 Multi-Collinearity Đa cộng tuyến. 499 Collusion Kết cấu. 500 Collusive oligopoly Độc quyền nhóm có kết cấu. 501 Collusive price leadership Chỉ đạo giá kết cấu. 502 Comecon Hội đồng tương trợ kinh tế. 503 Command economy Nền kinh tế chỉ huy. Page 20
  12. economic 504 Commercial banks Các ngân hàng thương mại. 505 Commercial bill Hối phiếu thương mại. 506 Commercial paper Thương phiếu 507 Commercial policy Chính sách thương mại 508 Commissions Xem COMPENSATION RULES 509 Commodity Vật phẩm; Hàng hoá 510 Commodity bundling Bán hàng theo lô Công ty tín dụng hàng hoá; Công ty tín 511 Commodity Credit Corporation dụng vật phẩm Tiền tệ dựa trên vật phẩm; Tiền bằng 512 Commodity money hàng hoá. 513 Commodity space Không gian hàng hoá. Tỷ giá trao đổi hàng hoá; Tỷ giá hàng 514 Commodity terms of trade hoá. 515 Common Agricultural Policy Chính sách nông nghiệp chung. 516 Common Customs Tariff Biểu thuế quan chung. 517 Common external tariff Biểu thuế đối ngoại chung. 518 Common facility co-operative Các hợp tác xã có thiết bị chung. 519 Common market Thị trường chung. 520 Common stock Chứng khoán phổ thông. 521 Communism Chủ nghĩa cộng sản. 522 Community Charge Thuế cộng đồng. 523 Community indifference curve Đường bàng quan cộng đồng. 524 Company Công ty. 525 Company bargaining Đàm phán công ty. 526 Company director Giám đốc công ty. 527 Company saving So sánh về lương 528 Comparability argument Luận điểm về tính có thể so sánh. 529 Comparable worth Giá trị có thể so sánh. Page 21
  13. economic 530 Comparative advantage Lợi thế so sánh 531 Comparative costs Chi phí so sánh. 532 Comparative dynamics Phương pháp so sánh động. 533 Comparative statics Phương pháp so sánh tĩnh. 534 Compensated demand curves Đường cầu đã được bù. 535 Compensating variation Mức thay đổi bù đắp. 536 Compensation principle Nguyên lý bù đắp. 537 Compensation rules Các quy tắc trả thù lao. 538 Compensation tests Kiểm nghiệm đền bù. 539 Competition Act 1980 Đạo luật cạnh tranh 1980. 540 Competition and Credit Control Kiểm soát tín dụng và cạnh tranh 541 Competitive markets Thị trường cạnh tranh 542 Complements Hàng hoá bổ trợ 543 Complex number Số phức 544 Composite commodity theorem Định lý hàng hoá đa hợp 545 Compound interest Lãi kép 546 Compensating differentials Các mức bù thêm tiền lương. 547 Competition policy Chính sách về cạnh tranh 548 Concave function (concavity) Hàm lõm (tính lõm). 549 Concentration Sự tập trung. 550 Concentration, coefficient of. Hệ số tập trung. 551 Concentration ratio Tỷ lệ tập trung. Page 22
  14. economic 552 Concerted action Hành động phối hợp. Phương pháp điều hoà giảm thuế quan; 553 Concertina method of tariff reduction Phương pháp giảm thuế quan hài hoà. 554 Conciliation Hoà giải Tiêu chuẩn gà chọi; Tiêu chuẩn 555 Condorcet Criterion Condorcet 556 Confederation of British Industrial Liên đoàn công nghiệp ANH (CBI). 557 Confidence interval Khoảng tin cậy. 558 Confidence problem Vấn đề lòng tin. 559 Congestion costs Chi phí do tắc nghẽn. Conglomerate; Tập đoàn; Tổ hợp doanh 560 Conglomerate nghiệp 561 Conjectural behavior Hành vi phỏng đoán. 562 CONJECTURAL VARIATION Sự thay đổi theo phỏng đoán. 563 Consistency Tính nhất quán. 564 Consolidated fund Quỹ ngân khố. 565 Consistent Thống nhất/ nhất quán. 566 Consolidated balance sheets Bảng cân đối (kế toán/tài sản) hợp nhất. 567 Consols Công trái hợp nhất. 568 Consortium bank Ngân hàng Consortium. Sự tiêu dùng nhằm thể hiện; Sự tiêu 569 Conspicuous consumption dùng nhằm khoe khoang. 570 Constant capital Tư bản bất biến. Constant Elasticity of Substitution (CES) Hàm sản xuất với độ co giãn thay thế 571 Production Function không đổi. 572 Constant market share demand curve Đường cầu với thị phần bất biến. Sinh lợi không đổi theo qui mô; Lợi tức 573 Constant returns to scale cố định theo quy mô 574 Constrained optimization Tối ưu hoá có rằng buộc 575 Constraint Rằng buộc 576 Consumer Người tiêu dùng 577 Consumer credit Tín dụng tiêu dùng 578 Consumer demand theory Lý thuyết cầu tiêu dùng Page 23
  15. economic 579 Consumer durable Hàng tiêu dùng lâu bền 580 Consumer equilibrium Cân bằng tiêu dùng 581 Consumer expenditure Chi tiêu của người tiêu dùng 582 Consumer goods and services Hàng và dịch vụ tiêu dùng 583 Consumer price index Chỉ số giá tiêu dùng Quyền tối thượng của người tiêu dùng; 584 Consumer sovereignty Chủ quyền của người tiêu dùng 585 Consumer's surplus Thặng dư của người tiêu dùng 586 Consumption Sự tiêu dùng 587 Consumption expenditure Chi tiêu tiêu dùng 588 Consumption function Hàm tiêu dùng 589 Consumption tax Thuế tiêu dùng 590 Constestable market Thị trường có thể cạnh tranh được 591 Contingency reserve Dự trữ phát sinh 592 Contingency table Bảng phát sinh; Bảng sự cố Định giá (hiện tượng) phát sinh; Việc 593 Contingent valuation định giá bất thường 594 Continuous variable Biến số liên tục 595 Contract curve Đường hợp đồng 596 Contractionary phase Giai đoạn suy giảm; Giai đoạn thu hẹp 597 Convergence thesis Luận chứng hội tụ 598 Convergent cycle Chu kỳ hội tụ 599 Conversion Sự chuyển đổi 600 Convertibility Khả năng chuyển đổi 601 Convertible bond Trái khoán chuyển đổi được. 602 Convertible loan stock Khoản vay chuyển đổi được. 603 Convertible security Chứng khoán chuyển đổi được. 604 Convex function (convexity) Hàm lồi (tính lồi). 605 Cooling off period Giai đoạn lắng dịu. 606 Co-ordinated wage policy Chính sách tiền lương phối hợp 607 Core, the Giá gốc. 608 Corner solution Đáp số góc. 609 Corn Laws Các bộ luật về Ngô. Page 24
  16. economic Chủ nghĩa tư bản hợp doanh; Chủ 610 Corporate capitalism nghĩa tư bản doanh nghiệp. Lương tâm hợp doanh; Lương tâm 611 Corporate conscience doanh nghiệp. 612 Corporate risk Rủi ro hợp doanh; Rủi ro công ty. Địa phận của hợp doanh; Nhà nước 613 Corporate state công ty. (Các loại) đầu vào bổ trợ; Nhập lượng 614 Complementary inputs bổ trợ. 615 Concesionary prices / rates Giá / Tỷ suất ưu đãi. 616 Constant prices Giá cố định / giá bán không đổi. 617 Constant returns to scale Sinh lợi không đổi theo quy mô. Hạn chế / Ràng buộc (không chính thức/ chính thức) ngoài quy định/ theo 618 Constraint (informal / formal) quy định. 619 Conversion factor Hệ số chuyển đổi. Khoản vay cho người tiêu dùng; Vay để 620 Consumer borrowing tiêu dùng. 621 Consumer choice Lựa chọn của người tiêu dùng. Bó hàng tiêu dùng; Điểm kết hợp tiêu 623 Consumption bundle dùng. 624 Consumption externalities Những ngoại tác tiêu dùng. 625 Corporation Hợp doanh; Công ty. 626 Corporation tax Thuế doanh nghiệp; Thuế Công ty. 627 Correlation Sự tương quan 628 Positive correlation Tương quan đồng biến. 629 Nagative correlation Tương quan nghịch biến. 630 Correlation of returns Tương quan của lợi tức. 631 Correlogram Biểu đồ tương quan 632 Correspondent banks Các ngân hàng đại lý. 633 Corset Yêu cầu thắt chặt. 634 Cost Chi phí. 635 Cost - benefit analysis Phân tích chi phí - lợi ích. 636 Cost - effectiveness analysis Phân tích chi phí - hiệu quả Phí, bảo hiểm, cước vận chuyển, giá 637 Cost insurance freight CIF. 638 Cost minimization Tối thiểu hoá chi phí. 639 Cost of capital Chi phí vốn. 640 Cost of living Chi phí cho sinh hoạt; Giá sinh hoạt. Page 25
  17. economic 641 Cost of protection Chi phí bảo hộ. 642 Cost overrun Chi phí phát sinh. Cách định giá chi phí-cộng lợi; Cách định giá dựa vào chi phí và cộng thêm 643 Cost - plus pricing lợi nhuận. 644 Cost - push inflation Lạm phát do chi phí đẩy. Phân tích chi phí - công dụng; Phân tích 645 Cost - utility analysis tận dụng chi phí. 646 Council of Economic Advisors (ECA). Hội đồng cố vấn kinh tế. Council for Mutual economic Assitance 647 (Comecon) Hội đồng tương trợ kinh tế. 648 Countercyclical Ngược chu kỳ. 649 Countertrade Thương mại đối lưu. 650 Countervailing power Lực bù đối trọng; Thế lực làm cân bằng. Thuế chống bảo hộ giá; thuế đánh vào 651 Counter - vailing duty hàng xuất/ nhập khẩu được trợ giá. 652 Coupon Phiếu lãi, lãi suất trái phiếu. 653 Coupon payments Tiền trả lãi theo năm 654 Cournot, Antoine A. (1801-1877) 655 Cournot's duopoly model Mô hình lưỡng độc quyền Cournot. 656 Covariance Hiệp phương sai. 657 Covariance stationary Tĩnh theo hiệp phương sai. Mức lãi xuất qui ngang; Ngang giá lãi 658 Covered interest parity suất. Xem CENTRAL POLICY REVIEW 659 CPRS STAFF. 660 Craff unions Nghiệp đoàn theo chuyên môn. 661 Cramer's Rule Quy tắc Cramer's. Chế độ neo tỷ giá hối đoái điều chỉnh 662 Crawling peg dần. 663 Credit Tín dụng. 664 Credit account Tài khoản tín dụng. 665 Credit card Thẻ tín dụng. 666 Credit celing Trần tín dụng. Page 26