So sánh tác dụng kích thích sinh tinh của một số vị thuốc trên thực nghiệm

So sánh tác dụng kích thích sinh tinh của một số vị thuốc trên thực nghiệm. Đối tượng và phương pháp: Chuột nhắt trắng đực thuần chủng, 6 tuần tuổi, trọng lượng trung bình 30 ± 0,5 g/con. Chuột được chia lô và sử dụng các nhóm thuốc kích thích sinh tinh khác nhau, sau đó đánh giá, so sánh cấu trúc ống sinh tinh và chất lượng tinh trùng ở mỗi nhóm nghiên cứu. Kết quả: Tất cả chuột uống thuốc đều tăng số lượng tinh nguyên bào so với nhóm chứng có nghĩa: Tăng số lượng tinh nguyên bào sẽ tăng số lượng tinh bào và số lượng tinh trùng. Tỷ lệ % tinh trùng di động nhanh ở nhóm glutation tăng rõ rệt so với nhóm nước cất và nhóm uống Đông trùng hạ thảo (ĐTHT) có ý nghĩa thống kê cao với p3.4 < 0,05 và p1.4 < 0,01.

Kết luận: Thuốc ĐTHT và glutation có tác dụng kích thích sinh tinh tương đương với provironum và trên thực nghiệm. Thuốc ĐTHT, glutation làm tăng số lượng tinh trùng di động nhanh và tỷ lệ sống của tinh trùng, giảm số lượng tinh trùng di động chậm có ý nghĩa thống kê

pdf 6 trang Bích Huyền 02/04/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "So sánh tác dụng kích thích sinh tinh của một số vị thuốc trên thực nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfso_sanh_tac_dung_kich_thich_sinh_tinh_cua_mot_so_vi_thuoc_tr.pdf

Nội dung text: So sánh tác dụng kích thích sinh tinh của một số vị thuốc trên thực nghiệm

  1. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 SO SÁNH TÁC D ỤNG KÍCH THÍCH SINH TINH CỦA M ỘT SỐ V Ị THU ỐC TRÊN TH ỰC NGHI ỆM Vũ V ăn Tâm* TÓM T ẮT Mục tiêu: so sánh tác d ụng kích thích sinh tinh c ủa m ột s ố v ị thu ốc trên th ực nghi ệm. Đối t ượng và ph ươ ng pháp: chu ột nh ắt tr ắng đực thu ần ch ủng, 6 tu ần tu ổi, tr ọng l ượng trung bình 30 ± 0,5 g/con. Chu ột được chia lô và s ử d ụng các nhóm thu ốc kích thích sinh tinh khác nhau, sau đó đánh giá, so sánh c ấu trúc ống sinh tinh và ch ất l ượng tinh trùng ở m ỗi nhóm nghiên c ứu. Kết qu ả: tất c ả chu ột u ống thu ốc đều t ăng s ố l ượng tinh nguyên bào so v ới nhóm ch ứng có ngh ĩa: tăng s ố l ượng tinh nguyên bào s ẽ t ăng s ố l ượng tinh bào và s ố l ượng tinh trùng. T ỷ l ệ % tinh trùng di động nhanh ở nhóm glutation t ăng rõ r ệt so v ới nhóm n ước c ất và nhóm u ống Đông trùng h ạ th ảo ( ĐTHT) có ý ngh ĩa th ống kê cao v ới p 3.4 < 0,05 và p 1.4 < 0,01. Kết lu ận: thu ốc ĐTHT và glutation có tác d ụng kích thích sinh tinh t ươ ng đươ ng v ới provironum và trên th ực nghi ệm. Thu ốc ĐTHT, glutation làm t ăng s ố l ượng tinh trùng di động nhanh và t ỷ l ệ s ống c ủa tinh trùng, gi ảm s ố l ượng tinh trùng di động ch ậm có ý ngh ĩa th ống kê. * T ừ khóa: Vô sinh; Kích thích sinh tinh; V ị thu ốc. Comparison of Spermatogenesis Stimulation Effect of some Medicines in Experiment Summary Objectives: To compare spermatogenesis stimulation of some medicines in experiment. Subjects and methods: Male genus purebred mice, 6 weeks of age, 30 ± 0.5 gram in weight. The subjects were divided into subgroups and used different stimulatants, then were evaluated to compare the seminiferous tubules structure and quality of sperm in each team. Results: All experimental mice increased spermatogonia number compared with the control group, which means: increasing the number of primary spermatocyte increased the number of sperm count. Ratio % in the fast sperm cell in glutation group significantly increased compared with distilled water and drinking Đong trung ha thao group, which had a high statistical significance with p 3.4 < 0.05 and p 1.4 < 0.01. Conclusion: Đong trung ha thao and glutation have an effect of stimulating spermatogenesis which is equivalent to provironum and in experiment and increase the number of fast mobile sperm, survival rate of sperm, decrease number of slow mobile sperm significantly. * Key words: Infertility; Spermatogenesis stimulation; Medicine. ĐẶT V ẤN ĐỀ chung s ống trong sinh ho ạt tình d ục, không Theo định ngh ĩa của Tổ ch ức Y t ế Th ế sử d ụng b ất k ỳ bi ện pháp tránh thai nào mà gi ới (WHO): m ột c ặp v ợ ch ồng m ới c ưới, không có con, được x ếp lo ại vào nhóm b ị có s ức kh ỏe bình th ường, sau 12 tháng mắc b ệnh vô sinh. T ỷ l ệ m ắc b ệnh vô sinh * Bệnh vi ện Ph ụ s ản H ải Phòng Ng ười ph ản h ồi (Corresponding): Vũ V ăn Tâm (drvuvantam@gmail.com) Ngày nh ận bài: 20/05/2016; Ngày ph ản bi ện đánh giá bài báo: 10/07/2016 Ngày bài báo được đă ng: 20/07/2016 30
  2. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 trong cộng đồng là 8 - 15%. 13 - 15% các ch ức n ăng có ho ạt tính kích thích sinh cặp v ợ ch ồng trong độ tu ổi sinh s ản bị tinh nh ưng ch ưa được đánh giá m ột cách vô sinh là con s ố được đư a ra t ại H ội ngh ị cơ b ản. Do v ậy, chúng tôi ti ến hành đề tài Vô sinh và H ỗ tr ợ Sinh s ản do B ệnh vi ện nh ằm: Nghiên c ứu tác d ụng kích thích sinh Ph ụ s ản Trung ươ ng ph ối h ợp v ới Liên đoàn tinh c ủa m ột s ố v ị thu ốc trên th ực nghi ệm. các Hi ệp h ội Sinh s ản Th ế gi ới t ổ ch ức ở Hà N ội (12/9/2006). ĐỐI T ƯỢNG VÀ PH ƯƠ NG PHÁP Nhi ều c ặp v ợ ch ồng không có con có NGHIÊN C ỨU th ể do ch ồng ho ặc do v ợ hay do c ả hai và 1. Đối t ượng nghiên c ứu. nhi ều tr ường h ợp ch ưa rõ nguyên nhân. Chu ột nh ắt tr ắng đực thu ần ch ủng, Từ n ăm 1982 - 1985, WHO đã ti ến hành 6 tu ần tu ổi, tr ọng l ượng trung bình 30 ± nghiên c ứu và xác định 20% nguyên nhân 0,5 g/con. Chia lô chu ột và s ử d ụng các vô sinh do nam, 38% do n ữ và 27% do nhóm thu ốc kích thích sinh tinh khác nhau, cả nam và n ữ, ngoài ra 15% không rõ sau đó đánh giá so sánh c ấu trúc ống sinh nguyên nhân. Ở Vi ệt Nam, theo Nguy ễn tinh và ch ất l ượng tinh trùng ở m ỗi nhóm Ng ọc Ph ượng và CS (1997), nguyên nhân nghiên c ứu. vô sinh do n ữ 40%, do nam 40%, 10% do cả hai và 10% ch ưa rõ nguyên nhân. 2. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu. Nghiên c ứu th ực nghi ệm, mô t ả c ắt ngang Vi ệc ch ữa b ệnh vô sinh không ch ỉ mang và có đối ch ứng. lại h ạnh phúc cho nh ững ng ười được làm cha, làm m ẹ mà còn mang l ại h ạnh phúc * Phân lô nghiên c ứu: cho c ả ng ười thân trong gia đình, b ạn bè, Theo n ội dung, m ục đích nghiên c ứu, góp ph ần làm xã h ội ổn định và ngày càng chia ng ẫu nhiên 120 chu ột làm 4 nhóm, phát tri ển h ơn. Vì v ậy, vô sinh là m ột b ệnh mỗi nhóm 30 con. mang tính xã h ội. - Lô 1: u ống n ước c ất (nhóm ch ứng). Hi ện nay, v ấn đề vô sinh r ất được - Lô 2: u ống thu ốc provironum (testosteron quan tâm, đặc bi ệt là vô sinh ở nam gi ới. dạng u ống). Nguyên nhân d ẫn đến vô sinh ở nam là - Lô 3: u ống thu ốc glutation (ch ống g ốc do không có tinh trùng ho ặc có tinh trùng tự do). nh ưng s ố l ượng tinh trùng ít, y ếu và d ị - Lô 4: u ống thu ốc ĐTHT. dạng. Trong môi tr ường quân đội, d ưới * Li ều l ượng thu ốc và th ời gian nghiên tác động c ủa rèn luy ện, nhi ệt b ức x ạ là cứu: một trong nh ững nguyên nhân d ẫn đến vô sinh. Th ực ti ễn có nhi ều ph ươ ng pháp - Li ều l ượng thu ốc: hỗ tr ợ sinh s ản, điều tr ị vô sinh, trong đó Động v ật th ực nghi ệm u ống thu ốc v ới ph ải k ể đến các thu ốc kích thích phát li ều l ượng đã được cân đối theo cân n ặng tri ển c ủa dòng tinh. Ngoài các hormon và s ử d ụng t ươ ng đươ ng v ới li ều l ượng nh ư FSH, testosteron, nhi ều th ực ph ẩm thu ốc s ử d ụng trên ng ười. 31
  3. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 Bảng 1: Li ều l ượng thu ốc cho chu ột u ống. + Thay đổi v ề s ố l ượng t ế bào Sertoli/1 thi ết di ện c ắt ngang. Lượng Cân Li ều Thu ốc Li ều ng ười thu ốc/kg nặng thu ốc chu ột cho chu ột + Đánh giá bi ến đổi v ề đường kính ống Provironum 50 mg/ngày 1 mg/kg 30 g 0,3 mg sinh tinh. Glutation 500 mg/ngày 10 mg/kg 30 g 3 mg + Đánh giá bi ến đổi v ề độ dày bi ểu mô ống sinh tinh. Thu ốc ĐTHT 50 ml/ngày 1 ml/kg 30 g 0,3 ml - M ột s ố ch ỉ tiêu v ề m ặt ch ức n ăng tinh - Th ời gian ti ến hành: hoàn: Sử d ụng thu ốc kích thích sinh tinh trên + S ố lượng tinh trùng (tri ệu/ml). chu ột theo t ừng đợt 15 - 20 ngày. + T ỷ l ệ ti ến t ới nhanh (%). * Ph ươ ng pháp th ực nghi ệm: + T ỷ l ệ ti ến t ới ch ậm (%). Hết th ời gian s ử d ụng thu ốc, m ổ chu ột, + T ỷ l ệ di động t ại ch ỗ (%). thu th ập tinh trùng t ừ ống d ẫn tinh và tinh + T ỷ l ệ b ất động (%). hoàn theo t ừng lô nghiên c ứu. + T ỷ l ệ s ống/ch ết (%). - Dùng b ộ ph ẫu tích nh ỏ c ắt l ọc l ấy ống + T ỷ l ệ các lo ại d ị d ạng ( đầu, c ổ, đuôi) (%). dẫn tinh chu ột 2,5 cm t ừ sát mào tinh hoàn (Theo h ướng d ẫn c ủa WHO, 2010). tới túi tinh. * X ử lý k ết qu ả: - R ửa b ỏ m ỡ, m ạch máu ống d ẫn tinh Thu th ập và phân tích s ố li ệu nghiên bằng n ước mu ối sinh lý, sau đó n ặn ép cứu theo ch ươ ng trình ph ần m ềm th ống lấy tinh trùng qua kính hi ển vi soi n ổi. kê SPSS 13.0. - Đánh giá l ượng tinh trùng thu được theo các ch ỉ tiêu nghiên c ứu. KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU VÀ - Làm tiêu b ản mô h ọc đối v ới ph ần mô BÀN LU ẬN tinh hoàn thu được để so sánh đánh giá 1. M ột s ố ch ỉ tiêu (thay đổi) v ề hình theo ch ỉ tiêu nghiên c ứu: c ố định tinh hoàn thái, c ấu trúc tinh hoàn chu ột. trong dung d ịch Bouin, chuy ển đúc tinh * S ố l ượng trung bình tinh nguyên bào: hoàn, c ắt và nhu ộm làm 3 tiêu b ản HE/1 Bảng 2: S ố l ượng trung bình tinh nguyên tinh hoàn. bào/1 thi ết di ện ngang ống sinh tinh ( độ * Ch ỉ tiêu nghiên c ứu: phóng đại x 400). - M ột s ố ch ỉ tiêu v ề hình thái c ấu trúc Nhóm n p X ± SD tinh hoàn: Ch ứng (1) 30 49,49 ± 4,51 p1.3 < 0,05 + Thay đổi v ề s ố l ượng tinh nguyên p2.4 > 0,05 Uống provironum (2) 30 52,32 ± 4,75 bào/1 thi ết di ện c ắt ngang. p3.4 > 0,05 Glutation (3) 30 50,45 ± 4,61 p1.4 > 0,05 + Thay đổi v ề s ố lượng tinh bào I/1 thi ết Uống ĐTHT (4) 30 51,38 ± 4,54 di ện c ắt ngang. 32
  4. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 Tất c ả chu ột u ống thu ốc đều t ăng s ố provironum, s ố l ượng t ế bào Sertoli nhi ều lượng tinh nguyên bào so v ới nhóm ch ứng nh ất, sau đó đến nhóm u ống glutation, có ngh ĩa: t ăng s ố l ượng tinh nguyên bào cu ối cùng là nhóm u ống ĐTHT. K ết qu ả sẽ t ăng s ố l ượng tinh bào và s ố l ượng này cho th ấy u ống glutation làm c ải thi ện tinh trùng. S ố l ượng tinh nguyên bào u ống số l ượng t ế bào Sertoli so v ới nhóm ch ứng glutation t ăng cao h ơn so v ới nhóm ch ứng và nhóm u ống ĐTHT (p > 0,05). và nhóm chu ột u ống ĐTHT (p > 0,05) nh ưng * Đường kính ống sinh tinh gi ữa các nhóm không có ý ngh ĩa th ống kê. (micromet): * S ố l ượng trung bình tinh bào I: Bảng 5: Đường kính ngang trung bình Bảng 3: B ảng tính tinh bào I/1 thi ết di ện 1 ống sinh tinh. ngang ống sinh tinh. Nhóm n X ± SD p Nhóm n p X ± SD Ch ứng (1) 30 145,4 ± 7,16 p1.3 < 0,05 Uống provironum (2) 30 148,6 ± 6,97 p2.4 > 0,05 Ch ứng (1) 30 42,33 ± 3,91 p1.3 < 0,05 Uống provironum (2) 30 45,92 ± 4,37 p2.4 > 0,05 Glutation (3) 30 146,2 ± 7,25 p3.4 > 0,05 p3.4 > 0,05 Glutation (3) 30 43,58 ± 4,51 Uống ĐTHT (4) 30 147,2 ± 7,12 p1.4 > 0,05 p1.4 > 0,05 Uống ĐTHT (4) 30 44,21 ± 4,49 Đường kính ngang ống sinh tinh được Tươ ng t ự nh ư thay đổi s ố l ượng tinh cải thi ện khi u ống thu ốc. Nhóm u ống nguyên bào/1 thi ết di ện ngang c ủa ống provironum có k ết qu ả kh ả quan nh ất, sau sinh tinh, s ố l ượng tinh bào I/1 thi ết di ện đó đến glutation và ĐTHT, nh ưng không ngang c ủa ống sinh tinh c ủa các nhóm có ý ngh ĩa th ống kê. uống thu ốc l ớn h ơn so v ới nhóm ch ứng * B ề dày bi ểu mô ống sinh tinh gi ữa các uống n ước c ất. V ới thu ốc glutation, l ượng nhóm (µm): tinh bào I t ăng nh ẹ so v ới nhóm ch ứng và Bảng 6: Độ dày l ớp bi ểu mô tinh/1 thi ết nhóm chu ột u ống ĐTHT, nh ưng không có di ện ngang ống sinh tinh. ý ngh ĩa th ống kê. Nhóm n X p * K ết qu ả s ố l ượng t ế bào Sertoli: ± SD Ch ứng (1) 30 39,92 ± 3,54 p1.3 < 0,05 Bảng 4: S ố l ượng trung bình t ế bào ố Sertoli/1 thi ết di ện ngang ống sinh tinh. U ng provironum (2) 30 65,74 ± 3,84 p2.4 > 0,05 Glutation (3) 30 46,82 ± 3,96 p3.4 > 0,05 Nhóm n p X ± SD Uống ĐTHT (4) 30 56,75 ± 3,82 p1.4 > 0,05 Ch ứng (1) 30 5,62 ± 0,91 p1.3 < 0,05 Kết qu ả đo độ dày l ớp bi ểu mô tinh Uống provironum (2) 30 6,15 ± 0,97 p2.4 > 0,05 th ấy ở nhóm chu ột u ống glutation, thành Glutation (3) 30 5,85 ± 0,92 p3.4 > 0,05 bi ểu mô tinh được b ảo v ệ đáng k ể so v ới Uống ĐTHT (4) 30 5,84 ± 1,12 p > 0,05 1.4 nhóm ch ứng (46,81 > 39,98). So v ới nhóm Có s ự thay đổi v ề s ố l ượng t ế bào Sertoli chu ột u ống provironum và glutation, độ gi ữa các nhóm v ới nhóm ch ứng và gi ữa dày bi ểu mô tinh chênh l ệch đáng k ể so các nhóm v ới nhau. C ụ th ể: nhóm u ống với nhóm dùng ĐTHT. 33
  5. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 2. M ột s ố ch ỉ tiêu v ề ch ức n ăng tinh Tỷ l ệ % tinh trùng di động ch ậm ở hoàn. nhóm glutation gi ảm so v ới nhóm u ống * Đánh giá v ề s ố l ượng tinh trùng nước c ất và ĐTHT có ý ngh ĩa th ống kê (tri ệu/ml): p1.4 < 0,05 và p 3.4 < 0,05. T ỷ l ệ % tinh Bảng 7: K ết qu ả đếm s ố l ượng tinh trùng trùng di động ch ậm ở nhóm provironum gi ữa các nhóm. th ấp nh ất. Nhóm n p * T ỷ l ệ tinh trùng t ại ch ỗ: X ± SD Bảng 10: Ch ứng (1) 30 84,91 ± 7,51 p1.3 < 0,05 Nhóm n p Uống provironum (2) 30 87,34 ± 7,42 p2.4 > 0,05 X ± SD Glutation (3) 30 85,24 ± 7,92 p3.4 > 0,05 Ch ứng (1) 30 16,82 ± 3,25 p1.3 < 0,05 Uống ĐTHT (4) 30 86,87 ± 7,62 p1.4 > 0,05 Uống provironum (2) 30 11,14 ± 2,75 p2.4 > 0,05 Số l ượng tinh trùng c ủa nhóm u ống Glutation (3) 30 14,18 ± 2,75 p3.4 > 0,05 glutation t ươ ng đươ ng v ới nhóm u ống Uống ĐTHT (4) 30 14,14 ± 3,11 p1.4 > 0,05 provironum và nhóm u ống ĐTHT, nh ưng không có ý ngh ĩa th ống kê (p > 0,05). Tỷ l ệ % tinh trùng t ại ch ỗ ở nhóm * T ỷ l ệ tinh trùng di động nhanh: glutation gi ảm so v ới nhóm u ống n ước Bảng 8: cất không có ý ngh ĩa th ống kê. T ỷ l ệ % tinh trùng t ại ch ỗ nhóm provironum gi ảm Nhóm n p X ± SD so v ới nhóm u ống ĐTHT không có ý ngh ĩa Ch ứng (1) 30 29,85 ± 3,65 p1.3 < 0,05 th ống kê (p < 0,05). Uống provironum (2) 30 32,96 ± 4,65 p2.4 > 0,05 * T ỷ l ệ tinh trùng b ất động: Glutation (3) 30 30,35 ± 4,63 p3.4 < 0,05 Bảng 11: Uống ĐTHT (4) 30 31,65 ± 4,15 p1.4 < 0,01 Nhóm n p X ± SD Tỷ l ệ % tinh trùng di động nhanh ở nhóm Ch ứng (1) 30 36,04 ± 3,25 p1.3 < 0,05 glutation t ăng rõ r ệt so v ới nhóm u ống nước c ất và ĐTHT, khác bi ệt có ý ngh ĩa Uống provironum (2) 30 34,65 ± 3,45 p2.4 > 0,05 th ống kê v ới p 3.4 < 0,05 và p 1.4 < 0,01. Glutation (3) 30 36,25 ± 3,15 p3.4 > 0,05 * T ỷ l ệ tinh trùng di động ch ậm: Uống ĐTHT (4) 30 35,75 ± 3,22 p1.4 > 0,05 Bảng 9: Tỷ l ệ % tinh trùng b ất động ở nhóm Nhóm n X p ± SD uống provinorum gi ảm so v ới nhóm u ống Ch ứng (1) 30 21,31 ± 4,12 p1.3 < 0,05 glutation không có ý ngh ĩa th ống kê. M ức Uống provironum (2) 30 17,33 ± 3,26 p2.4 > 0,05 gi ảm t ỷ l ệ này ở nhóm u ống glutation so Glutation (3) 30 19,81 ± 3,27 p3.4 < 0,05 với nhóm ĐTHT c ũng không có ý ngh ĩa Uống ĐTHT (4) 30 18,66 ± 3,55 p1.4 0,05). 34
  6. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 * T ỷ l ệ tinh trùng d ị d ạng gi ữa các nhóm: sống c ủa tinh trùng, gi ảm s ố l ượng tinh Bảng 12: trùng di động ch ậm có ý ngh ĩa th ống kê. Nhóm n p X ± SD TÀI LI ỆU THAM KH ẢO Ch ứng (1) 30 13,35 ± 3,25 p1.3 < 0,05 1. Tr ịnh Bình. Phôi thai h ọc lâm sàng. Nhà xu ất b ản Y h ọc Hà N ội. 2003. Uống provironum (2) 30 10,11 ± 4,23 p2.4 > 0,05 2. B ệnh vi ện Ph ụ s ản T ừ D ũ. Xét nghi ệm Glutation (3) 30 12,54 ± 3,34 p > 0,05 3.4 tinh d ịch đồ. 2002. Uống ĐTHT(4) 30 11,75 ± 3,65 p1.4 > 0,05 3. Tr ần Quán Anh, Nguy ễn B ửu Tri ều. Tỷ l ệ % tinh trùng d ị d ạng ở nhóm u ống Bệnh h ọc gi ới tính nam. Nhà xu ất b ản Y h ọc Hà N ội. 2009. glutation gi ảm đáng k ể so v ới nhóm u ống 4. Tr ần Quán Anh. Vô sinh nam gi ới - nước c ất và nhóm u ống ĐTHT (p > 0,05). ngành ngo ại khoa và công tác ch ăm sóc s ức * T ỷ l ệ tinh trùng s ống gi ữa các nhóm: kh ỏe sinh s ản nam gi ới. T ạp chí Ngo ại khoa. 2001, XLVIII (3), tr.1-4. Bảng 13: 5. Nguy ễn B ửu Tri ều. Vô sinh nam gi ới. Bệnh h ọc ti ết ni ệu. Nhà xu ất b ản Y h ọc. 1995, Nhóm n X p ± SD tr.659-664. Ch ứng (1) 30 74,19 ± 4,55 p1.3 < 0,05 6. V ũ V ăn Chúc. Tìm hi ểu nguyên nhân vô Uống provironum (2) 30 80,36 ± 3,45 p2.4 > 0,05 sinh trên 1.000 b ệnh nhân điều tr ị t ại Vi ện B ảo vệ Bà m ẹ và Tr ẻ s ơ sinh. Lu ận v ăn Bác s ỹ Glutation (3) 30 77,55 ± 4,56 p3.4 < 0,05 Nội trú. Hà N ội. 1990. Uống ĐTHT (4) 30 78,55 ± 3,45 p < 0,05 1.4 7. Nguy ễn Kh ắc Liêu . Tìm hi ểu nguyên Tỷ l ệ % c ủa tinh trùng s ống ở nhóm nhân vô sinh điều tr ị t ại Viện Bảo v ệ Bà m ẹ và uống glutation so v ới nhóm u ống n ước Tr ẻ s ơ sinh. Báo cáo khoa h ọc t ại H ội ngh ị Vô sinh ở Hu ế. 1998. cất t ăng đáng k ể (p < 0,05). T ỷ l ệ này ở nhóm u ống glutation so v ới nhóm u ống 8. Wang R, Xu L, Zhang WX, Wu YF, Shi ĐTHT t ăng lên v ới p < 0,05. JH, Zhang YX. Shengjing granule: an effective Chinese medicine for spermatogenic disturbance in mice. Zhonghua Nam Ke Xue. Chinese. KẾT LU ẬN PubMed PMID 19102510. 2008, 14 (11), Từ k ết qu ả nghiên c ứu trên th ực nghi ệm, pp.1046-1049. chúng tôi có nh ận xét: 9. Yemini M, Vanderzwalmen P, Mukaida T, Schoengold S. Fertilization and embryo - Thu ốc ĐTHT và glutation có tác d ụng transfer retrieval of spermatozoa by testicular kích thích sinh tinh t ươ ng đươ ng v ới biopsu from an azoospermic male with provironum và trên th ực nghi ệm. testicular tubular atrophy. Fertil Steril. 1995, - Thu ốc ĐTHT, glutation làm t ăng s ố 63 (5), p.1118. lượng tinh trùng di động nhanh và t ỷ l ệ 35