Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý khoa học công nghệ tại học viện quân y

Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý khoa học công nghệ (KHCN) ở Học viện Quân y. Đối tượng: Phần mềm quản lý KHCN. Phương pháp: Sử dụng phương pháp của các chuyên gia về công tác quản lý KHCN; khảo sát công tác quản lý KHCN tại Học viện Quân y; nghiên cứu tài liệu nhằm xây dựng mô hình quản lý trên phần mềm; sử dụng kỹ thuật thiết kế, xây dựng phần mềm quản lý theo mô hình mạng hoạt động theo luồng công việc (Workflow), có phân cấp, phân quyền.

Kết quả: Xây dựng phần mềm quản lý KHCN theo mô hình mạng bao gồm 08 chức năng quản lý chính đáp ứng được công tác quản lý KHCN, triển khai ứng dụng thử nghiệm trong công tác quản lý KHCN tại Học viện Quân y

pdf 6 trang Bích Huyền 09/04/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý khoa học công nghệ tại học viện quân y", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_xay_dung_phan_mem_quan_ly_khoa_hoc_cong_nghe_tai.pdf

Nội dung text: Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý khoa học công nghệ tại học viện quân y

  1. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 NGHIÊN C ỨU XÂY D ỰNG PH ẦN M ỀM QU ẢN LÝ KHOA H ỌC CÔNG NGH Ệ TẠI H ỌC VI ỆN QUÂN Y Nguy ễn Thái Ng ọc*; Lê Trung Th ắng*; Hoàng Anh Tu ấn* Ph ạm V ăn C ường*; Nguy ễn V ăn Khôi*; Nguy ễn M ạnh Hùng* TÓM T ẮT Mục tiêu: nghiên c ứu xây d ựng ph ần m ềm qu ản lý khoa h ọc công ngh ệ (KHCN) ở Học vi ện Quân y. Đối t ượ ng: phần m ềm qu ản lý KHCN. Ph ươ ng pháp: sử d ụng ph ươ ng pháp c ủa các chuyên gia v ề công tác qu ản lý KHCN; kh ảo sát công tác qu ản lý KHCN t ại H ọc vi ện Quân y; nghiên c ứu tài li ệu nh ằm xây d ựng mô hình qu ản lý trên ph ần m ềm; s ử dụng k ỹ thu ật thi ết kế, xây d ựng ph ần m ềm qu ản lý theo mô hình m ạng ho ạt động theo lu ồng công vi ệc (Workflow), có phân c ấp, phân quy ền. Kết qu ả: xây d ựng ph ần m ềm qu ản lý KHCN theo mô hình mạng bao gồm 08 ch ức n ăng qu ản lý chính đáp ứng được công tác qu ản lý KHCN, tri ển khai ứng d ụng th ử nghi ệm trong công tác qu ản lý KHCN t ại H ọc vi ện Quân y. * Từ khóa: Nghiên c ứu khoa h ọc; Công tác qu ản lý; H ọc vi ện Quân y. Research and Development of Software of Science Technology Management at Military Medical University Summary Objectives: To research the construction for software of science and technology management at Military Medical University . Subjects: Software of science and technology management. Methods: To make reference to the methods by the specialists on management of science and technology; to conduct a survey of its management at Military Medical University; to study materials for construction and management of model in software; to use design techniques, construction for management software on a network model operating under workflow (Workflow) with decentralization. Result: The software including 08 key management functions based on network model has been built in order to meet the management of science and technology, development and application testing in the management of science and technology at the Military Medical University * Key words: Scientific research; Management; Military Medical University. ĐẶ T V ẤN ĐÊ công ngh ệ được xác đị nh là m ột trong nh ững nhi ệm v ụ chính tr ị tr ọng tâm, quy ết đị nh đế n Học vi ện Quân y là trung tâm đào t ạo NCKH sự phát tri ển c ủa H ọc vi ện. Cùng v ới s ự phát và điều tr ị l ớn c ủa Quân độ i và Nhà n ước. tri ển c ủa H ọc vi ện, NCKH đã đạt được nh ững Ho ạt độ ng nghiên cứu khoa h ọc (NCKH) và thành t ựu to l ớn, kh ối l ượng các công trình, * H ọc vi ện Quân y Ng ười ph ản h ồi (Corresponding): Nguy ễn Thái Ng ọc (nguyenthaingoc@vmmu.edu.vn) Ngày nh ận bài: 14/05/2016; Ngày ph ản bi ện đánh giá bài báo: 10/07/2016 Ngày bài báo được đă ng: 25/07/2016 234
  2. t¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 nhi ệm v ụ NCKH ngày càng nhi ều trên các KHCN và ứng d ụng CNTT trong công tác lĩnh v ực khác nhau. Công tác qu ản lý qu ản lý KHCN. KHCN ngày càng l ớn, trong khi biên ch ế - Ph ươ ng pháp kh ảo sát: kh ảo sát công nhân l ực ph ục v ụ công tác qu ản lý còn tác qu ản lý KHCN t ại H ọc vi ện Quân y. hạn ch ế, cách th ức qu ản lý hi ện nay còn - Ph ươ ng pháp nghiên c ứu tài li ệu: theo ph ươ ng pháp truy ền th ống. Vì v ậy, tổng h ợp, h ệ th ống hóa, khái quát hóa tài ph ải không ng ừng đổi m ới, ứng d ụng li ệu liên quan đến công tác qu ản lý KHCN. công ngh ệ thông tin (CNTT) trong qu ản lý để đáp ứng yêu c ầu, nhi ệm v ụ đặt ra - Ph ươ ng pháp k ỹ thu ật l ập trình: nh ằm nâng cao ch ất l ượng công tác qu ản + Sử dụng công ngh ệ mạng, mô hình lý KHCN và công trình NCKH. Công tác Webbase Client/Server 03 l ớp. qu ản lý KHCN bao g ồm nhi ều n ội dung: + Ngôn ng ữ lập trình ASP.NET - Visual tham m ưu, định h ướng nhi ệm v ụ NCKH; Basic, DOT.net 4.5 k ết h ợp ngôn ng ữ nhúng xét tuy ển, xét duy ệt các nhi ệm v ụ NCKH; JavaScript, Ajax và Jquery trong thi ết k ế xây d ựng k ế ho ạch, t ổ ch ức th ực hi ện, menu. ki ểm tra, đánh giá k ết qu ả th ực hi ện; qu ản lý công tác nghi ệp v ụ KHCN (h ội ngh ị, + Hệ qu ản tr ị cơ s ở dữ li ệu Microsoft hội th ảo, giáo trình, tài li ệu, ch ức danh, SQL Server 2012. gi ải th ưởng...) [1, 4, 7]. + Các ch ức n ăng được thi ết k ế ho ạt Xu ất phát t ừ nh ững lý do trên, đồng th ời động theo lu ồng công vi ệc (Workflow), để kh ắc ph ục h ạn ch ế, góp ph ần nâng có phân c ấp, phân quy ền. cao hi ệu qu ả công tác qu ản lý KHCN và + K ỹ thu ật l ập trình b ảo đảm an ninh, ch ất l ượng các công trình NCKH, chúng ki ểm duy ệt các n ội dung c ập nh ật, upload. tôi th ực hi ện: “Nghiên c ứu xây d ựng ph ần - Ph ươ ng pháp ứng d ụng th ử nghi ệm: mềm qu ản lý KHCN ở Học vi ện Quân y”, trên đối t ượng cán b ộ, nhân viên làm công đây là nhi ệm v ụ th ực s ự cần thi ết. tác qu ản lý NCKH, cán b ộ tham gia NCKH và cán b ộ CNTT t ại H ọc vi ện Quân y. ĐỐI T ƯỢNG VÀ PH ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C ỨU - Xử lý th ống kê s ố li ệu: b ằng ph ươ ng pháp x ử lý toán h ọc. 1. Đối t ượng, ph ạm vi nghiên c ứu. - Đối t ượng: phần m ềm công tác qu ản KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU lý KHCN tại H ọc vi ện Quân y. 1. Kh ảo sát công tác qu ản lý KHCN - Đối t ượng ứng d ụng th ử nghi ệm: tại H ọc vi ện Quân y. 10 cán b ộ, nhân viên làm công tác qu ản Công tác qu ản lý KHCN t ại H ọc vi ện lý KHCN của Phòng Khoa h ọc Quân s ự; hi ện nay bao g ồm 9 công tác chính: qu ản 30 cán b ộ tham gia NCKH t ại Học vi ện lý ng ười ch ủ trì th ực hi ện đề tài, nhi ệm v ụ; Quân y; 10 cán b ộ làm về CNTT t ại H ọc qu ản lý đề tài, nhi ệm v ụ NCKH; qu ản lý vi ện Quân y. gi ải th ưởng KHCN; qu ản lý h ội ngh ị - hội 2. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu. th ảo; qu ản lý giáo trình; qu ản lý nghi ệp - Ph ươ ng pháp chuyên gia: l ấy ý ki ến vụ; qu ản lý môi tr ường; qu ản lý tài chính; của các chuyên gia v ề công tác qu ản lý qu ản lý ch ức danh chuyên môn k ỹ thu ật. 235
  3. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 Hi ện nay, công tác qu ản lý v ẫn còn tác qu ản lý KHCN trong th ực t ế. 03 đối nh ững v ấn đề bất c ập: tượng chính s ử dụng ph ần m ềm: qu ản tr ị - Công tác qu ản lý KHCN hi ện ch ỉ làm hệ th ống; th ủ tr ưởng H ọc vi ện, ch ỉ huy theo ph ươ ng pháp qu ản lý thông th ường, ph ụ trách công tác qu ản lý KHCN; cán b ộ, con ng ười k ết h ợp v ới s ổ sách, gi ấy t ờ nhân viên làm công tác qu ản lý KHCN. hay đơ n thu ần ch ỉ ứng d ụng m ột s ố ch ươ ng Ph ần m ềm g ồm 8 ch ức n ăng chính [3, 8]: trình, ph ần m ềm đơ n l ẻ, cá nhân (Ms.Word, * Qu ản tr ị hệ th ống: Ms.Excel), đây là ph ươ ng pháp truy ền - Qu ản lý tài kho ản: c ấp phát tài kho ản th ống còn nhi ều h ạn ch ế về nhân l ực, và phân quy ền s ử dụng các ch ức n ăng th ời gian, tài chính. cho ng ười dùng. Tài kho ản g ồm: tên đă ng - Ch ưa có ch ươ ng trình ứng d ụng qu ản nh ập và m ật kh ẩu, thông tin liên quan lý t ập trung CSDL, các công trình NCKH ng ười s ử dụng. nh ằm h ỗ tr ợ nhanh nh ất vi ệc tra c ứu, tìm - Phân quy ền tài kho ản: phân quy ền ki ếm. Ngành qu ản lý KHCN c ủa B ộ Qu ốc tài kho ản ng ười s ử dụng theo chức n ăng. phòng (C ục Khoa h ọc Quân s ự) c ũng đã - Đổi m ật kh ẩu: cho phép đổi m ật kh ẩu tri ển khai ph ần m ềm qu ản lý KHCN, nh ưng ng ười dùng. ho ạt động không hiệu qu ả và hi ện nay ch ưa có ph ần m ềm nào qu ản lý theo mô - Nh ật ký h ệ th ống: ghi l ại thông tin tài hình m ạng m ột cách toàn di ện. Trong khi kho ản tác động, can thi ệp và s ử dụng hạ tầng, trang b ị về CNTT t ươ ng đối đủ ph ần m ềm. để có th ể tri ển khai ứng d ụng. - Nh ật ký ch ống xâm nh ập. - Công tác lưu tr ữ tài li ệu, l ưu tr ữ các - Cấu hình h ệ th ống: thông tin c ấu hình công trình NCKH vẫn b ằng kho tàng, hệ th ống. sổ sách nên khó kh ăn trong vi ệc tra c ứu, * Qu ản tr ị danh m ục: tìm ki ếm đồng th ời t ốn kém v ề kinh t ế. - Danh m ục chung: Nh ững h ạn ch ế trên chính là khó kh ăn + Danh m ục c ơ quan qu ản lý: tên các trong công tác qu ản lý: tham m ưu, định cơ quan qu ản lý các c ấp. hướng các nhi ệm v ụ NCKH có th ể bị trùng + Danh m ục tên thành ph ố: tên các t ỉnh, lặp; công tác qu ản lý nhi ệm v ụ NCKH ch ưa thành ph ố tr ực thu ộc. khoa h ọc; công tác l ưu tr ữ tài liệu, các công trình NCKH còn t ốn kém... + Danh m ục c ấp b ậc: c ấp b ậc trong quân đội. 2. Nghiên c ứu xây d ựng ph ần m ềm qu ản lý KHCN. + Danh m ục đơ n v ị: tên các đơ n v ị tr ực thu ộc H ọc vi ện. Ph ần m ềm được l ập trình ho ạt động theo mô hình tr ực tuy ến; các ch ức n ăng - Danh m ục đề tài: được thi ết k ế, l ập trình ho ạt động theo + Danh mục lo ại nghiên c ứu: tên nhi ệm lu ồng công vi ệc (Workflow), có phân c ấp, vụ nghiên c ứu (d ự án, đề tài, đề án, nhi ệm phân quy ền đáp ứng yêu c ầu c ủa công vụ, sáng ki ến ). 236
  4. t¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 + Danh m ục khen th ưởng: các lo ại hình * Qu ản lý gi ải th ưởng KHCN: khen th ưởng. Thông tin qu ản lý: tên gi ải th ưởng; th ứ + Danh m ục nghi ệm thu chính th ức: hạng; l ĩnh v ực; c ấp gi ải th ưởng; lý do trao tình tr ạng, nghi ệm thu và x ếp lo ại k ết qu ả. gi ải; tác gi ả chính; đồ ng tác gi ả; ng ười - Danh m ục h ội th ảo: các lo ại hình hội hướng d ẫn; đơn v ị nh ận gi ải; ngày gi ải th ảo - hội thao, h ội ngh ị NCKH. th ưởng; quy ết đị nh s ố; hình th ức; hi ện v ật - Danh m ục ch ủ nhi ệm: được qu ản lý trao kèm nh ư qu ản lý h ồ sơ cán b ộ. * Qu ản lý h ội ngh ị - hội th ảo: - Danh m ục giáo trình: các giáo trình Thông tin qu ản lý: thông tin chung; n ội theo chuyên ngành. dung ch ươ ng trình; danh sách h ội ngh ị; t ổ * Qu ản tr ị ch ủ nhi ệm: ch ức h ội ngh ị; th ời gian, quy mô, chuyên - Qu ản lý h ồ sơ ch ủ nhi ệm: h ọ và tên, ngành, đơ n v ị tổ ch ức ngày tháng n ăm sinh, c ấp b ậc, ch ức v ụ, * Qu ản lý giáo trình: qu ản lý tên giáo tr ường, ngành đào t ạo, h ọc hàm, h ọc v ị, trình; ch ủ biên, ng ười tham gia đơ n v ị công tác, danh hi ệu * Qu ản lý nghi ệp v ụ: qu ản lý tài li ệu - Tra c ứu - tìm ki ếm: theo ch ức danh, nghi ệp v ụ; hình ảnh t ư li ệu các ho ạt động học v ị, c ấp b ậc, ch ủ nhi ệm, ngành, đơ n v ị. NCKH. - Th ống kê: theo h ọc hàm, h ọc v ị, chuyên 3. Đánh giá th ử nghi ệm. ngành, tu ổi, đơ n v ị. * Cài đặt ứng d ụng th ử nghi ệm: - In báo cáo: t ổng h ợp, theo đơ n v ị, theo ch ức danh. Ph ần m ềm được đặt trên h ệ th ống máy ch ủ nội b ộ của H ọc vi ện, đã t ổ ch ức c ập * Qu ản lý đề tài, nhi ệm v ụ NCKH: nh ật th ử nghi ệm: cấp phát 43 tài kho ản s ử - Qu ản lý thông tin đề tài, nhi ệm v ụ dụng; danh m ục qu ản lý ph ục v ụ qu ản lý NCKH: thông tin chung; ch ủ nhi ệm; m ục (c ơ quan qu ản lý, t ỉnh, thành ph ố, c ấp b ậc, tiêu - nội dung; th ời gian nghi ệm thu c ơ đơ n v ị, các nhi ệm v ụ nghiên c ứu, lo ại sở; th ời gian nghi ệm thu chính th ức; các khen th ưởng và danh m ục ph ục v ụ qu ản tài li ệu, v ăn b ản, báo cáo đính kèm. lý ch ủ nhi ệm ); 631 h ồ sơ thông tin cán - Tra c ứu - tìm ki ếm: theo lo ại đề tài, th ời bộ - gi ảng viên trong H ọc vi ện làm CSDL gian, tình tr ạng, đơ n v ị, cán b ộ qu ản lý. phân công ch ủ nhi ệm nhi ệm v ụ; 137 CSDL - Th ống kê: đơ n v ị ch ủ trì; k ết qu ả hồ sơ nhi ệm v ụ NCKH ( đề tài/d ự án/ đề nghi ệm thu; lo ại hình nghiên c ứu; l ĩnh v ực án/sáng ki ến/nhi ệm v ụ ); c ập nh ật 32 nghiên c ứu; c ấp qu ản lý. CSDL gi ải th ưởng KHCN; 22 CSDL h ội - In báo cáo: t ổng h ợp chung; chi ti ết ngh ị, h ội th ảo, h ội thao; 42 CSDL giáo nội dung đề tài; k ết qu ả nghi ệm thu; đề tài trình tài li ệu; 09 CSDL v ăn b ản nghi ệp v ụ; th ực hi ện trong n ăm; tình tr ạng nghi ệm thu. 25 CSDL hình ảnh t ư li ệu. 237
  5. T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 * B ước đầu đánh giá ứng d ụng th ử nghi ệm: Qua ứng d ụng th ử nghi ệm ph ần m ềm trên các đối t ượng, chúng tôi nh ận th ấy 100% đối t ượng s ử dụng đều nh ận xét ph ần m ềm có b ố cục, giao di ện đẹp, h ợp lý, thao tác s ử dụng d ễ, tr ực quan. 96,3% các nhóm cho r ằng n ội dung v ề công tác qu ản lý đầy đủ theo yêu c ầu; 3,7% yêu c ầu b ổ sung thêm để chi ti ết, đầy đủ, toàn di ện h ơn trong công tác qu ản lý nh ư xây d ựng thêm ch ức n ăng qu ản lý tài chính. 98% đánh giá tra c ứu và tìm ki ếm thu ận ti ện, nhanh theo các tiêu chí khác nhau. Bảng 1: So sánh công tác qu ản lý KHCN hi ện t ại v ới vi ệc ứng d ụng ph ần m ềm trong công tác qu ản lý. Nội dung công tác Ứng d ụng ph ần m ềm TT Công tác qu ản lý KHCN hi ện t ại qu ản lý KHCN qu ản lý KHCN 1 Ph ục v ụ tham m ưu, Tổng h ợp l ại theo h ồ sơ l ưu tr ữ các Dữ li ệu được qu ản lý t ập trung; tuy ển ch ọn nhi ệm v ụ năm tr ước; m ất nhi ều th ời gian; không tổng h ợp nhanh; tìm ki ếm nhanh; NCKH th ể tránh kh ỏi trùng l ặp nhi ệm v ụ không x ảy ra trùng l ặp 2 Qu ản lý th ực hi ện Được th ực hi ện trên gi ấy t ờ, s ổ sách; Công tác qu ản lý th ực hi ện nhi ệm v ụ NCKH hồ sơ, v ăn b ản liên quan l ưu tr ữ tại t ủ, nhi ệm v ụ trên ph ần m ềm; h ồ kho sơ, v ăn b ản liên quan được lưu tr ữ tập trung 3 Qu ản lý công tác nghi ệp Qu ản lý không t ập trung mà phân theo Qu ản lý t ập trung trên ph ần vụ (v ăn b ản, t ư li ệu, nhi ệm v ụ của t ừng tr ợ lý; khó tra c ứu, mềm; thu ận l ợi tra c ứu, tìm hồ sơ, công trình, h ội tìm ki ếm, th ống kê báo cáo ki ếm, th ống kê báo cáo ngh ị, h ội th ảo ) 4 Th ống kê, báo cáo Tổng h ợp, th ống kê, báo cáo theo Tổng h ợp, th ống kê, báo cáo nhi ệm v ụ của t ừng đồng chí tr ợ lý ph ụ nhanh, chính xác trách; m ất nhi ều th ời gian; có th ể thi ếu chính xác KẾT LU ẬN - Đã cài đặt ứng d ụng th ử nghi ệm ph ần mềm t ại H ọc vi ện Quân y: cài đặt trên - Kh ảo sát các m ặt công tác qu ản lý máy ch ủ nội b ộ của H ọc vi ện; ch ạy trên KHCN t ại H ọc vi ện Quân y làm c ơ s ở mô hình m ạng; ổn định; giao di ện thân thi ết k ế, xây d ựng ph ần m ềm. thi ện, d ễ sử dụng. Đã c ập nh ật CSDL và - Đã thi ết k ế, l ập trình ph ần m ềm qu ản nh ập th ử nghi ệm s ố li ệu: c ập nh ật 631 lý KHCN ứng d ụng t ại H ọc vi ện Quân y, hồ sơ cán b ộ - gi ảng viên của Học vi ện; cụ th ể gồm 8 phân h ệ ch ức n ăng: qu ản tr ị cấp phát 43 tài kho ản ng ười s ử dụng; hệ th ống; qu ản tr ị danh m ục; quản tr ị chủ 137 h ồ sơ qu ản lý các nhi ệm v ụ NCKH nhi ệm; quản lý đề tài; quản lý giải th ưởng (đề tài/d ự án/ đề án/sáng ki ến/nhi ệm v ụ ); KHCN; quản lý hội th ảo; quản lý giáo trình; 32 CSDL gi ải th ưởng KHCN các lo ại; hội quản lý nghi ệp v ụ. ngh ị - hội th ảo: 22 CSDL h ội ngh ị, h ội th ảo, 238
  6. t¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 6-2016 hội thao; 42 CSDL giáo trình tài li ệu; 2. Lu ật Khoa h ọc. Công ngh ệ ngày 18 tháng 09 CSDL v ăn b ản nghi ệp v ụ; 25 CSDL 06 n ăm 2013. hình ảnh t ư li ệu. 3. Vũ Cao Đàm. Ph ươ ng pháp lu ận nghiên - Kết qu ả đánh giá th ử nghi ệm nh ận cứu khoa h ọc. NXB Khoa h ọc và K ỹ thu ật. Hà N ội 1998. th ấy: ph ần m ềm góp ph ần đổi m ới trong công tác qu ản lý KHCN t ại H ọc vi ện Quân 4. Nguy ễn Thái Ng ọc. Đề xu ất các gi ải pháp trong qu ản lý nh ằm nâng cao hi ệu qu ả y; xây d ựng kho CSDL dùng chung ph ục công tác nghiên c ứu khoa h ọc Y - Dược h ọc. vụ công tác tham m ưu, qu ản lý, th ống kê, Lu ận v ăn Cao h ọc. Đại h ọc Qu ốc gia Hà N ội. báo cáo. Đây là c ơ s ở để nâng cao hi ệu 2010. qu ả công tác qu ản lý KHCN và ch ất l ượng 5. V ũ Huy Nùng . Xây d ựng CSDL MultiMedia các công trình NCKH. các thao tác th ăm khám lâm sàng. Báo cáo - Ti ếp t ục đầu t ư nâng c ấp và hoàn thi ện kết qu ả đề tài nghiên c ứu c ấp Ngành. Học vi ện các ch ức n ăng qu ản lý NCKH đầy đủ hơn Quân y. 2010. (qu ản lý môi tr ường, qu ản lý tài chính, 6. Ph ạm Vinh Quang . Xây d ựng Atlas điện qu ản lý ch ức danh chuyên môn k ỹ thu ật) tử th ủ thu ật ngo ại khoa lâm sàng. Báo cáo Kết qu ả đề tài nghiên c ứu. Học vi ện Quân y. 2008. và tri ển khai ứng d ụng công tác qu ản lý 7. Lê Trung Th ắng . Gi ải pháp nâng cao n ăng NCKH t ại H ọc vi ện Quân y. lực CNTT t ại nhà tr ường Y - Dược. Lu ận v ăn Th ạc s ỹ. Đại h ọc Qu ốc gia Hà N ội. 2009. TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 8. Lê Trung Th ắng. Gi ải pháp ứng d ụng 1. Bộ Khoa h ọc và Công ngh ệ. Qu ản lý Cổng thông tin điện t ử đa n ăng. Báo cáo k ết Nhà n ước v ề KH&CN và Môi tr ường. NXB Khoa qu ả đề tài nghiên c ứu. Cục Nhà tr ường/BTTM. học và K ỹ thu ật. Hà N ội. 2000. 2014. 239