Rối loạn nước điện giải
Chất keo dùng nhiều nơi như chất  TTHT
Được tạo thành từ amilopectin của tinh bột
TLPT trung bình là 450.000 và 90% là các phân tử 10.000 – 1.000.000
TLPT > D70 nhưng trong điều trị sốc giảm thể tích kết quả so với D70 cũng như nhau
Tiêm truyền HES vào người  TTHT 110%
Phân bố và bài tiết HES và D70 như nhau
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Rối loạn nước điện giải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        File đính kèm:
 roi_loan_nuoc_dien_giai.ppt roi_loan_nuoc_dien_giai.ppt
Nội dung text: Rối loạn nước điện giải
- RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI PGS.TS. BÙI QUỐC THẮNG Phó Trưởng bộ môn HSCCCĐ Đại học Y dược TPHCM
- NHU CẦU NƯỚC ĐIỆN GIẢI Caân naëng Nhu caàu Toång dòch dòch/ngaøy 10 kg ñaàu 100 ml/kg 1000 10 kg tieáp 50 ml/kg 500 Kg tieáp theo 20 ml/kg
- NHU CẦU NƯỚC ĐIỆN GIẢI Caân naëng Nhu caàu Toång dòch 10 kg ñaàu 100 ml/kg 1000 10 kg tieáp 50 ml/kg 500 10 kg cuoái 20 ml/kg 200 1700 ml
- NHU CẦU NƯỚC ĐIỆN GIẢI ▪ Na : 135 – 145 mEq Ngoại bào ▪ K : 150 mEq Nội bào ▪ Mỗi 100 ml nước : – Na : 3 mEq – K : 2 mEq – Ca : 0,5 – 1 mEq
- CÁC LOẠI DỊCH (1000 ml) ▪ Glucose : 50g ▪ NS : 9g Na+: 154 Cl- : 154 ▪ Dextrose Saline : – Dextrose : 50 g – NaCl : 9 g ▪ Dextrose ½ Saline: – Dextrose : 50 g – NaCl : 4,5 g ▪ Dextrose ¼ Saline: – Dextrose : 50 g – NaCl : 2,25 g
- CÁC LOẠI DỊCH Loaïi dòch Aùp löïc Glucose NaCl Na Cl thaåm thaáu (mEq) (mEq) Glucose 5% 275 50 Normal 308 9 154 154 Saline Dextrose - Öu tröông 50 9 154 154 Saline Dextrose – Öu tröông 50 4,5 77 77 ½ Saline Dextrose – Öu tröông 50 2,25 38,5 38,5 ¼ Saline
- HES : Hydroxy Ethyl Starch ▪ Chất keo dùng nhiều nơi như chất  TTHT ▪ Được tạo thành từ amilopectin của tinh bột ▪ TLPT trung bình là 450.000 và 90% là các phân tử 10.000 – 1.000.000 ▪ TLPT > D70 nhưng trong điều trị sốc giảm thể tích kết quả so với D70 cũng như nhau ▪ Tiêm truyền HES vào người  TTHT 110% ▪ Phân bố và bài tiết HES và D70 như nhau
- HES : Hydroxy Ethyl Starch ▪ Lợi điểm của HES so với D70 là HES ít có phản ứng miễn dịch và ít tai biến mẫn cảm ▪ HES nằm trong nội mạch lâu hơn D70 và tăng TTHT hơn D70 ▪ Hiện tại HES có TLPT 30.000-40.000 được sử dụng ở Nhật và nghiên cứu sử dụng ở Mỹ ▪ Trình bày dưới chai 500ml dd 6% trong NaCl 0.9%
- HES : Hydroxy Ethyl Starch ▪ HES 6% / 200 / 0,5 Nồng độ Trọng lượng phân tử Độ thay thế

